Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
lượt xem 1
download
Với Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013 Câu 41. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 42. Trong không gian, nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì: A. Trùng nhau. B. Không song song với nhau. C. Song song với nhau. D. Hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba. Câu 43. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. M là trung điểm BC. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 45. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: 1/8 Mã đề 013
- A. B. 7 C. 0 D. 2/8 Mã đề 013
- Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và . Gọi I là trung điểm của SC. Chọn khẳng định sai? A. . B. . C. . D. là mặt phẳng trung trực của đoạn BD. Câu 47. Hàm số y = 5sinx có đạo hàm là: A. B. y/ = 5 cosx C. y/ = 5cosx D. y/ = 5 sinx Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó, ? A. B. C. D. Câu 49. Cho hàm số . Chọn khẳng định sai. A. Hàm số liên tục trên . B. Hàm số liên tục trên . C. Hàm số liên tục trên . D. Hàm số liên tục trên . Câu 50. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số ? A. B. C. D. Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD. Tìm mệnh đề đúng A. (A’B’C’)//(ABD) B. A’B’ //(SAD) C. A’C’//BD D. A’C’//(SBD) Câu 52. Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A vuông góc với đường thẳng ∆: x – 4y + 1 = 0? A. m = 2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 1 Câu 53. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: A. B. 3 C. D. 0 Câu 54. Cho giới hạn . Trong các giới hạn sau đây, tìm kết quả bằng giới hạn trên? 3/8 Mã đề 013
- A. B. C. D. Câu 55. Hình vuông (H) có cạnh bằng 1, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp ở hình (H) để được một hình vuông màu đen như hình số (1), lại tiếp tục làm như thế đối với hình vuông như hình số (2), (3), …, (n), …. Giả sử qui trình đó được diễn ra vô hạn, Tổng diện tích các hình vuông màu đen (1), (2), (3), …, (n), …liên tiếp đó bằng: A. B. C. 2 D. 1 Câu 56. Cho biết với và tối giản. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 57. Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. D. Câu 58. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: A. 0 B. C. 1 D. Câu 59. Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = 0 là: A. 1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 60. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 61. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của BC và AD. Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 62. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng: 4/8 Mã đề 013
- A. . B. . C. . D. . Câu 63. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: A. B. C. 2 D. 0 Câu 64. Số gia của hàm số ứng với x và ∆x là: A. 2x 4 B. (∆x + 2x 4) C. ∆x(∆x + 2x) D. ∆x(∆x + 2x 4) Câu 65. Tiếp tuyến của đường cong tại điểm là A. . B. . C. . D. . Câu 66. Cho biết với và tối giản. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 67. Đạo hàm của hàm số tại điểm x0 = 0 bằng: A. B. 2 C. 0 D. 2 Câu 68. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây là đúng A. AB//(DCEF) B. (ABD)//(EFC) C. (AFD)//(BEC) D. EC//(ABF) Câu 69. Mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của AB. Chọn khẳng định đúng? A. song song với AB. B. vuông góc với AB. C. đi qua trung điểm của AB. D. đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB. Câu 70. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Khi đó mặt phẳng (ADD’A’) song song với mặt phẳng nào sau đây A. (ACC’A’) B. (BCC’B’) C. (ABB’A’) D. (A’B’CD) Câu 71. Cho hàm số .Tính ? A. 3 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 72. Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm ? A. B. C. D. 5/8 Mã đề 013
- Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và góc giữa cạnh SB và mặt phẳng bằng . Độ dài cạnh SB bằng: A. . B. . C. . D. . 6/8 Mã đề 013
- Câu 74. Cho hàm số : . Nếu y’
- C. Hàm số liên tục trên . D. Hàm số chỉ liên tục trên nửa khoảng . Câu 84. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = x2 + 2018x. Hàm số có đạo hàm f/(x) bằng: A. 2x 2018 B. 2x 2018 C. 2x + 2018 D. 2x +2018 Câu 85. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 86. Cho hình chóp S.ABC có đôi một vuông góc. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng . Đối với tam giác ta có điểm H là: A. Tâm đường tròn nội tiếp. B. Trọng tâm. C. Tâm đường tròn ngoại tiếp. D. Trực tâm. Câu 87. Xét hai hàm số: (1) Hàm số liên tục tại x = 0 (2) Hàm số có đạo hàm tại x = 0 Trong hai mệnh đề trên A. Chỉ có (1) đúng B. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng D. Chỉ có (2) đúng Câu 88. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 89. Cho biết . Tính A. . B. . C. . D. . Câu 90. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SB và SD, O là tâm mặt đáy. Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . HẾT 8/8 Mã đề 013
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 179
5 p | 100 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 209
5 p | 92 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 566
5 p | 77 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 564
5 p | 93 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 563
5 p | 108 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 562
5 p | 87 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 131
5 p | 120 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 345
5 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 801
5 p | 61 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 139
5 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 135
5 p | 69 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn