Tính trọng số phân bổ điểm cho các chủ đề, cấp độ trong đề kiểm tra HỌC KỲ II<br />
Môn lý: 11 cơ bản<br />
Năm học: 2015 – 2016 (30 câu)<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Tổng<br />
số tiết<br />
<br />
Lý<br />
thuyết<br />
<br />
Số tiết thực<br />
<br />
Trọng số<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
LT<br />
Khúc xạ ánh<br />
sáng<br />
Mắt và dụng<br />
cụ quang học<br />
Tổng<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
LT<br />
<br />
VD<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
1,4<br />
<br />
2,6<br />
<br />
11,7<br />
<br />
21,7<br />
<br />
4<br />
<br />
7<br />
<br />
1,3<br />
<br />
2,3<br />
<br />
8<br />
<br />
3<br />
<br />
2,1<br />
<br />
5,9<br />
<br />
17,5<br />
<br />
49,1<br />
<br />
6<br />
<br />
13<br />
<br />
2,0<br />
<br />
4,4<br />
<br />
12<br />
<br />
5<br />
<br />
3,3<br />
<br />
6,7<br />
<br />
Trường THPT Bác Ái<br />
Tổ: Toán – Tin – Lý – KTCN<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Môn Vật lý 11 [Năm học 2015 – 2016 (30 câu)]<br />
(Dùng cho loại đề kiểm tra TNKQ)<br />
<br />
Cấpđộ<br />
<br />
Nhận biết<br />
Cấp độ 1<br />
TNKQ<br />
<br />
Tên chủ đề:<br />
Nội dung,<br />
chương…<br />
<br />
Thông hiểu<br />
Cấp độ 2<br />
TNKQ<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp (3)<br />
TNKQ<br />
<br />
Cộng<br />
Cấp độ cao (4)<br />
TNKQ<br />
<br />
CHỦ ĐỀ 1: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG (4- 7)<br />
4. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
5. PHẢN XẠ TOÀN<br />
PHẦN<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
<br />
Hiện tượng khúc xạ ánh<br />
sáng<br />
1<br />
Điều kiện để có phản xạ<br />
toàn phần, đường đi tia<br />
sáng<br />
1<br />
<br />
chiết suất môi trường<br />
Định luật khúc xạ ánh<br />
sáng,<br />
2<br />
Xác định bằng hình vẽ<br />
bằng truyền sáng<br />
2<br />
<br />
Tính góc khúc xạ, góc tới<br />
<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
Tìm góc giới<br />
hạn<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
CHỦ ĐỀ 4: MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC (6 - 13)<br />
6. LĂNG KÍNH<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
7. THẤU KÍNH<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
<br />
Đường truyền tia sáng qua<br />
lăng kính<br />
2<br />
Nêu các khái niệm về kính<br />
<br />
2<br />
<br />
Công thức lăng kính<br />
<br />
1<br />
Xác định vị trí tính<br />
chất ảnh, công thức<br />
của kính<br />
2<br />
<br />
Tìm góc ló ra khỏi lăng kính<br />
<br />
1<br />
Xác định ảnh<br />
của kính<br />
1<br />
<br />
4<br />
Tính tiêu cự, vị trí, tính chất ảnh,<br />
vẽ hình<br />
2<br />
<br />
7<br />
<br />
8. MẮT<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm (%)<br />
<br />
Điểm cực cận, cực viễn<br />
<br />
1<br />
công dụng và cấu tạo<br />
<br />
9. KÍNH LÚP<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
1<br />
<br />
Khắc phục mắt cận,<br />
mắt viễn, xác định<br />
tiệu cự mắt cận, mắt<br />
viễn<br />
2<br />
Công thức tính số bội<br />
giác kính lúp ở vô cực<br />
<br />
2<br />
<br />
Tìm độ tự của kính, vị trí đặt vật<br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
Tìm độ tụ, tiêu cự kính lúp khi<br />
ngắm chừng vô cực<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
MÃ ĐỀ: 165<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (BÀI SỐ 4) - LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2015 – 2016<br />
Môn: Vật lý - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
ĐỀ: (Đề kiểm tra gồm có 03 trang)<br />
<br />
C©u 1 Kế luận nào sau đây về mắt sai ?<br />
:<br />
A. Mắt cận thị có tiêu cự nhỏ hơn mắt thường<br />
B. Mắt viễn thị có độ tụ lớn hơn mắt thường<br />
C. Mắt viễn thị có tiêu cự lớn hơn mắt thường<br />
D. Mắt không tật thì điểm cực viễn ở vô cực<br />
0<br />
C©u 2 Khi góc tới i = 0 , thì kết luận nào sau đây đúng ?<br />
:<br />
A. Góc khúc xạ là 300<br />
B. Góc khúc xạ là 900<br />
C. Góc khúc xạ là 450<br />
D. Góc khúc xạ là 00<br />
C©u 3 Một TKHT có tiêu cự 20cm, một vật đặt trước thấu kính cho ảnh cách kính 40cm, ảnh cùng chiều<br />
: với vật. Tìm vị trí đặt vật ?<br />
A. d 60cm<br />
B. d 13, 33cm<br />
C. d 20cm<br />
D. d 40cm<br />
C©u 4 Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa? Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng … của<br />
: tia sáng khi truyền… qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau ?<br />
A. Lệch phương – thẳng góc<br />
B. Truyền thẳng – xiên góc<br />
C. Lệch phương – xiên góc<br />
D. xiên góc - Lệch phương<br />
C©u 5<br />
sin i<br />
n21 là chiết suất tỉ đối của môi trường trường 2 so với môi trường 1. Khi n2 > n1 thì kết<br />
Gọi<br />
:<br />
sin r<br />
luận nào sau đây đúng ?<br />
A. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ<br />
B. Góc tới bằng góc khúc xạ<br />
C. Tia khúc xạ lệch gần pháp tuyến hơn tia tới.<br />
D. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.<br />
C©u 6 Một tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau<br />
: ở mặt nước. Chiết suất của nước là 4/3. Góc tới của tia sáng là: (lấy tròn số).<br />
A. 900<br />
B. 300<br />
C. 450<br />
D. 370<br />
C©u 7 Một kính lúp có ghi 5x trên vành kính. Người quan sát có khoảng cực cận 20cm ngắm chừng ở vô<br />
: cực để quan sát vật. Số bội giác của kính là :<br />
A. 5<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 20<br />
0<br />
C©u 8 Một tia sáng truyền từ môi trường nước với góc tới i =30 , ra môi trường không khí. Biết chiết suất<br />
: của nước là 4/3. Góc khúc xạ :<br />
A. 220<br />
B. 300<br />
C. 420<br />
D. 450<br />
C©u 9 Đại lượng đặc trưng của các dụng cụ quang là ?<br />
:<br />
A. Tạo ảnh của vật có góc trông lớn hơn vật nhiều lần<br />
B. Thấu kính hội tụ hay hệ TKHT có tiêu cự vài centimet<br />
C. Số bội giác hay còn gọi là số phóng đại góc<br />
D. Đưa ảnh của vật vào khoảng nhìn rõ<br />
C©u 10 Ảnh điểm là điểm ……hay là đường kéo dài của chúng.<br />
<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
C©u 11<br />
:<br />
A.<br />
C.<br />
C©u 12<br />
:<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
C©u<br />
<br />
A.<br />
13<br />
:<br />
A.<br />
14<br />
:<br />
A.<br />
15<br />
:<br />
A.<br />
16<br />
:<br />
<br />
A.<br />
C©u 17<br />
:<br />
A.<br />
C©u 18<br />
:<br />
<br />
Đồng quy của chùm tia ló<br />
Đồng quy của chùm tia tới<br />
Một tia sáng đi từ đáy của lăng kính sẽ cho :<br />
<br />
B. Phân kì của chùm tia ló<br />
D. Bất kì của một vật<br />
<br />
Tia ló lệch về đáy<br />
Tia ló phản xạ toàn phần<br />
Một tia sáng truyền khối bán trụ ra không khí<br />
với góc ló ra không khí là 900 hình vẽ :<br />
Tìm chiết suất của khối bán trụ ?<br />
<br />
B. Tia ló đi thẳng<br />
D. Tất cả A, B, C đều đúng<br />
<br />
450<br />
n = 1,7<br />
B. n = 1<br />
C. n = 1,5<br />
D. n = 1,41<br />
Buổi trưa nắng nóng, khi đi trên đường nhựa phẳng, nhìn phía trước ta cảm thấy như có một lớp<br />
nước. Đó là do ?<br />
Khúc xạ ánh sáng<br />
B. Trời chuẩn bị mưa<br />
C. Trời mưa<br />
D. Phản xạ toàn phần<br />
Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực cận Cc được tạo ra ở đâu ?<br />
Trước điểm vàng V<br />
B. Sau điểm vàng V<br />
C. Tại điểm vàng V<br />
D. Không xác định<br />
0<br />
Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới là 30 . Thì chiết suất tỉ đối n21<br />
có giá trị nào sau đây ?( lấy hai chữ số sau dấu phẩy)<br />
0,50<br />
B. 0,71<br />
C. 1,70<br />
D. 0,58<br />
<br />
A<br />
Cho hình vẽ sau :<br />
xy là trục chính. A’ ảnh ; A vật<br />
Kết luận nào đúng ?<br />
y<br />
x<br />
A’ <br />
TKHT, ảnh thật<br />
B. TKPK, ảnh thật<br />
C. TKHT, ảnh ảo<br />
D. TKPK, ảnh ảo<br />
Một người lớn tuổi có mắt không tật. Điểm cực cận cách mắt 50cm. Khi người này điều tiết tối đa<br />
thì độ tụ của mắt tăng thêm bao nhiêu ?<br />
2,5dp<br />
B. 2dp<br />
C. 5dp<br />
D. 0,5dp<br />
B<br />
Cho tia sáng truyền tới lăng kính như hình vẽ :<br />
<br />
Tia ló truyền sát mặt bên BC.<br />
Góc lệch tạo bởi lăng kính<br />
C<br />
có giá trị nào sau đây ?<br />
A<br />
0<br />
0<br />
0<br />
A. 45<br />
B. 0<br />
C. 22,5<br />
D. 900<br />
C©u 19 Kính lúp được cấu tạo bởi :<br />
:<br />
A. Tạo ảnh của vật có góc trông lớn hơn vật nhiều lần<br />
B. Thấu kính hội tụ hay hệ TKHT có tiêu cự vài centimet<br />
C. Số bội giác hay còn gọi là số phóng đại góc<br />
D. Đưa ảnh của vật vào khoảng nhìn rõ<br />
C©u 20 Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là ?( Đ : khoảng cực cận ; f : là<br />
: tiêu cự)<br />
A. G = d/f<br />
B. G = f/Đ<br />
C. G = Đ/f<br />
D. G = Đ.f<br />
C©u 21 Một TKPK có độ tụ - 5dp. Tiêu cự của kính là ?<br />
<br />