intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 132

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 132. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 132

  1. SỞ GD & ĐT CÀ MAU           ĐỀ THI HỌC KÌ II­ NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THPT Phan Ngọc Hiển Môn Toán – Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kê th ̀  ̉ ơi gian giao đê) ̀                                   Mã đề thi 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) ( có 20 câu trắc nghiệm) x = −2 − 3t Câu 1: Véctơ nào sau đây là một  vectơ chỉ phương của đường thẳng  d : y = 113 + 4t r r r r A.  u = ( −3; 4 ) . B.  u = ( −3; −4 ) . C.  u = ( 4; −3) . D.  u = ( 4;3) . Câu 2: Nhị thức  f ( x ) = 5 x + 2  nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào? � 2� �2 � � 2� �2 � A.  − ;  . B.  � ; + �. C.  �− ;− �. D.  − ; + . � 5� �5 � � 5� �5 � Câu 3: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) có phương trình   x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 1 = 0 A. Tâm I(1;­2) , bán kính R = 4. B. Tâm I(­1;2), bán kính R = 4. C. Tâm I(1;­2), bán kính R = 2. D. Tâm I(2;­4), bán kính R = 2. Câu 4: Véctơ nào sau đây không là véctơ pháp tuyến của đường thẳng  2 x − 4 y + 1 = 0 r r r r A.  n = ( 2; 4 ) . B.  n = ( 2; −4 ) . C.  n = ( 1; −2 ) . D.  n = ( −1; 2 ) .   r Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng  ( d )  đi qua  M ( - 2;3)  và có VTCP  u = ( 3; - 4) x = −2 − 3t x = −2 + 3t x = 1 − 2t x = 3 − 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 + 4t y = 1 + 4t y = −4 + 3t y = −4 + t x = 4 + 2t Câu 6: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng   △1:     và  △2 :  3x + 2y - 14 = 0 y = 1 − 3t A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Song song nhau. D. Cắt và vuông góc nhau. Câu 7: Khoảng cách từ điểm  M (2;3) đến đường thẳng  ∆ : 4 x + 3 y + 1 = 0  bằng 18 27 28 A.  . B.  . C.  . D.  2 . 5 5 5 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình   −2 x 2 + 4 x + 6 0 A.  (−1;3) . B.  (−�; −1) �(3; +�) . C.  (−�; −1] �[3; +�) . D.  [ − 1;3] . ( ) Câu 9: Cặp số  1; −1  là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ? A.  x + y − 2 > 0 . B.  x + 4y < 1  . C.  −x − y < 0  . D.  −x − 3y − 1 < 0 . 2 Câu 10: Biết  sin α = . Tính giá trị của biểu thức   P = ( 1 − 3cos 2α ) ( 2 + 3cos 2α ) 3 49 48 8 14 A.  . B.  . C.  . D.  . 27 27 9 9 Câu 11: Nếu  tan a = 7  thì  sin a  bằng A.  7 . B.  - 7. C.  ᄆ 7. D.  7 . 8 4 8 4 x +1 Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 
  2. Câu 13: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? x  −                    ­1                       2                    +   ( ) f x                  +           0            −          P               +   x −1 x +1 ( ) ( )( A.  f x = x + 1 x − 2  .B.  f x = ) ( ) x +2 .           C.  f x = ( ) x −2 .      D.  f x = x − 1 x + 2 . ( ) ( )( ) 2x - 5 x - 3 Câu 14: Bất phương trình  >  có tập nghiệm 3 2 �1 A.  �− ; + �. �4 � � ( B.  −�� ;1 ) ( 2; +�) . ( C.  1; + ). ( D.  2; + ). Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình  x − 1 < 1 A.  ( 0; 2 ) . B.  [ 1; 2 ) . C.  ( − ; 2 ) . D.  ( 1; 2 ) . Câu 16: Viết phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm   A( 0; - 5) và  B ( 3;0) x y x y x y x y A.  − = 1 . B.  − + = 1 . C.  + = 1 . D.  − = 1 . 5 3 5 3 5 3 3 5 3 p �π � Câu 17: Cho  cos a = với  - < a < 0 . Tính giá trị của  sin � − α � 5 2 �3 � 3−4 3 3+ 4 3 4−3 3 4+3 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 10 10 10 10 5π Câu 18: Góc   bằng 6 A.  −1500 . B.  1200 . C.  112050 . D.  1500 . sin 2a + sin 5a - sin 3a Câu 19: Biểu thức thu gọn của  A =  là  kết quả nào dưới đây? 1 + cos a - 2 sin 2 2a A.  sin a . B.  2sin a . C.  2 cos a . D.  cos a . Câu 20: x = 1 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?   x 1− x A.  + 0 . 1− x x II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 21 (2,0 điểm): Giải các bất phương trình sau  x2 − 5x + 4                    a)  x 2 − 7 x + 10 0 .                                               b) 
  3.     c) (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  d : 2 x − y + 2 = 0   và  A ( 6;0 ) ; B ( 5; 2 ) . Tìm  điêm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB cân tại M. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0