SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH<br />
<br />
(Đề thi gồm có 04 trang)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: VẬT LÍ LỚP 12<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)<br />
Mã đề thi 628<br />
<br />
Câu 1: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại<br />
hai điểm A và B cách nhau 16 cm.Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm.Trên đoạn AB, số điểm<br />
mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là<br />
A. 11.<br />
B. 9.<br />
C. 10.<br />
D. 12.<br />
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m.Vật nhỏ được đặt trên<br />
giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1.Ban đầu giữ<br />
vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.Lấy g = 10 m/s2.Tốc độ lớn nhất vật<br />
nhỏ đạt được trong quá trình dao động là<br />
A. 20 6 cm/s.<br />
B. 40 3 cm/s.<br />
C. 10 30 cm/s.<br />
D. 40 2 cm/s.<br />
Câu 3: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s.Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên<br />
một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là<br />
A. 1,0 m.<br />
B. 2,5 m.<br />
C. 0,5 m.<br />
D. 2,0 m.<br />
Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động e = 18 V, điện trở trong r = 6 dùng để thắp sáng các bóng<br />
đèn loại 6V - 3W.Có thể mắc tối đa mấy bóng đèn để các đèn đều sáng bình thường và phải mắc chúng<br />
như thế nào?<br />
A. 12 bóng, mắc thành 4 dãy song song, mỗi dãy có 3 bóng.<br />
B. 3 bóng mắc nối tiếp.<br />
C. 10 bóng, mắc thành 5 dãy song song, mỗi dãy có 2 bóng.<br />
D. 8 bóng, mắc thành 4 dãy song song, mỗi dãy có 2 bóng.<br />
Câu 5: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.<br />
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.<br />
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.<br />
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số lực cưỡng bức.<br />
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có<br />
bước sóng là 1 = 0,42 m, 2 = 0,56 m và 3 = 0,63 m.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên<br />
tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân<br />
sáng thì số vân sáng quan sát được là<br />
A. 23.<br />
B. 21.<br />
C. 26.<br />
D. 27<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?Công suất hao phí trên đường dây tải điện phụ thuộc vào<br />
A. Thời gian dòng điện chạy qua dây tải.<br />
B. Hệ số công suất của thiết bị tiêu thụ điện.<br />
C. Điện áp hai đầu dây ở trạm phát điện.<br />
D. Chiều dài đường dây tải điện.<br />
Câu 8: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m.Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là<br />
A. 6,625.10-20 J.<br />
B. 6,625.10-18 J.<br />
C. 6,625.10-17 J.<br />
D. 6,625.10-19 J.<br />
Câu 9: Một nguồn điện được mắc với một biến trở.Khi điện trở của biến trở là 1,65 thì hiệu điện thế<br />
giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 thì hiệu điện thế giữa hai cực của<br />
nguồn là 3,5V.Suất điện động và điện trở trong của nguồn là:<br />
A. 2,7 V và 0,1 <br />
B. 3,7 V và 0,2 <br />
C. 5,7 V và 0,4 <br />
D. 4,7 V và 0,3 <br />
Câu 10: Tia hồng ngoại<br />
A. không phải là sóng điện từ.<br />
B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.<br />
C. không truyền được trong chân không.<br />
D. được ứng dụng để sưởi ấm.<br />
Câu 11: Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một<br />
khoảng 2f thì ảnh của nó là<br />
A. ảnh thật lớn hơn vật.<br />
B. ảnh thật nhỏ hơn vật.<br />
C. ảnh ảo lớn hơn vật.<br />
D. ảnh thật bằng vật.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 628<br />
<br />
Câu 12: Sóng điện từ<br />
A. là sóng ngang.<br />
B. là sóng dọc.<br />
C. không truyền trong chân không.<br />
D. không mang năng lượng.<br />
Câu 13: Một điện tích điểm di chuyển dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện<br />
trường E = 1000 V/m, đi được một khoảng d = 5 cm.Lực điện trường thực hiện được công A = 15.10-5<br />
J.Độ lớn của điện tích đó là<br />
A. 5.10-6 C.<br />
B. 10-5 C.<br />
C. 15.10-6<br />
D. 3.10-6 C.<br />
Câu 14: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?<br />
A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.<br />
B. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạn với một nguyên tử khác.<br />
C. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.<br />
D. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.<br />
Câu 15: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng<br />
với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s).Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50<br />
cm/s.Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O<br />
nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O.Khoảng cách MO là<br />
A. 2 cm.<br />
B. 2 2 .<br />
C. 2 10 cm.<br />
D. 10 cm.<br />
Câu 16: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau.Phương trình dao động của các<br />
vật là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64 x12 + 36 x22 = 482 (cm2).Tại thời điểm t, vật thứ<br />
nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = -18 cm/s.Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng<br />
A. 24 cm/s.<br />
B. 8 3 cm/s.<br />
C. 24 3 cm/s.<br />
D. 8 cm/s.<br />
Câu 17: Cảm kháng của cuộn dây trên đoạn mạch điện xoay chiều giảm xuống khi<br />
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch giảm. B. Tần số dòng điện chạy qua đoạn mạch giảm.<br />
C. Trên đoạn mạch có tụ điện.<br />
D. Điện trở thuần của cuộn dây giảm.<br />
Câu 18: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi<br />
A. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.<br />
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.<br />
C. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.<br />
D. trong mạch có một nguồn điện.<br />
Câu 19: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có<br />
A. năng lượng liên kết càng lớn.<br />
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.<br />
C. năng lượng liên kết càng nhỏ.<br />
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.<br />
Câu 20: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng<br />
A. có tính chất sóng.<br />
B. luôn truyền thẳng.<br />
C. là sóng dọc.<br />
D. có tính chất hạt.<br />
2<br />
Câu 21: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200 cm , ban đầu ở vị trí song song với các đường<br />
sức từ của một từ trường đều có độ lớn B= 0,01T.Khung quay đều trong thời gian t = 0,04 s đến vị trí<br />
vuông góc với các đường sức từ.Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.<br />
A. -5.103V<br />
B. 5.10-3V<br />
C. -5.10-3V<br />
D. 5.103V<br />
1<br />
Câu 22: Hạt nhân đơteri 21 D có khối lượng<br />
2,0136 u.Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng<br />
của nơtron là 1,0087 u.Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là<br />
A. 2,23 MeV.<br />
B. 2,02 MeV.<br />
C. 1,86 MeV.<br />
D. 0,67 MeV.<br />
Câu 23: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với<br />
bước sóng .Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước<br />
dao động.Biết OM= 8 ;ON =12 và OM vuông góc ON.Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao<br />
động ngược pha với dao động của nguồn O là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 6.<br />
D. 7.<br />
Câu 24: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm<br />
<br />
A. gần nhau nhất cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc .<br />
2<br />
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br />
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 628<br />
<br />
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.<br />
Câu 25: Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc<br />
nối tiếp.Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm<br />
104<br />
L.Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung<br />
F .Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha<br />
2<br />
<br />
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB.Giá trị của L bằng<br />
3<br />
1<br />
2<br />
3<br />
2<br />
A. H .<br />
B.<br />
C. H .<br />
D. H .<br />
H.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 26: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối<br />
tiếp.Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C.Quan hệ về<br />
pha của các hiệu điện thế này là<br />
A. uC trễ pha một góc π so với uL .<br />
B. uL sớm pha một góc π/2 so với uC.<br />
C. UR sớm pha một góc π/2 so với uL .<br />
D. uR trễ pha một góc π/2 so với uC .<br />
Câu 27: Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì<br />
A. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh bônit.<br />
B. Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ.<br />
C. Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ.<br />
D. Electron chuyển từ dạ sang thanh êbônit.<br />
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 .Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn<br />
theo thời gian với tần số f 2 bằng<br />
A. f1.<br />
B. 0,5f1.<br />
C. 4f1.<br />
D. 2f1.<br />
Câu 29: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm<br />
ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím.Gọi r đ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu<br />
lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là.<br />
A. rt< r < rđ.<br />
B. rt< rđ< r .<br />
C. rđ< r < rt.<br />
D. r = rt = rđ.<br />
Câu 30: Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15 cm.Thấu kính<br />
cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật.Tiêu cự của thấu kính đó là<br />
A. 20 cm.<br />
B. -20 cm.<br />
C. -30 cm.<br />
D. 30 cm.<br />
Câu 31: Mạch RLC nối tiếp có R = 100 Ω, L = 2/π (H), f = 50 Hz.Biết i nhanh pha hơn u một góc π/4<br />
rad.Điện dung C có giá trị là<br />
A. 500/(3π)µF<br />
B. 500/πµF<br />
C. 100/(3π)µF<br />
D. 100/πµF<br />
Câu 32: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ .Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân.Số hạt nhân đã bị<br />
phân rã sau thời gian t là<br />
N et .<br />
N (1 et ) .<br />
C. N0(1- e-t).<br />
A. 0<br />
B. 0<br />
D. N 0 (1 t) .<br />
Câu 33: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện<br />
cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là<br />
Q<br />
I<br />
A. T = 2LC.<br />
B. T = 2 0 .<br />
C. T = 2 0 .<br />
D. T = 2Q0I0.<br />
Q0<br />
I0<br />
Câu 34: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có<br />
điện dung 5 μF.Trong mạch có dao động điện từ tự do.Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện<br />
tích trên một bản tụ điện có độ lớncực đại là:<br />
A. 10.106 s .<br />
B. 106 s .<br />
C. 2,5.106 s .<br />
D. 5.106 s .<br />
Câu 35: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch<br />
này phát ra ánh sáng màu lục.Đó là hiện tượng<br />
A. phản xạ ánh sáng.<br />
B. quang - phát quang. C. tán sắc ánh sáng.<br />
D. hóa - phát quang.<br />
Câu 36: Đặt điện áp u = U0cost (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ<br />
điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp.Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn<br />
cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 628<br />
<br />
điện trong đoạn mạch lệch pha<br />
<br />
<br />
12<br />
<br />
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.Hệ số công suất của đoạn mạch<br />
<br />
MB là<br />
3<br />
2<br />
.<br />
C. 0,50.<br />
D.<br />
.<br />
2<br />
2<br />
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm,<br />
khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm.Bước sóng của ánh sáng là:<br />
A. 0,4 .10-3m<br />
B. 0,4m<br />
C. 4m<br />
D. 0,4 .10-4m<br />
<br />
A. 0,26.<br />
<br />
B.<br />
<br />
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s.Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25<br />
cm/s.Biên độ dao động của vật là<br />
A. 10 cm.<br />
B. 5 3 cm.<br />
C. 5 2 cm.<br />
D. 5,24cm.<br />
Câu 39: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang.Lực kéo về<br />
tác dụng vào vật luôn<br />
A. hướng về vị trí biên.<br />
B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.<br />
C. hướng về vị trí cân bằng.<br />
D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.<br />
Câu 40: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T.Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là<br />
N0.Sau khoảng thời gian t = 3T (kể từ lúc t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là<br />
A. 0,75N0.<br />
B. 0,875N0.<br />
C. 0,25N0.<br />
D. 0,125N0.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
---- Hết ----<br />
<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 628<br />
<br />