intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Điềm Thụy - Đề số 616

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo “Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Điềm Thụy - Đề số 616” tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Điềm Thụy - Đề số 616

  1. TRƯỜNG THPT ĐIỀM THỤY ĐỀ KIỂM  TRA HỌC KỲ  II ­ NĂM HỌC  2016­2017  MÔN: VẬT LÍ  ­ LỚP 11 Thời gian làm  bài:  45 phút  (không kể thời  gian phát đề) Mã đề thi 616 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I, PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20   (cm), qua thấu kính cho ảnh  A’B’ ngược chiều và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = ­15 (cm). D. f = ­30 (cm). Câu 2. Ảnh của một vật thật qua thấu kính hội tụ A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:  A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới              B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới  C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. Câu 4. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ  trường đều có các đường sức từ  thẳng   đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều :  A. Thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. B. Thẳng đứng hướng từ dưới lên.           C. Nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. Nằm ngang hướng từ phải sang trái. Câu 5.  Suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn A. Tỉ lệ với độ biến thiên của từ thông đi qua khung dây. B. Tỉ lệ nghịch với độ biến thiên của từ thông đi qua khung dây. C. Tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông đi qua khung dây. D. Tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên của từ thông đi qua khung dây. Câu 6. Đơn vị của từ thông là: 
  2. A. Tesla (T) B. Ampe (A) C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). Câu 7. Phát biều nào sau đây sai khi nói về đường đi của một tia sáng đơn sắc qua một thấu kính  hội tụ? A.Tia tới song song với trục phụ thì cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh phụ. B.Tia tới song song với trục chính thì tia ló có phương đi qua tiêu điểm vật chính. C.Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính cho tia ló song song với trục chính. D.Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng. Câu 8. Dòng điện Phucô là dòng điện được sinh ra:  A.Trong một khối kim loại chuyển động trong từ trường được đặt trong một từ trường biến thiên B.Khi có một thanh kim loại được đặt trong một từ trường đều C.Khi có từ thông qua một mạch điện kín đạt cực đại. D.Khi một khối kim loại chuyển động dọc theo các đường sức từ. Câu 9. Nhận định nào sau đây là đúng khi mắt nhìn các vật ở điểm cực cận? A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất           B. Mắt điều tiết tối đa C. Mắt không cần điều tiết   D.  Mắt   chỉ   cần   điều   tiết   một  phần. Câu 10. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều  có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 11. Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây đặt trong không khí mang một dòng điện là 5 A.  Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 8 π mT. B. 4 π mT. C. 8 mT. D. 4 mT. Câu 12. Một người khi nhìn vật  ở vô cùng thì mắt không phải điều tiết, và chỉ  nhìn được những   vật gần nhất cách mắt 50 cm. Mắt người này là A. Cận thị B. Viễn thị C. Bình thường D. Mắt lão Câu 13. Một người bị cận thị có khoảng nhìn rõ từ 20 cm đến 100 cm. Hỏi người này cần đeo kính   có độ tụ là bao nhiêu để sửa tật A. 2 dp B. ­1 dp C. ­5 dp D. 1,5 dp Câu 14. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm quan sát vật nhỏ qua kính lúp tiêu cự  4cm. Khoảng cách từ kính đến mắt là bao nhiêu để  số bội giác của kính không phụ thuộc vào  cách ngắm chừng?  A. 12cm B. 2,5cm C. 5cm D. 4cm. Câu 15. Một thấu kính hội tụ  có f=10cm. Đặt vật trước thấu kính, để  hứng được  ảnh trên màn  thì:
  3. A.Vật phải đặt cách thấu kính lớn hơn 10cm. B. Vật phải đặt cách thấu kính tối thiểu 20cm. C. Vật có thể đặt xa, gần bao nhiêu cũng được tùy vị trí của vật. D. Vật phải đặt cách thấu kính nhỏ hơn 10cm. II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1. Cho thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc  trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20cm. Hãy xác định vị  trí  ảnh, tính chất  ảnh và số  phóng đại ảnh, Vẽ ảnh?  2 Bài 2.  Một khung dây phẳng, diện tích 20cm , gồm 10 vòng dây đặt trong từ  trường đều.  0  ­4  Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 và có độ lớn B=3.10 T.  Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,02s. Tính suất điện   động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi?  ­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1