Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
lượt xem 2
download
Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 41. Cho biết . Tính A. . B. . C. . D. . Câu 42. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số ? A. B. C. D. Câu 43. Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ và bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 44. Tìm m để hàm số liên tục tại . A. . B. . C. . D. . Câu 45. Hình vuông (H) có cạnh bằng 2, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp ở hình (H) để được một hình vuông màu đen như hình số (1), lại tiếp tục làm như thế đối với hình vuông như hình số (2), (3), …, (n), …. Giả sử qui trình đó được diễn ra vô hạn, Tổng diện tích các hình vuông màu đen (1), (2), (3), …, (n), …liên tiếp đó bằng: A. 6 B. 8 C. 4 D. Câu 46. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước. 1/7 Mã đề 002
- B. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước. C. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O, và . Khoảng cách từ A đến bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 48. Cho biết với và tối giản. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 49. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi hàm số tại giao điểm của đồ thị và trục hoành. A. B. C. D. Câu 50. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 51. Hàm số y = sin(3x+2018) có đạo hàm là: A. y’ =3cos(3x+2018) B. y’ = (3x+2)cos(3x+2018) C. y’ = (3x+2)cos(3x+2018) D. y’ = 3cos(3x+2018) Câu 52. Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x +2018. Phương trình y/ = 0 có nghiệm là: A. {1; 3} B. {0; 4} C. {1; 2} D. {1; 2} Câu 53. Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A vuông góc với đường thẳng ∆: x – 4y + 1 = 0? A. m = 2 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 1 Câu 54. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: A. 3 B. C. D. 0 Câu 55. Hàm số có đạo hàm là? 2/7 Mã đề 002
- A. B. C. D. Câu 56. Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. D. Câu 57. Chọn công thức đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 58. Giả sử là góc của hai mặt của một tứ diện đều có cạnh bằng Khẳng định đúng là: A. B. C. D. Câu 59. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Khi đó mặt phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng nào sau đây A. (A’B’CD) B. (A’B’C’D’) C. (ABB’A’) D. (ACC’A’) Câu 60. Cho hàm số . Chọn khẳng định sai. A. Hàm số liên tục trên . B. Hàm số liên tục trên . C. Hàm số liên tục trên . D. Hàm số liên tục trên . Câu 61. Đạo hàm của hàm số tại điểm x0 = 1 bằng: A. 1 B. 1 C. 0 D. Câu 62. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là? A. B. C. D. Câu 63. Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 64. Cho hình chóp S.ABC có và vuông tại B. Gọi I là trung điểm của . Góc giữa hai mặt phẳng và là góc: A. . B. . C. . D. . 3/7 Mã đề 002
- Câu 65. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số chỉ liên tục trên nửa khoảng . B. Hàm số gián đoạn tại . C. Hàm số liên tục trên . D. Hàm số chỉ liên tục trên đoạn . Câu 66. cho tứ diện đều SABC. Gọi I là trung điểm AB và M là một điểm di động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng (P) song song với (SIC). Thiết diện tạo bởi (P) và tứ diện SABC là A. Tam giác cân tại M B. Hình thoi C. Tam giác đều D. Hình bình hành Câu 67. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: A. B. 2 C. 1 D. Câu 68. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây là đúng A. (ABD)//(EFC) B. EC //(ABF) C. (AFD) // (BEC) D. AD // (BEF) Câu 69. Cho . Khi đó giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 70. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng AB và A’D’ bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 71. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ba véc tơ nào sau đây đồng phẳng? A. . B. . C. . D. . Câu 72. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Độ dài đường cao SH bằng: A. B. C. D. Câu 73. Tính A. . B. . C. . D. . 4/7 Mã đề 002
- Câu 74. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, SA tạo với đáy một góc . Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và CD. A. B. . C. D. . Câu 75. Cho giới hạn . Trong các giới hạn sau đây, tìm kết quả bằng giới hạn trên? A. B. C. D. Câu 76. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 77. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 78. Tính A. . B. . C. . D. . Câu 79. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Kết luận nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 80. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình ( t tính bằng giây và S tính bằng mét). Tính gia tốc khi t = 3s. 5/7 Mã đề 002
- A. B. C. D. Câu 81. Số gia của hàm số ứng với x và ∆x là: A. ∆x(∆x + 2x 1) B. ∆x(∆x + 2x) C. 2x 1 D. (∆x + 2x 1) Câu 82. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: A. B. 1 C. D. 0 Câu 83. Hàm số y = xsinx có đạo hàm là: A. y’= sinx xcosx B. y’=sinx+cosx C. y’=sinx+xcosx D. y’=cosx +x 6/7 Mã đề 002
- Câu 84. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: A. 0 B. 1 C. D. 2 Câu 85. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD. Tìm mệnh đề đúng A. A’B’ //(SAD) B. (A’C’D’)//(ABC) C. A’C’//(SBD) D. A’C’//BD Câu 86. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y=x4+2018x +2017 A. B. C. D. Câu 87. Xét hai hàm số: (1) Hàm số liên tục tại x = 1 (2) Hàm số có đạo hàm tại x = 0 Trong hai mệnh đề trên A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai Câu 88. Cho hàm số .Tính ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 89. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và biết . Góc giữa SC và mặt phẳng bằng: A. B. C. D. Câu 90. Cho biết với và tối giản. Tính . A. . B. . C. . D. . HẾT 7/7 Mã đề 002
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn