Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019
lượt xem 0
download
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 019 Câu 1. Xét biểu thức công A = F.s.cos . Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản? A. B. C. D. 0 < Câu 2. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc . Công thức tính công cơ học của vật là A. A=F.s.sin . B. A=F.s.tan . C. A=F.s.cot . D. A= F.s.cos Câu 3. Tính chất chung của chất rắn đa tinh thể và chất rắn đơn tinh thể là: A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định C. Có tính đẳng hướng D. Có tính dị hướng Câu 4. Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức: U = A + Q, với quy ước A. A > 0: hệ nhận công. B. Q > 0: hệ truyền nhiệt. C. Q
- Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi? A. Động năng của vật không thay đổi. B. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. C. Thế năng của vật không thay đổi D. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. Câu 10. Khi vận tốc của một vật tăng bốn lần, thì? A. Động lượng của vật tăng bốn lần B. Gia tốc của vật tăng bốn lần. C. Thế năng của vật tăng bốn lần. D. Động năng của vật tăng bốn lần. Câu 11. Chọn câu đúng : Cơ năng là một đại lượng : A. có thể dương, âm, hoặc bằng 0. B. luôn luôn dương hoặc bằng 0. C. luôn luôn khác không. D. luôn luôn dương. Câu 12. Tại điểm A cách mặt đất 0,2 m ném lên một vật với vận tốc 4 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 200g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 1,2 J B. 2 J C. 2,4 J D. 4 J Câu 13. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về vật rắn? A. Các vật rắn có thể tích xác định. B. Các vật rắn có hình dạng riêng xác định. C. Các vật rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Các vật rắn gồm hai loại: chất kết tinh và chất vô định hình. Câu 14. Thế năng đàn hồi của lò xo tính theo công thức nào A. B. . C. . D. . Câu 15. Hệ thức nào sau đây là không đúng với phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. B. C. pV~T D. Câu 16. Nội năng của một vật là: A. tổng động năng và thế năng của một vật. B. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trinh truyền nhiệt. Câu 17. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 0,32 m/s B. 36 m/s C. 10 km/h. D. 36 km/h Câu 18. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 896 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/ (kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 150 C. B. t = 23,380 C. C. t = 250 C D. t = 10 0C. 2/4 Mã đề 019
- Câu 19. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 100 J B. 400 J. C. 200J. D. 0,04 J. Câu 20. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ t1 và áp suất 105Pa. Khi áp suất là 1,5.105Pa thì nhiệt độ của bình khí là 2670C. Coi thể tích không đổi. Nhiệt độ t1 là: A. 1780C B. 370C C. 870C D. 3600C Câu 21. Một ô tô có khối lượng 5 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô là: A. 125000 J B. 180 J C. 250000 J D. 180000 J Câu 22. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 50 N, phương của lực hợp với phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường vật đi được là 6m. Công của lực F là: A. 15 J B. 150 J C. 300 J D. 30 J Câu 23. Động lượng có thể tính bằng đơn vị A. N/s B. kg/m.s C. N.m D. N.s Câu 24. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40cm3 khí Hiđrô ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 270C. Thể tích lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C) là : A. 36cm3 B. 54,2cm3 C. 46,1cm3 D. 55,7cm3 Câu 25. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là A. đường thẳng song song trục T B. đường cong hypebol. C. đường thẳng song song trục p. D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. Câu 26. Một vật nằm yên có thể có: A. Động năng B. Động lượng C. Thế năng D. Vận tốc Câu 27. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị: A. . B. . C. . D. . Câu 28. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi: A. Thế năng của vật không thay đổi. B. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi C. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. D. Động năng của vật không thay đổi. Câu 29. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng so với đường ngang. Lực ma sát . Lây g = 10 m/s ́ 2. Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt 3/4 Mã đề 019
- phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: A. 100 J. B. 4900J. C. 860 J. D. 5100 J. Câu 30. Một môtô có khối lượng 120 kg đang chuyển động với vận tốc 54km/h. Động lượng của ôtô là A. 0,45 kgm/s B. 6480 km/s C. 8 kgm/s D. 1800 kgm/s Câu 31. Cơ năng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi là một đại lượng: A. Có thể dương, âm hoặc bằng 0 B. Luôn luôn dương hoặc bằng 0 C. Luôn dương D. Có thể âm hoặc dương Câu 32. Một xylanh chứa 200cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Píttông nén khí trong xylanh xuống còn 100cm3. Coi nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong xylanh lúc này là: A. 3.105Pa B. 1,33.105Pa C. 2,5.105Pa D. 4.105Pa HẾT 4/4 Mã đề 019
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 74 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn