Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn "Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN TOÁN 11 Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... cos 3 x − cos 7 x Câu 1: Giá trị của lim bằng x 0 x2 A. 20. B. 40. C. 0. D. −4 . Câu 2: Tiếp tuyến với đồ thị y = x3 − 2 x 2 + 16 x − 48 tại điểm có hoành độ x0 = 2 có phương trình là: A. y = 20 x + 24 . B. y = 20 x − 56 . C. y = 20 x + 14 . D. y = 4 x − 8 . ( Câu 3: Giá trị của lim 1 + 3n − n bằng : 3 ) A. 3. B. − 1. C. 2. D. − . Câu 4: Biết lim un = + và lim vn = + Khẳng định nào sau đây SAI? �1 � A. lim ( un − vn ) = 0. B. lim ( un + vn ) = + . C. lim ( −3vn ) = − . D. lim � �= 0. �un � Câu 5: Hàm số nào sau đây KHÔNG liên tục trên R A. y = x 2 − 1 B. y = cos x C. y = tan x D. y = sin x 3a Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , ABC là tam giác đều cạnh a, SA = . Khi đó góc giữa 2 ( SBC ) và ( ABC ) là: A. 900 B. 600 C. 300 D. 450 Câu 7: Giá trị của lim 3 − x − 1 bằng: 2 x + x−2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 8: Cho ( x ) = ( n −1) x 7 ' 6 . Chọn khẳng định ĐÚNG A. n = 4 B. n = 12 C. n = 7 D. n = 8 x+2 −2 ,x > 2 x−2 m 2 − 15 Câu 9: Cho f ( x) = , x = 2 . Giá trị của m để hàm số liên tục trên ᄀ là: 4 m 2 − mx − 8 , x < 2 4 A. m = 2 B. m = −4 C. m = −2 D. m = 4 −2 x + 1 Câu 10: Giá trị của lim+ bằng: x 1 x −1 2 1 A. B. C. D. 3 3 Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2 a . Gọi O là tâm của đáy ABCD , M là trung điểm AB . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( SCD) bằng Trang 1/5 Mã đề thi 485
- a 210 a 210 a 42 a 42 A. . B. . C. . D. . 30 15 7 14 �π � �π � Câu 12: Cho hàm số f ( x) = sin x , g ( x ) = tan x . Khi đó, giá trị P = (m + 1) g ' � �− 2mf ' � � là: 2 �4 � �3 � A. − m + 1 B. m + 1 C. 3m + 4 D. 3 − 2m Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, gọi H là trung điểm AB . Tính khoảng cách từ D đến ( SHC ) . 5a a 2 a 5 2a A. . B. . C. . D. . 2 5 2 5 Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a và BC = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng bao nhiêu? A. 600 B. 1200 C. 450 . D. 900 Câu 15: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC , SB = SD . Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI? A. SA ⊥ BD . B. SD ⊥ AC . C. AC ⊥ BD . D. AC ⊥ SA . Câu 16: Một chất điểm chuyển động có phương trình s (t ) = 2t 3 − t 2 + 7 (t tính bằng giây, s tính bằng m). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 3s là: A. 34 m / s B. 39 m / s C. 48 m / s D. 45 m / s Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , có AD = CD = a , AB = 2a , SA ⊥ ( ABCD ) , E là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ? A. CE ⊥ ( SDC ) . B. CB ⊥ ( SAB ) . C. ∆SCD vuông ở C . D. CE ⊥ ( SAB ) . x 4 − (2 Câu 18: Giá trị của lim 3 x + 9 x − 5 bằng: ) A. B. 2 C. + D. 2 a n −n+2 2 2 Câu 19: Biết lim = 1, với a < 0. Khi đó, giá trị của a là 4n 2 + n + 3 A. −4. B. −2. C. −8. D. −1. Câu 20: Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y = ( m − 1) x − 3 ( m + 2 ) x − 6 ( m + 2 ) x + 1 có 3 2 y ' 0, ∀x R . A. −2 m 0 . B. m < 4 . C. −2 m 1 . D. không có giá trị nào. Câu 21: Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Góc giữa hai đường thẳng AB và A’C’ bằng bao nhiêu? A. 450 . B. 900 C. 600 D. 1350 Câu 22: Cho hàm số y = 2 x 2 − 8 x + 1 . Tập nghiệm của bất phương trình y ' > 0 là: A. ( − ; 2 ) B. ( −2; + ) C. ( 2; + ) D. ( −2; 2 ) 2 x2 − 3x − 5 khi x −1 ̀ ́ f ( x) = Câu 23: Cho ham sô x +1 ́ ́ ̣ ̀ m cua thi ham sô . Vơi gia tri nao ̉ ̀ ̀ ́f ( x) liên tuc̣ mx − 3 khi x = −1 ̣ ̉ x = −1? tai điêm A. m = −3. B. m = 3. C. m = −1. D. m = 4. Trang 2/5 Mã đề thi 485
- x−m Câu 24: Cho hàm số y = (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x−2 3 bằng 1 lần lượt cắt hai trục tọa độ tại A và B. Giá trị của m để diện tích tam giác OAB bằng là: 2 5 7 5 7 5 7 5 7 A. m = , m = B. m = − , m = − C. m = , m = − D. m = − , m = 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Góc giữa SA và ( ABCD ) là: A. ᄀSBA B. ᄀSAB C. ᄀASD D. ᄀSAC Câu 26: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n n n �1� � 4� �5� �5� A. � � B. � − � C. � � D. � � �3� � 3� �3 � �3 � 2x + 3 Câu 27: Giá trị của lim bằng: x 3 x−2 A. 3 B. 2 C. 9 D. 3 Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI? A. Hai đường thẳng vuông góc có thể không cắt nhau. B. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90o . C. Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia. D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng. Câu 29: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) (C ) tại điểm M ( x0 , y0 ) là: A. y = f '( x0 ).( x − x0 ) − y0 . B. y = f ( x0 ).( x − x0 ) + y0 . C. y = f '( x0 ).( x + x0 ) + y0 . D. y = f '( x0 ).( x − x0 ) + y0 . Câu 30: Vi phân của hàm số y = x 2 là : x3 A. dy = xdx . B. dy = dx . C. dy = 2 xdx . D. dy = 2dx . 3 Câu 31: Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y = −3x − 2 có phương trình là: A. y = 3x − 2 B. y = 3x + 2 C. y = −3x + 2 D. y = −3x − 2 Câu 32: Cho lim f ( x ) = 3 . Giá trị của lim ( x + f ( x ) ) bằng x 2 x 2 A. 6 . B. 5 . C. 1. D. 1 . Câu 33: Xác định giá trị tham số m để hàm số f ( x ) = x3 + (m 2 − 10) x 2 − (m − 2) x + 2018 có f '(1) = 0 và f (−1) < 2017 . Giá trị m thuộc tập: A. [ −4; −2 ) . B. [ −2;0 ) . C. [ 2; 4 ) . D. [ 0; 2 ) . 2 x 2 − 3x − 5 Câu 34: Giá trị của lim bằng: x −1 x +1 A. 5 B. 7 C. 7 D. 3 Câu 35: Cho lim ( 2n 2 − 3) 3 + 9 + 15 + ... + 3(2n − 1) = a 3 a ( là phân số tối giản). Giá trị của biểu ( n + 2 ) ( 2n − 3 ) 2 b b thức P = 2a − b bằng: A. 0. B. 5. C. – 3. D. 3. Trang 3/5 Mã đề thi 485
- �x 2 + 1 � Câu 36: Biết rằng lim � + ax − b �= −5 , trong đó a, b là các số thực. Tính tổng a + b ? x �x − 2 � A. 8. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 37: Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = −2 x 3 + x − 2017 tại điểm có hoành độ x = 0. A. k = 12 . B. k = 1 . C. k = −12 . D. k = 6 . Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD ) . Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông. A. ᄀSBC B. ᄀSBD C. ᄀSAB D. ᄀSCD Câu 39: Đạo hàm của hàm số y = 2 x − 4 là: 1 1 1 x−2 A. y ' = B. y ' = − C. y ' = D. y ' = ( 2x − 4) 2 2x − 4 2 2x − 4 2x − 4 ̀ ́ S . ABC co ́ SA ⊥ ( ABC ) va ̀ AB ⊥ BC , I la trung điêm Câu 40: Cho hinh chop ̀ ̉ BC . Goc gi ́ ưa hai măt ̃ ̣ ̉ ( SBC ) va ̀ ( ABC ) bằng goc nao sau đây? phăng ́ ̀ A. SIA ᄀ . B. SCA ᄀ . C. SBA ᄀ . D. SCB ᄀ . Câu 41: Đạo hàm của hàm số y = x cos x là: A. y ' = cos x + x sin x B. y ' = cos x − x sin x C. y ' = sin x − x cos x D. y ' = sin x + x cos x 1+ 2x − 1 + 6x 3 m m Câu 42:Cho lim = − , trong đó m, n là các số tự nhiên, tối giản. Giá trị của biểu n x 0 x n thức A = m + n là: A. 11 B. 8 C. 9 D. 10 2 x − 7 khi x 3 Câu 43: Hàm số f ( x ) = liên tục tại x = 3 nếu m bằng: m khi x = 3 A. m = −3 B. m = 2 C. m = −1 D. m = −7 Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. ( SDC ) ⊥ ( SAI ) . B. ( SCD) ⊥ ( SAD) . C. ( SBD ) ⊥ ( SAC ) . D. ( SBC ) ⊥ ( SIA) . Câu 45: Phương trinh nao sau đây co it nhât 1 nghiêm thuôc khoang ̀ ̀ ́́ ́ ̣ ̣ ̉ ( 0;1) ? A. 3 x 5 − 1 = 0. B. − x 4 + x 2 = 0. C. x3 − x = 0. D. x 2 − x = 0. 1− 3 1− x Câu 46: Giá trị của lim bằng x 0 x 1 1 A. 0 B. C. D. 1 3 9 Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khoảng cách từ A đến ( BCC ' B ' ) bằng: A. A ' B . B. AC . C. A ' B ' . D. AB ' . Câu 48: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a , SA ⊥ ( ABC ) , SB = SC . Gọi I là trung điểm BC. Góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng ( ABC ) bằng 450 . Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC ) . a 2 a 3 A. a 3 . . B. C. a 2 . D. . 2 3 Câu 49: Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). Chọn khẳng định ĐÚNG A. d vuông góc với đúng hai đường thẳng trong (P) Trang 4/5 Mã đề thi 485
- B. d vuông góc với đúng ba đường thẳng trong (P) C. d vuông góc với đúng một đường thẳng trong (P) D. d vuông góc với mọi đường thẳng trong (P) Câu 50: Đạo hàm của hàm số y = ( 2 x − 3 ) là: 10 A. y ' = 20 ( x − 3) B. y ' = 10 ( 2 x − 3 ) C. y ' = 10 ( 2 x − 3) D. y ' = 20 ( 2 x − 3) 9 9 10 9 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn