intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024 dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 024 Câu 41. Đẳng thức nào sau đây SAI?  A. sin(a­b) = sina.cosb ­ cosa.sinb B. sin2x = 2sinxcosx C. cos2x = 2sin2x – 1  D. 1+ sin2x = (sinx+cosx)2 Câu 42. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A.  B.  C.  D.  Câu 43. Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với A’. A.  B.  C.  D.  Câu 44. Đẳng thức nào sau đây SAI A.  B.  C.  D.  Câu 45. Cho tam giác   với các đỉnh là  ,  ,  ,   là trọng tâm của tam  giác  . Phương trình tham số của đường thẳng   là: A.  B.  C.  D.  Câu 46. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :  Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? A.  B.  C.  D.  1/7 ­ Mã đề 024
  2. Câu 47. Cho tana = ­3 khi đó tan(a + 450) bằng giá trị nào sau đây: A. ­2 B.  C.  D. 2 Câu 48. Cho  . Khi đó   có giá trị bằng : A.  . B.  C.  D.  Câu 49. Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;­1) có phương trình là : A. x+y =0  B. x­ y­2=0  C. 2x­ y ­ 3=0  D. x ­ 2y ­ 3 =0 Câu 50. Trên đường tròn định hướng cho cung   có điểm đầu là A. Khi đó số  các điểm cuối trên đường tròn lượng giác là:  A. 17 B. 14 C. 10 D. 7 Câu 51. Biểu thức   có biểu thức rút gọn là: A.  . B.  . C.  D.  . Câu 52. Giải hệ bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?  A.  B.  C.  D.  Câu 53. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?  1 :   và 2 :  A.  B.  C.  D.  Câu 54. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A( 1 ; 2) và vuông  góc với đường thẳng  :  . A.  B.  . C.  D.  Câu 55. Cho ΔABC có BC = 18, AC = 16 ,góc C.= 600 .Khi đó độ dài chiều cao  hạ từ  đỉnh C của ΔABC là: A.  B.  C.  D.  Câu 56. Cho  . Tìm tất cả các giá trị của k để 2/7 ­ Mã đề 024
  3. A.  B.  C.  D.  Câu 57. Cho ΔABC có góc A = 450, góc B = 600, AC = 3. Gọi độ dài cạnh BC = a thì : A.  B.  C.  D.  Câu 58. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của  tam giác là:  .  Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là: A.  B.  C.  D.  Câu 59. Đường tròn x2 + y2 + 2x + 4y – 20 = 0 có tâm I, bán kính R: A. I (1;2), R =    B. I (1;2), R = 5  C. I( –1; –2), R = 5 D. I(–1; 2), R = 5 Câu 60. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 :  và 2 :  . A.  B.  C.  . D.  Câu 61. Kết quả nào sau đây là tập nghiệm đúng của bất phương trình  A.  B.  C.  D.  Câu 62. Trong các biểu thức sau biểu thức nào luôn cùng dấu với hệ số của  A.  B.  C.  D.  Câu 63. Cho  . Điều khẳng định nào sau đây là SAI? A.  B.  C.  D.  Câu 64. Cho  . Khi đó   bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 65. Góc có số đo   đổi sang rađian là: A.  B.  C.  D.  Câu 66. Cho đường thẳng(d):  . Đường thẳng   đi qua   và (d) thì  có phương trình : A.  .  B.  . C.  D.  . 3/7 ­ Mã đề 024
  4. Câu 67. Khẳng định nào sau đây SAI: A.  B.  C.  D.  Câu 68. Cho  . Tính giá trị của  : A.  B.  C.  D.  Câu 69. Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ;  2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung  tuyến BM. A.  7x +5y + 10 = 0 B. 7x + 5y  2 = 0 C. 5x   3y +1 = 0 D. 5x +7 y + 14 = 0 Câu 70. Khoảng cách từ điểm M(1 ;  1) đến đường thẳng  :   là: A.  B.  . C. 2 D.  Câu 71. Cho góc lượng giác  có số đo bằng  . Hỏi trong các số sau, số nào là  số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc  A.  B.  C.  D.  Câu 72. Cặp số (­2;1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào: A.  B.  C.  D.  Câu 73. Tập nghiệm của bất phương trình    A.  B.  C.  D.  Câu 74. Tập nghiệm của bất phương trình   là : A.  B.  C.  D.  Câu 75. Giao điểm M của   và :  . Là : A. (42 ; 5) B. (42 ; 105) C. (2 ; 105) D. ( 24 ; 105) Câu 76. Giải bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  4/7 ­ Mã đề 024
  5. Câu 77. Số ­4 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A.  B.  C.  D.  Câu 78. Biểu thức   được rút gọn thành: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 79. Trên một đường tròn có bán kính  , độ dài của cung có số đo  là: A.  B.  C.  D.  Câu 80. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số? A. .  B.  C.  D.  Câu 81. Cho ΔABC có BC = 18, AC = 16,góc C.= 300 .Khi đó diện tích S của ΔABC là:  A.  B.  C.  D.  Câu 82. Tìm các giá trị của m để bất phương trình   vô nghiệm A.  B.  C.  D. m>0 Câu 83. Tập nghiệm của bất phương trình   là: A.  B.  C.  D.  Câu 84. Điều kiện xác định của bất phương trình   là: A.  B.  C.  D.  Câu 85. Cho elip ( E ) có phương trình:  . Khi đó tiêu cự của ( E ) là:  A. 10 B.  C.  D. 12 Câu 86. Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng  A. 4 B. 2. C. 8. D. 6. Câu 87. Cho ΔABC có BC = 18, AC = 16,góc C.= 600 .Khi đó độ dài cạnh AB là:  5/7 ­ Mã đề 024
  6. A.  B.  C.  D.  Câu 88. Biểu thức   nhận giá trị không dương khi?   A.  B.  C.  D.  6/7 ­ Mã đề 024
  7. Câu 89. Cho  . Khi đó   có giá trị bằng : A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 90. Giải bất phương trình   . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 7/7 ­ Mã đề 024
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2