Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 256
lượt xem 1
download
Tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú Mã đề 256 không chỉ giúp các em hệ thống lại kiến thức môn Toán mà còn giúp các em nâng cao kỹ năng giải đề, tích lũy kiến thức. Chúc các em hoàn thành tốt kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 256
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 253 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. x = 1 + 2t Câu 1: Xác định một vecto chỉ phương của đường thẳng ∆ : y = 2 z = −3t r r r r A. b = (4;0;6) C. a = (4;0; −6) D. u = (2; 2; −3) B. v = (1; 2; 0) Câu 2: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M ( 0;3; 4 ) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho VOABC = 16 A. 5x + y − z + 1 = 0. B. 5x − y − z + 7 = 0. C. 4x − 2y + z + 2 = 0. D. 12x + 4y + 3z − 24 = 0. 1 x 1 Câu 3: Cho tích phân e 2 dx = a.e 2 − 2 ,trong đó a là số nguyên. Tìm a? 0 1 1 A. a = −2 B. a = − . C. a = 2 D. a = 2 2 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho G ( 2; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC; x y A. ( P ) : 2x + y + z − 7 = 0. B. ( P ) : + + z = 1. 2 2 x y z C. ( P ) : x + y + z − 5 = 0. D. ( P ) : + + = 1. 6 6 3 Câu 5: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(−2;1; 2) và song song với mặt phẳng (Q) : 2 x − y + 3 z − 2 = 0 A. (P) : 2 x − y + 3 z + 2 = 0 B. (P) : 2 x − y + 3 z − 1 = 0 C. (P) : 2 x − y + 3 z + 1 = 0 D. (P) : 2 x − y + 3z = 0 Câu 6: Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z2 − 6z + 13 = 0 . Tính F = z1 + z2 A. 6. B. 13. C. 13. D. 2 13. Câu 7: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 3 z + 1 − i = 4i − 3 − 3z . A. Đường thẳng 3x + 4y + 5 = 0. B. Đường thẳng 6x + 1 = 0. C. Đường thẳng 3x − 4y − 5 = 0. D. Đường thẳng 6y + 1 = 0. Câu 8: Cho z = 7 + 3i ( a, b ᄀ ) , mệnh đề nào sau đây sai: A. Phần ảo của số phức z là 3 B. Phần thực của số phức z là 7 C. Điểm M(3;7) là điểm biểu diễn số phức z D. Số i được gọi là số ảo. Trang 1/6 Mã đề thi 256
- 3 2x + 1 Câu 9: Cho tích phân I = dx , mệnh đề nào sau đây sai: 2 x − 2x + 1 2 �23 3 � 31 3 A. I = � + dx � B. I = 2 ln x − 1 − 3 �x − 1 ( x − 1) 2 � 2� 2 x −1 2 � 3 3 3 3 2 C. 2 ln 2 + D. I = � dx + � dx . ( ) 2 2 2 x − 1 2 x − 1 Câu 10: Cho 3 số phức z1 = 2 − 3i, z2 = 2 − i và z3 thỏa mãn z3 = 5 . Tính giá trị của A = z1. z2 − z3 . A. A = 65 − 5 B. A = 65 + 5 C. A = 63 − 5 D. A = 68 − 5 . Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M ( 1;1; 2 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P) 1 1 1 qua M cắt trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho + + đạt giá trị nhỏ nhất. OA OB OC2 2 2 A. ( P ) : x + 2y + 3z − 9 = 0. B. ( P ) : x + y + 2z − 6 = 0. x y z C. ( P ) : + + = 1. D. ( P ) : x + y + z − 4 = 0. 1 1 2 Câu 12: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 + 2z + 2 = 0 . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z1 là: A. M(−1; −1). B. M(−1;i). C. M(−1; −i). D. M(−1;1). x = 1+ t Câu 13: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(2;3;3) trên đường thẳng d : y = 2 − 2t z = 1 + 2t 4 4 5 A. H = (0; 4; −1) B. H = ( ; ; ) 3 3 3 4 4 5 20 4 31 C. H = ( ; ; − ) D. H = ( ; − ; ) 3 3 3 9 9 9 x −1 y +1 z + 2 Câu 14: Đường thẳng qua A(1; 2; −1) và song song với d : = = có phương trình? 2 1 3 x +1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z +1 A. = = B. = = 2 1 3 2 1 3 x −1 y + 2 z +1 x +1 y + 2 z −1 C. = = D. = = 2 1 3 2 1 3 Câu 15: Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = e x , trục ox và 2 đường x = 0, x = 1và y = 0. π π A. ( e 2 − 1) (đvtt) B. π ( e − 1) (đvtt) C. ( e − 1) (đvtt). D. π ( e − 1) (đvtt) 2 2 2 Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x 3 − 3x; y = x . A. 2 (đvdt). B. 8 (đvdt) C. 8π (đvdt) D. 4 (đvdt) 8 4 Câu 17: Biết rằng f ( x ) là hàm liên tục trên ᄀ và f ( x ) dx = 10 . Tính f ( 2 x ) dx . 0 0 Trang 2/6 Mã đề thi 256
- 4 4 4 4 A. f ( 2 x ) dx = 2. B. f ( 2 x ) dx = 5. C. f ( 2 x ) dx = 3. D. f ( 2 x ) dx = 4. 0 0 0 0 Câu 18: Cho điểm M(1;1) là điểm biểu diễn số phức z1 . Tìm số phức z = 5z1 ( −1 − 2i ) . A. z = 15 + 15i B. z = 15 − 15i C. z = −5 − 15i D. z = −5 + 15i . Câu 19: Tìm tọa độ tâm mặt cầu đi qua các đỉnh của tứ diện OABC trong đó O ( 0; 0;0 ) , A ( 4;0; 4 ) , B ( 0; 4; 4 ) , C ( 4; 4; 0 ) . A. ( 1;1;1) . B. ( 4; 2;1) . C. ( 4; 4; 4 ) . D. ( 2; 2; 2 ) . Câu 20: Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng song song (α ) : 2 x − y + 2 z − 4 = 0 và (β ) : 2 x − y + 2 z + 2 = 0 A. d = 2 B. d = 1 C. d = 3 D. d = 4 Câu 21: Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua hai điểm M = (2;2;3); N(1; −1;2) ? x = 2+t x = 2+t x = 2+t x = 2−t A. y = 2 − 3t B. y = 2 − t C. y = 2 + 3t D. y = 2 − 3t z = 3−t z = 3 + 2t z = 3+ t z = 3+ t �x = 1 + 2t �x = 3 + 2t ' � � Câu 22: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d : �y = 2 + t , d ' : �y = 3 − t ' �z = 3 − 2t �z = 1 − 2t ' � � A. d và d’song song B. d và d’ cắt nhau C. d và d’ trùng nhau D. d và d’ chéo nhau Câu 23: Trên hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) là điểm biểu diễn số phức z. Tìm phần ảo của z số phức w = . z 2 2 −1 A. B. i. C. 2 D. 5 5 5 Câu 24: Cho số phức z = 2i. Trên hệ trục tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức 1 w= . z3 �2 11 � �2 11 � A. M ( 2;11) B. M � ; − C. M ( 2; −11) D. M � ; . 125 125 � � � 125 125 � � � π 2 Câu 25: Tính tích phân I= x cos 2 xdx . 0 1 1 A. I = −1 . B. I = 1 C. I = − D. I = 2 2 Câu 26: Cho tam giác ABC với A(1;0; −2), B( −2; 2;1) ,trọng tâm G (1; 2; −1) . Tìm tọa độ của đỉnh C? A. C (−4; −4; 2) B. C (4; 4; −2) C. C (2;8; −4) D. C (2;0;0) Câu 27: Cho số phức z = 4 − 2i , tìm phần thực và phần ảo của số phức z1 = 7 z . A. Số phức z1 có phần thực bằng 28, phần ảo bằng 14i. B. Số phức z1 có phần thực bằng 28, phần ảo bằng 14 C. Số phức z1 có phần thực bằng 28, phần ảo bằng 14 Trang 3/6 Mã đề thi 256
- D. Số phức z1 có phần thực bằng 28, phần ảo bằng 14i Câu 28: Cho A(1; −2;1); B(3; −4; −1) . Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB? A. ( x − 2) 2 + (y + 2) 2 + ( z + 2) 2 = 3 B. ( x + 2) 2 + (y − 3) 2 + z 2 = 3 C. ( x − 2) 2 + (y + 3) 2 + z 2 = 3 D. ( x − 2) 2 + (y + 3) 2 + z 2 = 12 Câu 29: Trên hệ tọa độ Oxy, gọi điểm M là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=3 2i. Tìm tọa độ điểm M. A. M ( 3; −2i ) . B. M ( 3; −2 ) C. M ( 3; 2i ) D. M ( 3;2 ) Câu 30: Trục x’Ox có phương trình? x=0 x=t x=0 x=t A. y = t B. y = 0 C. y = 0 D. y = 0 z=0 z =t z =t z=0 Câu 31: Trong các phương trình sau đây, đâu là phương trình mặt cầu? A. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z − 5 = 0 B. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y + 2 z + 5 = 0 C. x 2 + 2 y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z − 5 = 0 D. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 4 z + 15 = 0 1 x Câu 32: Cho tích phân I= xe dx , nếu đặt u=x và dv = e x dx thì kết quả nào sau đây đúng: 0 1 1 x 1 A. I = xe − e dx B. I = xe − e x dx x x 0 0 0 1 1 x 1 x 1 C. I = xe + e dx D. I = xe − xe x dx . x 0 0 0 0 Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A ( 2; −3; 7 ) , B ( 0; 4;1) , C ( 3; 0;5 ) , D ( 3;3;3 ) . Tìm tọa độ của điểm M nằm trên mặt phẳng Oxz uuuur uuur uuur uuuur sao cho MA + MB + MC + MD có giá trị nhỏ nhất. A. M ( 0;0; 4 ) . B. M ( 2;0; 4 ) . C. M ( 1; 0; −4 ) . D. M ( 2;0; −2 ) . Câu 34: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 − 4 x , trục ox và 2 đường x = 2, x = 4. A. 43 (đvdt) B. 44 (đvdt) C. 45 (đvdt) D. 46 (đvdt). Câu 35: Tìm giá trị của m, n để hai mặt phẳng ( P) : 6 x + my + 3 z − 1 = 0, (Q ) : mx + ny + z + 5 = 0 song song với nhau? 2 m=2 m=2 2 m= m=− A. 3 B. 2 C. 2 D. 3 n=− n= n=2 3 3 n=2 x = 1+ t Câu 36: Xét vị trí tương đối của đường thẳng d : y = 2 − 2t và mặt phẳng z = −1 + 2t (α ) : x − 2 y + 2 z − 2 = 0 A. Đường thẳng nằm trên mặt phẳng B. song song C. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng D. Cắt nhau nhưng không vuông góc Trang 4/6 Mã đề thi 256
- Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A ( 3; 4;5 ) trên mặt phẳng ( P ) : x + y + z = 0 . A. ( −1;0;1) . B. ( −2; 2;0 ) . C. ( −1;1; 0 ) . D. ( −2;0; 2 ) . 0 3 3 Câu 38: Nếu f ( x ) dx = 1 và f ( x ) dx = −5 thì f ( x ) dx bằng: −1 −1 0 A. 6 B. 4 C. 6. D. 4 Câu 39: Một vật đang chuyển động với vận tốc 8m/s thì tăng tốc với gia tốc a ( t ) = 2t + t 2 ( m / s 2 ) . Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc? 535 1000 165 5000 A. m. B. m. C. m. D. m. 4 3 2 3 Câu 40: Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A(2;0;0), B(0;0; −3), C(0; 4;0) ? x y z x y z x y z x y z A. − + = 1 B. + − = 0 C. + − = 1 D. − + = 0 2 3 4 2 4 3 2 4 3 2 3 4 Câu 41: Cho 2 số phức z1 = −1 − 2i , z2 = 4 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = −2 z1 + z2 . A. z = 6 + 9i B. z = 2 + 9i C. z = −6 + 9i . D. z = 6 − 9i Câu 42: Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn ( 3 − i ) z = 1 + i . 5 1 4 A. z = . B. z = 5 C. z = D. z = 5 25 25 uuuur r r r Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho OM = 2 j + 3i − 4k . Xác định tọa độ của điểm M? A. M (2;3; −4) B. M (3; 2; 4) C. M (−3; −2; 4) D. M (3; 2; −4) Câu 44: Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) : x + y + z − 2 x + 4 y + 8 z + 5 = 0 ? 2 2 2 A. I (−1; 2; 4); R = 26 B. I (1; −2; −4); R = 26 C. I (−1; 2; 4); R = 4 D. I (1; −2; −4); R = 4 Câu 45: Cho mặt phẳng ( P) : 3 x − 2 y + z + 6 = 0 và A(2; −1;0) . Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mặt phẳng (P). A. H(1; −1;1) B. H(−1;1; −1) C. H(3; −2;1) D. H(5; −3;1) r r r r r r r Câu 46: Cho a (1; 2; −2), b(1;1;1), c(2;0; 2) . Tính tọa độ vecto u = 2b − a + c ? r r r r A. u = (3;0;6) B. u = (3;3; −3) C. u = (5; 4;2) D. u = (5;5;0) Câu 47: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 3 z + 5 = 0 . Tính z1 + z2 . A. −5. B. 5. C. −3. D. 3. Câu 48: Cho số phức z = ( 4 + i ) + ( 2 + 3i ) . Tìm mô đun của số phức z1 = iz . A. z1 = 2 13 B. z1 = 13 . C. z1 = 51 D. z1 = 53 −2 − 3i Câu 49: Tìm giá trị nhỏ nhất của z biết z thỏa mãn điều kiện z +1 = 1 . 3 − 2i A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 50: Nghịch đảo của số phức z=27i là số phức nào dưới đây: 2 7 2 7 A. 2 − 7i . B. + i C. 2 + 7i D. − i 53 53 53 53 HẾT Trang 5/6 Mã đề thi 256
- Trang 6/6 Mã đề thi 256
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 72 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn