Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 252
lượt xem 3
download
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 252 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thi đạt kết quả tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 252
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 252 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Tìm giá trị của m, n để hai mặt phẳng ( P) : 6 x + my + 3 z − 1 = 0, (Q ) : mx + ny + z + 5 = 0 song song với nhau? 2 2 m=2 m=2 m= m=− A. 3 B. 3 C. 2 D. 2 n= n=− n=2 n=2 3 3 Câu 2: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 + 2z + 2 = 0 . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z1 là: A. M(−1;1). B. M(−1; −i). C. M(−1; −1). D. M(−1;i). Câu 3: Cho tam giác ABC với A(1;0; −2), B(−2; 2;1) ,trọng tâm G (1; 2; −1) . Tìm tọa độ của đỉnh C? A. C (2;0;0) B. C (4; 4; −2) C. C (−4; −4; 2) D. C (2;8; −4) 3 2x + 1 Câu 4: Cho tích phân I = dx , mệnh đề nào sau đây sai: 2 x − 2x + 1 2 �23 3 � 3 A. I = � + dx � B. 2 ln 2 + �x − 1 ( x − 1) 2 � 2� 2 � 3 3 3 3 1 3 2 C. I = 2 ln x − 1 − 3 D. I = � dx + � dx . 2 ( x − 1) 2 2 x −1 2 2 x −1 uuuur r r r Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho OM = 2 j + 3i − 4k . Xác định tọa độ của điểm M? A. M (3; 2; −4) B. M (−3; −2; 4) C. M (2;3; −4) D. M (3; 2; 4) Câu 6: Cho 2 số phức z1 = −1 − 2i , z2 = 4 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = −2 z1 + z2 . A. z = 6 + 9i B. z = 2 + 9i C. z = 6 − 9i D. z = −6 + 9i . Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho G ( 2; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC; x y x y z A. ( P ) : + + z = 1. B. ( P ) : + + = 1. 2 2 6 6 3 C. ( P ) : x + y + z − 5 = 0. D. ( P ) : 2x + y + z − 7 = 0. −2 − 3i Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của z biết z thỏa mãn điều kiện z +1 = 1 . 3 − 2i A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 9: Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng song song (α ) : 2 x − y + 2 z − 4 = 0 và (β ) : 2 x − y + 2 z + 2 = 0 A. d = 3 B. d = 1 C. d = 2 D. d = 4 Trang 1/5 Mã đề thi 252
- x = 1+ t Câu 10: Xét vị trí tương đối của đường thẳng d : y = 2 − 2t và mặt phẳng z = −1 + 2t (α ) : x − 2 y + 2 z − 2 = 0 A. song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc C. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng D. Đường thẳng nằm trên mặt phẳng 0 3 3 Câu 11: Nếu f ( x ) dx = 1 và f ( x ) dx = −5 thì f ( x ) dx bằng: −1 −1 0 A. 4 B. 6. C. 6 D. 4 x −1 y +1 z + 2 Câu 12: Đường thẳng qua A(1; 2; −1) và song song với d : = = có phương trình? 2 1 3 x −1 y − 2 z +1 x +1 y + 2 z −1 A. = = B. = = 2 1 3 2 1 3 x −1 y + 2 z +1 x +1 y − 2 z +1 C. = = D. = = 2 1 3 2 1 3 Câu 13: Một vật đang chuyển động với vận tốc 8m/s thì tăng tốc với gia tốc a ( t ) = 2t + t 2 ( m / s 2 ) . Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc? 165 5000 535 1000 A. m. B. m. C. m. D. m. 2 3 4 3 Câu 14: Cho số phức z = ( 4 + i ) + ( 2 + 3i ) . Tìm mô đun của số phức z1 = iz . A. z1 = 51 B. z1 = 53 C. z1 = 2 13 D. z1 = 13 . Câu 15: Tìm tọa độ tâm mặt cầu đi qua các đỉnh của tứ diện OABC trong đó O ( 0; 0;0 ) , A ( 4;0; 4 ) , B ( 0; 4; 4 ) , C ( 4; 4; 0 ) . A. ( 1;1;1) . B. ( 2; 2; 2 ) . C. ( 4; 4; 4 ) . D. ( 4; 2;1) . Câu 16: Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 8 z + 5 = 0 ? A. I (1; −2; −4); R = 4 B. I (1; −2; −4); R = 26 C. I (−1; 2; 4); R = 4 D. I (−1; 2; 4); R = 26 Câu 17: Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A(2;0;0), B(0;0; −3), C(0; 4;0) ? x y z x y z x y z x y z A. + − = 0 B. − + = 0 C. + − = 1 D. − + = 1 2 4 3 2 3 4 2 4 3 2 3 4 r r r r r r r Câu 18: Cho a (1; 2; −2), b(1;1;1), c(2;0; 2) . Tính tọa độ vecto u = 2b − a + c ? r r r r A. u = (5;5;0) B. u = (3;0;6) C. u = (5; 4;2) D. u = (3;3; −3) Câu 19: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 3 z + 1 − i = 4i − 3 − 3z . A. Đường thẳng 6x + 1 = 0. B. Đường thẳng 3x + 4y + 5 = 0. C. Đường thẳng 3x − 4y − 5 = 0. D. Đường thẳng 6y + 1 = 0. Câu 20: Cho mặt phẳng ( P) : 3 x − 2 y + z + 6 = 0 và A(2; −1;0) . Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mặt phẳng (P). A. H(5; −3;1) B. H(1; −1;1) C. H(3; −2;1) D. H(−1;1; −1) Trang 2/5 Mã đề thi 252
- Câu 21: Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = e x , trục ox và 2 đường x = 0, x = 1và y = 0. π π 2 A. 2 ( e − 1) (đvtt). B. π ( e − 1) (đvtt) C. π ( e 2 − 1) (đvtt) D. 2 ( e − 1) (đvtt) Câu 22: Trục x’Ox có phương trình? x=t x=0 x=0 x=t A. y = 0 B. y = t C. y = 0 D. y = 0 z=0 z=0 z =t z =t π 2 Câu 23: Tính tích phân I= x cos 2 xdx . 0 1 1 A. I = 1 B. I = − C. I = −1 . D. I = 2 2 Câu 24: Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z − 6z + 13 = 0 . Tính F = z1 + z2 2 A. 6. B. 13. C. 2 13. D. 13. x = 1 + 2t Câu 25: Xác định một vecto chỉ phương của đường thẳng ∆ : y = 2 z = −3t r r r r A. a = (4;0; −6) C. b = (4;0;6) D. u = (2; 2; −3) B. v = (1; 2; 0) Câu 26: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M ( 0;3; 4 ) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho VOABC = 16 A. 4x − 2y + z + 2 = 0. B. 12x + 4y + 3z − 24 = 0. C. 5x + y − z + 1 = 0. D. 5x − y − z + 7 = 0. Câu 27: Trong các phương trình sau đây, đâu là phương trình mặt cầu? A. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y + 2 z + 5 = 0 B. x 2 + 2 y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z − 5 = 0 C. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z − 5 = 0 D. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z + 15 = 0 �x = 1 + 2t �x = 3 + 2t ' � � Câu 28: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d : �y = 2 + t , d ' : �y = 3 − t ' �z = 3 − 2t �z = 1 − 2t ' � � A. d và d’ cắt nhau B. d và d’song song C. d và d’ chéo nhau D. d và d’ trùng nhau Câu 29: Trong không gian với hệ trục Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A ( 3; 4;5 ) trên mặt phẳng ( P ) : x + y + z = 0 . A. ( −1;0;1) . B. ( −2; 2;0 ) . C. ( −2;0; 2 ) . D. ( −1;1; 0 ) . Câu 30: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 3 z + 5 = 0 . Tính z1 + z2 . A. 3. B. −5. C. 5. D. −3. 1 x 1 Câu 31: Cho tích phân e dx = a.e − 2 ,trong đó a là số nguyên. Tìm a? 2 2 0 1 1 A. a = 2 B. a = −2 C. a = D. a = − . 2 2 Câu 32: Cho A(1; −2;1); B(3; −4; −1) . Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB? Trang 3/5 Mã đề thi 252
- A. ( x + 2) 2 + (y − 3) 2 + z 2 = 3 B. ( x − 2) 2 + (y+ 2) 2 + ( z + 2) 2 = 3 C. ( x − 2) 2 + (y + 3) 2 + z 2 = 12 D. ( x − 2) 2 + (y + 3) 2 + z 2 = 3 1 x Câu 33: Cho tích phân I= xe dx , nếu đặt u=x và dv = e x dx thì kết quả nào sau đây đúng: 0 1 1 1 A. I = xe x 0 − e x dx B. I = xe x − e x dx 0 0 1 1 x 1 x 1 C. I = xe + e dx D. I = xe − xe x dx . x 0 0 0 0 Câu 34: Cho z = 7 + 3i ( a, b ᄀ ) , mệnh đề nào sau đây sai: A. Phần ảo của số phức z là 3 B. Phần thực của số phức z là 7 C. Điểm M(3;7) là điểm biểu diễn số phức z D. Số i được gọi là số ảo. 8 4 Câu 35: Biết rằng f ( x ) là hàm liên tục trên ᄀ và f ( x ) dx = 10 . Tính f ( 2 x ) dx . 0 0 4 4 4 4 A. f ( 2 x ) dx = 2. B. f ( 2 x ) dx = 4. C. f ( 2 x ) dx = 3. D. f ( 2 x ) dx = 5. 0 0 0 0 Câu 36: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 4 x , trục ox và 2 đường x 3 = 2, x = 4. A. 43 (đvdt) B. 44 (đvdt) C. 45 (đvdt) D. 46 (đvdt). Câu 37: Cho số phức z = 2i. Trên hệ trục tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức 1 w= . z3 �2 11 � �2 11 � A. M ( 2; −11) B. M ( 2;11) C. M � ; − � D. M � ; . 125 125 � � 125 125 � � � Câu 38: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x 3 − 3x; y = x . A. 8π (đvdt) B. 4 (đvdt) C. 8 (đvdt) D. 2 (đvdt). Câu 39: Trên hệ tọa độ Oxy, gọi điểm M là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=3 2i. Tìm tọa độ điểm M. A. M ( 3; −2i ) . B. M ( 3; −2 ) C. M ( 3; 2i ) D. M ( 3;2 ) Câu 40: Cho số phức z = 4 − 2i , tìm phần thực và phần ảo của số phức z1 = 7 z . A. Số phức z1 có phần thực bằng 28, phần ảo bằng 14i B. Số phức z1 có phần thực bằng 28, phần ảo bằng 14 C. Số phức z1 có phần thực bằng 28, phần ảo bằng 14 D. Số phức z1 có phần thực bằng 28, phần ảo bằng 14i. Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M ( 1;1; 2 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P) 1 1 1 qua M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho + + đạt giá trị nhỏ nhất. OA OB OC2 2 2 x y z A. ( P ) : x + 2y + 3z − 9 = 0. B. ( P ) : + + = 1. 1 1 2 C. ( P ) : x + y + z − 4 = 0. D. ( P ) : x + y + 2z − 6 = 0. Trang 4/5 Mã đề thi 252
- Câu 42: Trên hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) là điểm biểu diễn số phức z. Tìm phần ảo của z số phức w = . z −1 2 2 A. B. 2 C. D. i. 5 5 5 Câu 43: Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua hai điểm M = (2;2;3); N(1; −1;2) ? x = 2−t x = 2+t x = 2+t x = 2+t A. B. C. D. y = 2 − 3t y = 2 − 3t y = 2−t y = 2 + 3t z = 3+ t z = 3−t z = 3 + 2t z = 3+ t Câu 44: Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn ( 3 − i ) z = 1 + i . 5 1 4 A. z = . B. z = 5 C. z = D. z = 5 25 25 Câu 45: Cho 3 số phức z1 = 2 − 3i, z2 = 2 − i và z3 thỏa mãn z3 = 5 . Tính giá trị của A = z1. z2 − z3 . A. A = 63 − 5 B. A = 65 − 5 C. A = 65 + 5 D. A = 68 − 5 . Câu 46: Cho điểm M(1;1) là điểm biểu diễn số phức z1 . Tìm số phức z = 5z1 ( −1 − 2i ) . A. z = 15 + 15i B. z = 15 − 15i C. z = −5 − 15i D. z = −5 + 15i . Câu 47: Nghịch đảo của số phức z=27i là số phức nào dưới đây: 2 7 2 7 A. − i B. + i C. 2 + 7i D. 2 − 7i . 53 53 53 53 Câu 48: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(−2;1; 2) và song song với mặt phẳng (Q) : 2 x − y + 3 z − 2 = 0 A. (P) : 2 x − y + 3 z − 1 = 0 B. (P) : 2 x − y + 3z + 2 = 0 C. (P) : 2 x − y + 3 z = 0 D. (P) : 2 x − y + 3 z + 1 = 0 Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A ( 2; −3; 7 ) , B ( 0; 4;1) , C ( 3; 0;5 ) , D ( 3;3;3 ) . Tìm tọa độ của điểm M nằm trên mặt phẳng Oxz uuuur uuur uuur uuuur sao cho MA + MB + MC + MD có giá trị nhỏ nhất. A. M ( 0;0; 4 ) . B. M ( 2;0; 4 ) . C. M ( 1; 0; −4 ) . D. M ( 2;0; −2 ) . x = 1+ t Câu 50: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(2;3;3) trên đường thẳng d : y = 2 − 2t z = 1 + 2t 20 4 31 4 4 5 4 4 5 A. H = (0; 4; −1) B. H = ( ;− ; ) C. H = ( ; ; ) D. H = ( ; ; − ) 9 9 9 3 3 3 3 3 3 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 252
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn