intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2014

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2014 kèm đáp án tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2014

BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2013 – 2014<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> MA TRẬN NHẬN THỨC<br /> <br /> 1. Giới hạn của dãy số<br /> <br /> Tầm quan trọng<br /> (Mức cơ bản trọng<br /> tâm của KTKN)<br /> 20<br /> <br /> Trọng số (Mức<br /> độ nhận thức của<br /> Chuẩn KTKN)<br /> 1<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> 40<br /> <br /> 2. Giới hạn của hàm số<br /> <br /> 10<br /> <br /> 3<br /> <br /> 20<br /> <br /> 3. Quy tắc tính đạo hàm<br /> <br /> 10<br /> <br /> 3<br /> <br /> 20<br /> <br /> 4. Đạo hàm hàm số lượng giác<br /> <br /> 10<br /> <br /> 3<br /> <br /> 20<br /> <br /> 5. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng<br /> <br /> 10<br /> <br /> 3<br /> <br /> 30<br /> <br /> 6.. Hai măt phẳng vuông góc<br /> <br /> 10<br /> <br /> 2<br /> <br /> 10<br /> <br /> 10<br /> 20<br /> 100%<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 20<br /> 40<br /> 200<br /> <br /> Chủ đề hoặc mạch<br /> kiến thức, kĩ năng<br /> <br /> 7. Khoảng cách<br /> 8. Phương trình tiếp tuyến<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> TOÁN 11 HỌC KÌ 2 Hai đường thẳng vuông góc<br /> Chủ đề Mạch KTKN<br /> Đại<br /> số<br /> và<br /> giải<br /> tích<br /> <br /> Hình<br /> học<br /> <br /> Giới hạn<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1,0<br /> <br /> Xét tính liên tục của hàm<br /> số<br /> u<br /> Tính đạo hàm dạng ( ) '<br /> v<br /> Đạo hàm của hàm số<br /> lượng giác<br /> Viết phương trình tiếp<br /> tuyến<br /> Vẽ hình<br /> Chứng minh hai đường<br /> thẳng vuông góc<br /> Chứng minh hai mặt<br /> phẳng vuông góc<br /> Tính khoảng cách từ một<br /> điểm đến một mp, hoặc<br /> khoảng cách giữa hai<br /> đường thẳng chéo nhau<br /> Tổng toàn bài<br /> <br /> Mức nhận thức<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 4<br /> 2<br /> 1,0<br /> <br /> 2,0<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1,0<br /> 1<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0.5<br /> 1<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 2<br /> 1,0<br /> <br /> 2,0<br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> <br /> 1<br /> 0.5<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> 1.5<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> 4,0<br /> <br /> 2<br /> 2.5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 11<br /> 2.0<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG<br /> Câu 1. a) Nhận biết tính giới hạn theo quy tắc f(x).g(x)<br /> b) Vận dụng thấp tính giới hạn hàm số hữu tỉ<br /> Câu 2. Vận dụng cao xét tính liên tục của hàm số<br /> <br /> u<br /> Câu 3. a)Tính đạo hàm dạng   '<br /> v<br /> b) Thông hiểu tính đạo hàm của hàm số hợp dạng lượng giác<br /> Câu 4. a) Thông hiểu viết PTTT của đồ thị hàm bậc ba tại một điểm<br /> b) Vận dụng thấp viết PTTT của đồ thị hàm bậc ba khi biết hệ số góc k cho trước<br /> Câu 5. a) Thông hiểu chứng minh hai đường thẳng vuông góc<br /> b) Vận dụng thấp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc<br /> c) Thông hiểu tính góc giữa hai mặt phẳng<br /> d) Vận dụng cao tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, hoặc khoảng cách giữa<br /> hai đường thẳng chéo nhau.<br /> ______________________________________<br /> ĐỀ 1:<br /> Câu 1. (2 điểm): Tìm giới hạn của hàm số sau:<br /> a) lim ( x 4  3x 2  2)<br /> x <br /> <br /> b) lim ( x 4  3x 2  2)<br /> x <br /> <br /> c) lim<br /> x 1<br /> <br /> x 3 -3x + 2<br /> x2  6x  5<br /> <br /> 3<br /> <br />  x  3x  4<br /> khi x  1<br /> <br /> Câu 2. ( 1.0 điểm): Cho hàm số f ( x )   x  1<br /> ( a: tham số).<br /> ax  a 3  4a 2  2a  6 khi x =1<br /> <br /> Tìm tham số a để hàm số liên tục tại x = 1<br /> Câu 3. (2 điểm): Cho hàm số: (C ): y   x 3  3x 2  1<br /> a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ bằng 2<br /> b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến k = - 9<br /> Câu 4. (2 điểm): Tìm đạo hàm của hàm số sau:<br /> 2 x 1<br /> a) f ( x) <br /> b) y  x 2 cos3 ( x  1)<br /> x2<br /> Câu 5. (3.5 điểm): Cho hình chóp đều tứ giác đều S.ABCD, có đáy tứ giác ABCD là hình vuông có<br /> tâm O, biết các ạnh hình vuông là a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600. Kẻ OM<br /> vuông góc với SB tại M<br /> a) Chứng minh AC vuông góc SB<br /> b) Chứng minh mp(ACM) vuông góc với mp(SBD)<br /> c) Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCB).<br /> ĐỀ 2:<br /> Câu 1. (2 điểm): Tìm giới hạn của hàm số sau:<br /> x 3  27<br /> a) lim ( x 3  3 x 2  2)<br /> b) lim ( x3  3x  2) c) lim 2<br /> x 3 x  4 x  3<br /> x <br /> x <br /> 2<br /> <br />  x 3  3x  4<br /> khi x  1<br /> <br /> Câu 2. (2 điểm): Cho hàm số f ( x)   x  1<br /> ax  a3  5a 2  7 a  6 khi x =1<br /> <br /> Tìm tham số a để hàm số liên tục tại x = 1<br /> <br /> (a: tham số).<br /> <br /> Câu 3. (2 điểm): Cho hàm số (C): y  x 3  3x  4<br /> a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ bằng 1<br /> b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng<br /> (d): y = -3x + 2014<br /> Câu 4. (2 điểm): Tìm đạo hàm của hàm số sau:<br /> 2 x  1<br /> a) f ( x) <br /> b) y  xcos 2 x<br /> x 1<br /> Câu 5. (2 điểm): Cho hình chóp đều tứ giác đều S.ABCD, có đáy tứ giác ABCD là hình vuông có<br /> tâm H, biết các ạnh hình vuông là a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300.Kẻ HJ vuông<br /> góc với SD tại J.<br /> a) Chứng minh: AC vuông góc SD<br /> b) Chứng minh: mp(AJC) vuông góc với mp(SBD)<br /> c) Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SCD).<br /> ĐÁP ÁN<br /> ĐỀ 1:<br /> CÂU<br /> Câu 1<br /> 2 điểm<br /> <br /> HƯỚNG DẪN GIẢI<br /> a) lim ( x  3x  2)  lim x3 (1  3 / x  2 / x 3 )  <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> x <br /> <br /> x <br /> <br /> lim ( x  3x  2)  lim x 3  ; lim (1  3 / x  2 / x 3 )  1  0<br /> <br /> x <br /> x <br /> vì<br /> --------------------------------------------------------------------------------------b) lim ( x3  3x  2)  <br /> x <br /> <br /> ĐIỂM<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> ---------------0.25<br /> <br /> x <br /> <br /> lim x 3  ; lim (1  3 / x  2 / x 3 )  1  0<br /> <br /> x <br /> vì<br /> --------------------------------------------------------------------------------------x 3  27<br /> ( x  3)( x 2  3x  9) 27<br />  lim<br /> <br /> c) lim 2<br /> x 3 x  4 x  3<br /> x 3<br /> ( x  3)( x  1)<br /> 2<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> x <br /> <br /> Câu 2<br /> 1 điểm<br /> <br /> 0.5+0.5<br /> 0.25<br /> <br /> Ta có: f (1)  m3  5m2  4m  6<br /> <br /> x3  3x  4<br />  lim( x2  x  4)  6<br /> x1<br /> x1<br /> x1<br /> x 1<br /> Hàm số liên tục tại x = 1 khi:<br /> <br /> lim f ( x)  lim<br /> <br /> f (1)  lim f ( x)  m3  5m2  4m  6  6<br /> x1<br /> <br /> m  0<br /> 3<br /> 2<br />  m  5m  4m  0   m  1<br /> <br /> m  4<br /> <br /> Vậy khi m=0; m=1; m=4 thì hàm số đã cho liên tục tại x=1.<br /> Câu 3<br /> <br /> ----------------<br /> <br /> Cho hàm số (C): y  x 3  3x  4<br /> 3<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 2 điểm<br /> <br /> a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có<br /> hoành độ bằng 0<br /> Giải: x = 0 y = 4<br />  y  3x2  3; y'(0)=-3<br /> Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y= -3x + 4<br /> ----------------------------------------------------------------------------------b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C), biết tiếp tuyến song<br /> song với đường thẳng (d): y = 9x + 2014<br /> Tiếp tuyến có hệ số góc k  9 .<br /> Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm.<br /> x  2  y  6<br /> 2<br /> 2<br /> Ta có: y ( x0 )  9  3x0  3  9  x0  4   0<br />  x0  2  y  2<br />  Với x0  2  y0  6  PTTT: y  9x  12<br /> <br />  Với x0  2  y0  2  PTTT: y  9x  20<br /> Câu 4<br /> 2 x  1<br /> 1<br /> f ( x) <br /> ; f '( x ) <br /> 1.5 điểm a)<br /> x 1<br /> ( x  1) 2<br /> ------------------------------------------------------------------------------------b) y  xcos 2 x<br /> y '  x '.cos 2 x  x.(cos2 x) '  cos2 x  x sin 2 x<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 1.0<br /> <br /> ---------------025+025<br /> <br /> Câu 5<br /> 3.5 điểm Vẽ hình<br /> S<br /> <br /> J<br /> 0.5<br /> I<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> K<br /> <br /> H<br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> a) AC  SH và AC  BD<br /> Suy ra AC  (SBD)  AC  SD<br /> ---------------------------------------------------------------------------------------AC  (SBD) <br /> <br /> b) AC  (AJC)<br /> <br /> 0.25 + 0.25<br /> 0.25 + 0.25<br /> -----------0,25<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> <br />  (SBD)  (AJC)<br /> c) Kẻ HI vuông góc với SK. Với K là trung điểm của DC<br /> khi đó : d ( H, (SBC)) = IH.<br /> 0.25<br /> 4<br /> <br /> SH = tan 300.HC <br /> <br /> a 6<br /> 6<br /> <br /> Xét SHK  tại H, ta có<br /> Vậy :<br /> <br /> IH=<br /> <br /> 0.25<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 6<br /> 4 10<br /> <br /> <br />  2 2  2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> IH<br /> HS<br /> HK<br /> a<br /> a<br /> a<br /> <br /> a<br /> 10<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> ĐỀ 1:<br /> <br /> CÂU<br /> Câu 1<br /> 2 điểm<br /> <br /> HƯỚNG DẪN GIẢI<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> a) lim ( x  3x  2)  <br /> x <br /> <br /> lim x 4  ; lim (1  3 / x 2  2 / x 4 )  1  0<br /> x <br /> vì x <br /> --------------------------------------------------------------------------------------b) lim ( x 4  3x 2  2)  <br /> x <br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> lim x  ; lim (1  3 / x  2 / x )  1  0<br /> x <br /> vì x <br /> --------------------------------------------------------------------------------------x 3 -3x + 2<br /> ( x  1)( x 2  x  2)<br />  lim<br /> 0<br /> c) lim 2<br /> x 1 x  6 x  5<br /> x 3<br /> ( x  5)( x  1)<br /> Câu 2<br /> 1 điểm<br /> <br /> Ta có: f (1)  a3  4a2  3a  6<br /> <br /> x3  3x  4<br /> lim f ( x)  lim<br />  lim( x2  x  4)  6<br /> x1<br /> x1<br /> x1<br /> x 1<br /> Hàm số liên tục tại x = 1 khi:<br /> <br /> ĐIỂM<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> 0.5+0.5<br /> 0.25<br /> 0.25<br /> <br /> f (1)  lim f ( x)  a3  4a2  3a  6  6<br /> x1<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> a  0<br />  a  4a  3a  0   a  1<br /> <br /> a  3<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Vậy khi a = 0; a =1; a = 3 thì hàm số đã cho liên tục tại x=1.<br /> Câu 3<br /> 2 điểm<br /> <br /> Cho hàm số: (C): y   x 3  3x 2  1<br /> a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ<br /> bằng 1<br /> Giải: x=1 y = 3<br />  y  3x2  6x; y'(1)= 3<br /> Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 3x<br /> ----------------------------------------------------------------------------------b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C), biết hệ số góc của<br /> tiếp tuyến k = - 9<br /> Tiếp tuyến có hệ số góc k  9 .<br /> Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm.<br /> Ta có: y ( x0 )  9<br /> 5<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> 0.25<br /> 0.5<br /> <br /> 0.25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2