intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

108
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 10 củng cố và hệ thống lại kiến thức môn Toán trước khi bước vào kì thi học kỳ 2, xin chia sẻ "Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016 của trường THPT Trường Chinh". Đề thi có kèm theo đáp án giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> Môn Toán – Lớp 10 (CHUẨN)<br /> NĂM HỌC 2015-2016<br /> Chủ đề hoặc<br /> mạch kiến thức,<br /> kỹ năng<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Biết cách xét Xét dấu và giải<br /> Bất phương trình, dấu nhị thức bất phương trình<br /> bậc nhất và tam<br /> bất đẳng thức<br /> thức bậc hai<br /> Số câu:<br /> 1<br /> Số điểm Tỉ lệ %<br /> 1,0<br /> 10%<br /> Tìm tham số để<br /> phương trình có<br /> Phương trình bậc<br /> nghiệm, nghiệm<br /> hai<br /> trái dấu, cùng<br /> dấu<br /> Số câu:<br /> 2<br /> Số điểm Tỉ lệ %<br /> 2,0<br /> 10%<br /> Tính được giá Chứng minh một<br /> Giá trị lượng giác trị lượng giác, đẳng thức lượng<br /> giá trị biểu thức giác<br /> của một cung<br /> lượng giác<br /> Số câu:<br /> 1<br /> 1<br /> Số điểm Tỉ lệ % 1,0<br /> 10% 1,0<br /> 10%<br /> Biết<br /> tính Viết<br /> phương<br /> khoảng<br /> cách trình tham số, pt<br /> Phương<br /> trình giữa hai điểm, tổng quát của<br /> khoảng cách từ đường thẳng<br /> đường thẳng<br /> điểm đến mặt<br /> phẳng<br /> Số câu:<br /> 1<br /> Số điểm Tỉ lệ %<br /> 1,0<br /> 10%<br /> Viết<br /> phương<br /> Phương<br /> trình<br /> trình tiếp tuyến<br /> với đường tròn.<br /> đường tròn<br /> Số câu:<br /> Số điểm Tỉ lệ %<br /> Số câu: 1<br /> Tổng<br /> Số điểm: 1,0<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> Chứng minh bất<br /> đẳng thức<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 2,0<br /> Tìm tọa độ điểm<br /> thỏa điều kiện<br /> cho trước<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> 10%<br /> Số câu: 5<br /> Số điểm: 6,0<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> <br /> Số câu: 2<br /> Số điểm: 2,0<br /> <br /> 2,0<br /> Sự tương giao<br /> giữa<br /> đường<br /> thẳng<br /> và<br /> đường tròn.<br /> 1<br /> 2,0<br /> 1,0<br /> 10%<br /> Số câu: 1<br /> 10,0<br /> Số điểm: 1,0<br /> <br /> Họ và tên học sinh:…………………………………… Lớp: 10C …Số báo danh:……………<br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016<br /> Môn: TOÁN – KHỐI 10 (CT chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> (Đề gồm có 01 trang)<br /> <br /> ĐỀ BÀI:<br /> Câu I (2,0 điểm):<br /> 1) Giải bất phương trình:<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> <br /> x 1 x  2<br /> <br /> 2) Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:<br /> <br /> bc ca ab<br />    abc .<br /> a b c<br /> <br /> Câu II (2,0 điểm) Cho phương trình: (m  2) x 2  2(2m  3) x  5m  6  0 (1)<br /> 1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm.<br /> 2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu.<br /> Câu III (2,0 điểm):<br /> 1) Cho tan  2 . Tính giá trị của biểu thức: A <br /> 2) Chứng minh đẳng thức:<br /> <br /> 2sin  3cos<br /> 2cos  5sin<br /> <br /> sin <br /> sin <br /> 2<br /> <br /> <br /> 1  cos  1  cos  sin <br />  x  1  2t<br /> <br /> <br /> Câu IV (2,0 điểm) Cho 2 điểm A(1;1) và B(4;–3) và đường thẳng d: <br /> <br /> y <br /> <br /> <br /> t<br /> 1) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  qua A và vuông góc với đường<br /> thẳng d.<br /> 2) Tìm điểm M trên d sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.<br /> Câu V (2,0 điểm) Cho đường tròn (C) có phương trình: x 2  y 2  8x  4 y  5  0<br /> 1) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại A(–8;5).<br /> 2) Chứng minh rằng đường thẳng  : 3x + 4y +4 = 0 cắt đường tròn (C) tại hai điểm.<br /> Tìm tọa độ các giao điểm đó.<br /> -------------------HẾT-------------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> ĐIỂM<br /> <br /> Câu I (2,0 điểm).<br /> 1) Giải bất phương trình:<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  x  1 x  2 <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> x 1 x  2<br /> <br /> (1,0)<br /> <br />  0 (1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Bảng xét dấu VT (1):<br /> x<br /> –<br /> –2<br /> 1<br /> +<br /> VT<br /> + ║<br /> –<br /> ║ +<br /> Tập nghiệm của bất phương trình là: T = (–2;1)<br /> bc ca ab<br />  <br />  a bc<br /> 2) Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh:<br /> a b<br /> c<br /> Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:<br /> bc ca<br /> ab ca<br /> bc ab<br /> <br />  2c (1);<br />   2a (2);<br /> <br />  2b (3)<br /> a b<br /> c<br /> b<br /> a<br /> c<br />  bc ca ab <br /> Cộng (1),(2),(3) theo vế ta được: 2      2  a  b  c <br /> c <br />  a b<br /> bc ca ab<br />  <br />  a  b  c (đcm)<br /> <br /> a b<br /> c<br /> Dấu đẳng thức xảy xa khi a = b = c<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> (1,0)<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Câu II (2,0 điểm) Cho phöông trình: (m  2) x 2  2(2m  3) x  5m  6  0 (1)<br /> 1) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm<br /> Ta có '  m2  4m  3<br /> a  0<br /> m  2  0<br /> Để phương trình có hai nghiệm thì:  '<br />  2<br />   0<br />  m  4m  3  0<br /> m  2<br /> <br /> 1  m  3<br /> <br /> (1,0)<br /> <br /> Vậy khi m  1;3 \ 2 thì phương trình có hai nghiệm.<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu.<br /> 5m  6<br /> 0<br /> Để thỏa mãn đề bài thì: P  0 <br /> m2<br /> Bảng xét dấu P<br /> 6<br /> –<br /> 2<br /> +<br /> m<br /> 5<br /> P<br /> + 0<br /> –<br /> ║<br /> +<br /> 6 <br /> Vậy khi m   ; 2  thì phương trình có hai nghiệm trái dấu.<br /> 5 <br /> <br /> (1,0)<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Câu III (2,0 điểm) ).<br /> 1) Cho tan  2 . Tính giá trị của biểu thức: A <br /> Ta có A <br /> <br /> 2sin  3cos<br /> 2cos  5sin<br /> <br /> 2sin  3cos 2tan  3<br /> <br /> 2cos  5sin 2  5tan<br /> <br /> Thay tan   2 vào biểu thức trên ta được : A <br /> <br /> (1,0)<br /> <br /> 0,5<br /> 4  3<br /> 1<br /> <br /> 2  10<br /> 12<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2) Chứng minh đẳng thức:<br /> <br /> sin <br /> <br /> <br /> <br /> sin <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> (1,0)<br /> <br /> 1  cos  1  cos  sin <br /> sin  (1  cos  )  sin  (1  cos  )<br /> 2sin <br /> Ta có VT <br /> <br /> 1  cos 2 <br /> 1  cos  1  cos  <br /> 2sin <br /> 2<br /> <br /> <br />  VP (đccm)<br /> 2<br /> sin  sin <br /> <br /> 0,25/ 0,25<br /> 0,25/ 0,25<br />  x  1  2t<br /> y  t<br /> <br /> Câu IV(2,0 điểm). Cho 2 điểm A(1;1) và B(4; –3) và đường thẳng d: <br /> <br /> 1) Viết pttq của đường thẳng  qua A và vuông góc với đường thẳng d.<br /> <br /> Vecto chỉ phương của d là u   2;1<br />  <br /> Vì   d nên  có VTPT là n  u   2;1<br /> <br /> (1,0)<br /> <br /> Và  đi qua A(1;1) nên phương trình của  là 2(x –1) +1(y –1) = 0<br /> Vậy phương trình của đường thẳng  là: 2x + y –3 =0<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 2) Tìm điểm M trên d sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.<br />  x  1  2t<br /> Gọi điểm M  d : <br />  M  2t  1; t <br /> y  t<br /> Ta có phương trình tổng quát của đường thẳng AB là 4x + 3y –7 = 0.<br /> <br /> (1,0)<br /> <br /> d ( M ; AB )  6 <br /> <br /> 4.(2t  1)  3.t  7<br /> 25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 6<br /> <br /> t  3<br />  11t  3  30   27<br /> t <br /> <br /> 11<br />  43 27 <br /> Ta có 2 điểm M 1  7;3  , M 2  ;<br /> <br />  11 11 <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Câu V (2,0 điểm) Cho đường tròn (C) có phương trình: x 2  y 2  8 x  4 y  5  0<br /> 1) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại A(–8;5).<br /> Ta có đường tròn có tâm I(–4;2) và có bán kính R = 5<br /> <br /> Ta có điểm A nằm trên đường tròn, AI  (4; 3)<br /> <br /> Tiếp tuyến với đường tròn tại A nhận vectơ AI  (4; 3) làm vectơ pháp tuyến<br /> Khi đó phương trình của tiếp tuyến là: 4x – 3y + 47 = 0.<br /> <br /> 1,0<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 2) Chứng minh rằng đường thẳng  : 3x + 4y +4 = 0 cắt đường tròn (C). Tìm tọa độ<br /> giao điểm đó.<br /> Ta có khoảng cách từ tâm I đến  : d ( I ; )  0 nên  qua tâm I của đường tròn và cắt<br /> đường tròn tại hai điểm<br /> Tọa độ giao điểm của đường tròn (C) và đường thẳng  là nghiệm của hệ phương trình<br /> 3 x  4 y  4  0 (1)<br />  2<br /> 2<br />  x  y  8 x  4 y  5  0 (2)<br />  x  0  y  1<br /> Thay (1) vào (2) ta được phương trình: 25 x 2  200 x  0  <br />  y  8  y  5<br /> Vậy 2 giao điểm là: M (0; 1), N (8;5)<br /> <br /> (1,0)<br /> <br /> Ghi chú: HS làm theo cách khác đúng, vẫn cho điểm theo thang điểm trên<br /> Cách làm tròn điểm toàn bài: 0,25 thành 0,3; 0,5 giữ nguyên; 0,75 thành 0,8.<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2