intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1. Một vật nằm yên có thể có:  A. Thế năng B. Vận tốc C. Động năng D. Động lượng Câu 2. Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lí tưởng? A.  = hằng số. B. p1T1V1 = p2T2V2 C.  D.  Câu 3. Xét biểu thức công A = F.s.cos . Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản? A.  B.  C.  D. 0 <   Câu 4. Chọn câu đúng : Cơ năng là một đại lượng : A. luôn luôn khác không. B. luôn luôn dương hoặc bằng 0. C. luôn luôn dương. D. có thể dương, âm, hoặc bằng 0. Câu 5. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 50 N, phương của lực hợp với phương   chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường vật đi được là 6m. Công của lực F là: A. 15 J B. 30 J C. 150 J D. 300 J Câu 6. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng   so với đường  ngang. Lực ma sát  . Lây g = 10 m/s ́ 2.  Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt  phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: A. 860 J.  B. 4900J.  C. 5100 J.  D. 100 J.  Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi? A. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. B. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. C. Thế năng của vật không thay đổi D. Động năng của vật không thay đổi.  Câu 8. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là  A. đường thẳng song song trục p. B. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. C. đường thẳng song song trục T D. đường cong hypebol. Câu 9. Động lượng có thể tính bằng đơn vị 1/5 ­ Mã đề 001
  2. A. N/s B. N.s C. N.m D. kg/m.s  Câu 10. Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi A. vận tốc của vật giảm. B. các lực tác dụng lên vật không sinh công. C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. vận tốc của vật v = const. Câu 11. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ t1 và áp suất 105Pa. Khi áp suất là 1,5.105Pa thì nhiệt độ  của bình khí là 2670C. Coi thể tích không đổi. Nhiệt độ t1 là: A. 1780C B. 870C C. 3600C D. 370C Câu 12. Nội năng của một vật là: A. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trinh truyền nhiệt. C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng và thế năng của một vật. Câu 13. Khi vận tốc của một vật tăng bốn lần, thì? A. Gia tốc của vật tăng bốn lần. B. Thế năng của vật tăng bốn lần. C. Động năng của vật tăng bốn lần. D. Động lượng của vật tăng bốn lần Câu 14. Cơ năng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi là một đại lượng:  A. Luôn luôn dương hoặc bằng 0 B. Có thể âm hoặc dương C. Có thể dương, âm hoặc bằng 0 D. Luôn dương Câu 15. Một ô tô có khối lượng 5 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô là: A. 250000 J B. 180000 J C. 125000 J D. 180 J Câu 16. Thế năng đàn hồi của lò xo tính theo công thức nào A.  B.  .  C.  .  D.  . Câu 17. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về vật rắn? A. Các vật rắn gồm hai loại: chất kết tinh và chất vô định hình. B. Các vật rắn có thể tích xác định. C. Các vật rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Các vật rắn có hình dạng riêng xác định. Câu 18. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước  ở nhiệt độ  200 C. Người ta thả vào bình  một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên  ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là  896  J/(kg.K); của nước là 4,18.103  J/(kg.K); của sắt là 0,46.103  J/ (kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 23,380 C.  B. t = 10 0C.  C. t = 150 C.  D. t = 250 C Câu 19. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc 2/5 ­ Mã đề 001
  3. . Công thức tính công cơ học của vật là A. A= F.s.cos B. A=F.s.cot . C. A=F.s.tan . D. A=F.s.sin . Câu 20. Một xylanh chứa 200cm3 khí ở  áp suất 2.105Pa. Píttông nén khí trong xylanh xuống còn 100cm3.  Coi nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong xylanh lúc này là: A. 2,5.105Pa B. 1,33.105Pa C. 4.105Pa D. 3.105Pa 3/5 ­ Mã đề 001
  4. Câu 21. Tại điểm A cách mặt đất 0,2 m ném lên một vật với vận tốc 4 m/s. Biết khối lượng của vật  bằng 200g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 1,2 J B. 2,4 J C. 4 J D. 2 J Câu 22. Tính chất chung của chất rắn đa tinh thể và chất rắn đơn tinh thể là:  A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định  C. Có tính dị hướng D. Có tính đẳng hướng Câu 23. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. biến thiên. B. không bảo toàn. C. không xác định. D. bảo toàn. Câu 24. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi: A. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. B. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi C. Thế năng của vật không thay đổi. D. Động năng của vật không thay đổi. Câu 25. Hệ thức nào sau đây là không đúng với phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. pV~T B.  C.  D.  Câu 26. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 0,32 m/s B. 10 km/h. C. 36 km/h  D. 36 m/s Câu 27. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm   thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 200J. B. 0,04 J. C. 400 J. D. 100 J Câu 28. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật  nảy lên độ cao   . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 29. Một môtô có khối lượng 120 kg đang chuyển động với vận tốc 54km/h. Động lượng của ôtô là  A. 0,45 kgm/s B. 1800 kgm/s C. 6480 km/s D. 8 kgm/s Câu 30. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40cm3 khí Hiđrô ở áp suất 750mmHg và nhiệt  độ 270C. Thể tích lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C) là : A. 54,2cm3 B. 55,7cm3 C. 46,1cm3 D. 36cm3 Câu 31. Công có thể biểu thị bằng tích của A. lực và quãng đường đi được.  B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. 4/5 ­ Mã đề 001
  5. C. năng lượng và khoảng thời gian.  D. lực và vận tốc. Câu 32. Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức: U = A + Q, với quy ước A. A > 0: hệ nhận công.  B. A 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0