intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 8 năm 2016 – Phòng GD&ĐT Châu Đức

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

119
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Củng cố kiến thức với Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 8 năm 2016 – Phòng GD&ĐT Châu Đức dành cho các bạn học sinh lớp 8 đang chuẩn bị thi học kì 2, giúp các em ôn tập và phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 8 năm 2016 – Phòng GD&ĐT Châu Đức

PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC: 2016 - 2017<br /> Môn: TOÁN – Lớp: 8<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> <br /> Bài 1: (4.0điểm) Giải các phương trình sau:<br /> a) 2x - 3 = 0<br /> b) (x - 3)(2x + 6) = 0<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> <br />  2<br /> x 1 x  1 x  1<br /> d) x  5  2 x  3<br /> <br /> c)<br /> <br /> Bài 2: (1.0điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:<br /> x - 3 > 17 - 4x<br /> Bài 3: (1.5điềm)<br /> Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 72 em. Nếu chuyển 2 học sinh từ lớp 8A<br /> sang lớp 8B thì số học sinh ở hai lớp bằng nhau. Tìm số học sinh ở mỗi lớp?<br /> Bài 4: (3.5điểm)<br /> Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 20cm; AC = 15cm; AH là đường cao của tam<br /> giác ABC.<br /> a) Chứng minh: ACH ∽ BCA.<br /> b) Tính độ dài đoạn thẳng BC và AH?<br /> c) Goi BF là phân giác của  ; BF cắt AH tại D. Chứng minh: ABD ∽ CBF.<br /> ABC<br /> d) Chứng minh: AD = AF.<br /> ---------------Hết ----------------Họ tên thí sinh:................................................Chữ kí giám thị số 1:.........................<br /> <br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> HUYỆN CHÂU ĐỨC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8<br /> (Hướng dẫn này gồm 03 trang)<br /> Bài<br /> Giải các phương trình sau:<br /> 1<br /> a) 2x - 3 = 0<br /> (4.0điểm)<br />  2x = 3<br />  x=<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 0.25đ<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Vậy tập nghiệm của phương trình trên là: S =  <br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> b) (x - 3)(2x + 6) = 0<br /> x  3  0<br /> <br /> 2 x  6  0<br /> x  3<br /> <br />  x  3<br /> <br /> c)<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> <br />  2<br /> x 1 x  1 x  1<br /> <br /> 0.25đ*2<br /> <br /> 0.25đ*2<br /> <br /> ĐKXĐ: x ≠ ± 1<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> <br />  2<br /> x 1 x 1 x 1<br />  2( x  1)  x  1  1<br />  2x  2  x 1  1<br />  3x  0<br />  x  0  ĐKXĐ<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> Vậy x = 0 là nghiệm của phương trình<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> d) x  5  2 x  3<br /> x  5  2x  3<br />  x  5; khix  5<br /> x5  <br /> 5  x; khix  5<br /> *x  5  2 x  3<br /> <br />  x  8(loai )<br /> *5  x  2 x  3<br /> 2<br />  x  (nhan)<br /> 3<br /> 2<br /> Vậy tập nghiệm của phương trình trên là: S =  <br /> 3<br /> <br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> <br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> <br /> Giải bất phương trình sau và biễu diễn tập nghiệm trên trục số:<br /> 2<br /> (1.0điểm) x  3  17  4 x<br /> 0.25đ<br /> <br />  x  4 x  17  3<br />  5 x  20<br />  x4<br /> <br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> <br /> Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là: x > 4<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> ///////////////////////////////(<br /> 0<br /> 4<br /> Giải bài toán bằng cách lập phương trình:<br /> 3<br /> (1.5điểm) Gọi x (h/s) là số học sinh lớp 8A; ĐK: 2 < x < 72<br /> Số học sinh lớp 8B là (72 - x) hs.<br /> Theo bài ra ta có phương trình: x - 2 = (72-x) +2<br /> Giải pt tìm được x = 38 (hs)<br /> Trả lời: Số học sinh lớp 8A là 38 hs<br /> Lớp 8B: 34 hs.<br /> <br /> 0.25đ*2<br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> <br /> Vẽ hình; ghi GT+KL đúng:<br /> 4<br /> (3.5điểm)<br /> <br /> 0.25đ*2<br /> <br /> A<br /> F<br /> D<br /> B<br /> <br /> H<br /> <br /> C<br /> <br /> a) Chứng minh rằng: ACH ∽ BCA.<br /> Xét ACH và BCA có:<br />   BAC  900 (gt)<br /> AHC <br /> <br /> <br /> C chung<br />  ACH ∽ BCA (g-g)<br /> <br /> b) Tính độ dài đoạn thẳng BC và AH?<br /> Áp dụng ĐL Pytago trong ∆ vuông ABC<br /> Ta có: BC2 = AB2 +AC2 = 202 + 152 = 625= 252 BC =25 (cm)<br /> <br /> 0.25đ*2<br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> Theo chứng minh trên có: ACH ∽ BCA (g-g)<br /> <br /> <br /> AC AH<br /> 15 AH<br /> 15*20<br /> <br /> <br /> <br />  AH <br />  12(cm)<br /> BC BA<br /> 25 20<br /> 25<br /> <br /> c) Chứng minh: ABD ∽ CBF.<br /> ABD <br /> Xét ABD và CBF có:   CBF (gt)<br />  ACB<br /> BAD   (cùng phụ với  )<br /> ABC<br /> ABD ∽ CBF (g-g)<br /> d) Chứng minh: AD = AF.<br />  <br /> Ta có: ABD ∽ CBF (g-g)  BDA  BFC<br /> Mà       BFC = 1800<br /> ADF ADB AFD <br /> ADF AFD<br />   <br /> hay ADF cân tại A,<br /> Vậy AD = AF (đpcm).<br /> <br /> 0.25đ*2<br /> <br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> 0.25đ<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br />  Lưu ý: Học sinh có thể làm gọn hơn hoặc có cách giải khác đúng được điểm tối đa.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1