intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 209

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 209 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 209

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12  BÌNH THUẬN NĂM HỌC: 2017 ­ 2018 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút  (Đề có 4 trang, gồm 40 câu trắc   (Không kể thời gian phát đề) nghiệm) Mã đề: 209 Họ và tên:.......................................................................Số báo danh:..........................Lớp: 12............ Câu 1: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng   cách từ hai khe tới màn quan sát,   là bước sóng ánh sáng. Vị trí các vân sáng được xác định bằng công  thức nào sau đây (với  k = 0, 1, 2, ...  )? 1 λD λD λa λD A.  x = (k + ) . B.  x = k . C.  x = k . D.  x = k . 2 a 2a D a Câu 2: Sóng vô tuyến nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li và có thể truyền tới mọi điểm   trên mặt đất khi nguồn phát có công suất đủ lớn? A. Sóng ngắn. B. Sóng dài. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn. Câu 3: Một chất lỏng được chiếu bởi chùm tia tử ngoại thì nó phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng   này là A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang phát quang. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. hiện tượng quang điện trong. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia Laze? A. Có tính kết hợp cao. B. Có tính định hướng tốt. C. Có tính đơn sắc cao. D. Có công suất lớn. Câu 5: Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Khi cho chùm ánh sáng trắng qua lăng kính, sau khi bị tán sắc tia đỏ  bị  lệch ít nhất, tia tím bị  lệch nhiều nhất. B. Một trong những nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của mỗi lăng   kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. C. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng chum ánh sáng đ ̀ ơn săc b ́ ị  phân tach lam nhiêu mau khi đi qua ́ ̀ ̀ ̀   lăng kính. D. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc. Câu 7: Tần số góc của mạch dao động LC lí tưởng được xác định bởi công thức 2π 1 1 A.  ω = . B.  ω = 2π LC . C.  ω = . D.  ω = . LC 2π LC LC Câu 8: Điều kiện nào sau đây được đáp ứng, chắc chắn sẽ xảy ra hiện tượng quang điện ngoài? A. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng trông thấy được. B. Năng lượng của phôtôn tới ít nhất phải bằng công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại. C. Bước sóng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phải đủ mạnh. D. Bước sóng ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện. Câu 9: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 209
  2. C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 10: Điện trường xoáy là điện trường A. tồn tại xung quanh điện tích đứng yên. B. có các đường sức là những đường cong kín. C. có các đường sức không khép kín. D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. Câu 11: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Loa. B. Mạch khuếch đại âm tần. C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng. Câu 12: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn sáng là hai nguồn A. kết hợp. B. cùng cường độ sáng. C. đơn sắc. D. cùng màu sắc. Câu 13: Một chùm sáng hẹp song song đi qua lăng kính, khi ló ra vẫn là một chùm sáng hẹp song song   thì đó là A. ánh sáng bị tán sắc B. ánh sáng đơn sắc C. ánh sáng trắng. D. ánh sáng đa sắc. Câu 14: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khi A. có bức xạ điện từ thích hợp chiếu vào nó. B. tấm kim loại được đặt trong điện trường mạnh. C. tấm kim loại bị nung nóng. D. cọ xát tấm kim loại với vật khác. Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở là dựa vào A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Câu 16: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh; có khả năng làm ion hoá không khí. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ, có khả năng làm phát quang một số chất C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí, có khả năng diệt khuẩn. Câu 17: Hiện tượng chùm ánh sáng lệch khỏi phương truyền thẳng khi đi qua mép các vật cản trong   suốt hoặc không trong suốt là hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 18: Quang phổ vạch phát xạ có thể được dùng để A. chữa trị một số bệnh ung thư nông. B. xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. đo nhiệt độ của nguồn sáng. D. kiểm tra bề mặt sản phẩm đúc. Câu 19: Nếu sắp xếp các loại bức xạ trong thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần của bước sóng, ta  có: A. tia gamma, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, sóng vô tuyến. B. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. C. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. Câu 20: Tia Rơn­ghen (tia X) có A. mang điện tích nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. B. cùng bản chất với sóng âm. C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với tia tử ngoại.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 209
  3. Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích tức thời của một   bản tụ  điện tại thời điểm t có dạng  q = q o cos ( ωt ) . Khi đó, cường độ  dòng điện tức thời trong mạch   sẽ có biểu thức là � π� A.  i = −ωq o cos ( ωt ) . B.  i = ωq o cos � ωt + �. � 2� � π� C.  i = ωq o cos � ωt − �. D.  i = ωq o cos ( ωt ) . � 2� Câu 22:  Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, sử  dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng    = 0,6 m; khoảng cách giữa hai khe là 0,1mm; khoảng cách từ hai khe tới màn là 65cm. Khoảng vân   thu được có bề rộng A. 390 mm. B. 9,2 mm. C. 10,8 mm. D. 3,9 mm. Câu 23: Giới hạn quang điện của kim loại là λ0 = 0,26 μm. Cho hằng số Plăng  h = 6, 625.10−34 J.s ; tốc  độ ánh sáng trong chân không  c = 3.108 m / s . Công thoát của kim loại này là A. 4,78 eV. B. 2,44.10­6  eV. C. 7,6 eV. D. 3,88.10­6 eV. Câu 24: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm. Cho hằng số  Plăng  h = 6, 625.10−34 J.s ;  tốc độ ánh sáng trong chân không  c = 3.108 m / s . Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ  là A. 4,97.10­19J. B. 2,49.10­19J. C. 2,49.10­31J. D. 4,97.10­31J. Câu 25: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng   cách từ hai khe tới màn quan sát,   là bước sóng ánh sáng. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân  tối thứ n (với n = 1, 2, 3,...) là � 1 �λD λD � 1 �λD � 1 �λD A.  �n+ � . B.  n . C.  �n− � . D.  �n+ � . � 4 �a a � 2 �a � 2 �a Câu 26: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây có hệ  số  tự  cảm L. Biết cường độ  dòng điện trong mạch có biểu thức   i = 4.cos(π.106.t)(m A).  Chu kì của dòng  điện trong mạch là A.  2µs. B.  0,5µs. C.  2ms. D.  0, 5ms. Câu 27: Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Một tia X có tần số 1,5.1017Hz, bước sóng của  nó trong chân không là A. 2 nm. B. 0,5nm. C. 2.109 m. D. 5nm. Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10­11m. Bán kính quỹ đạo dừng M bằng A. 47,7.10­11m. B. 132,5.10­11m. C. 21,2.10­11m. D. 84,8.10­11m. 2 Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm  L = mH  và tụ điện có  π 0,8 điện dung  C = µF . Tần số dao động riêng của mạch là π A. 12,5 kHz. B. 20 kHz. C. 10 kHz. D. 7,5 kHz. Câu 30: Chiếu các tia sáng đơn sắc: lam, tím, đỏ, từ không khí vào nước. Khi đi vào trong nước, tốc  độ lan truyền của tia sáng màu nào trong ba màu trên bị giảm nhiều nhất? A. lam. B. giảm như nhau. C. tím. D. đỏ. Câu 31: Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai khi nói về  khoảng  vân? A. Được xác định bằng công thức: i =  D/a. B. Là khoảng cách giữa hai vân sáng, hoặc hai vân tối liên tiếp. C. Là khoảng cách giữa một vân sáng và vân tối gần nhau nhất.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 209
  4. D. Bằng với khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng trung tâm. 17 68 Câu 32: Trạng thái dừng P và trạng thái dừng O có năng lượng lần lượt là  − (eV)  và  − (eV) .  45 125 Khi electron của nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng P về quỹ đạo dừng O thì nguyên tử phát ra  một bức xạ có bước sóng xấp xỉ là A. 1,35 m. B. 7,47 m. C. 2,28 m. D. 0,47 m. Câu  33:  Trong bài thực hành đo bước sóng  ánh  sáng bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y­ âng,   một   học   sinh   sử   dụng   hai   khe   Y­âng   với  khoảng cách hai khe là 0,15mm; đặt màn chứa hai  khe cách màn quan sát là 80cm. Dùng thước có độ  chia nhỏ  nhất đến mm, đặt trên màn quan sát để  đo khoảng vân giao thoa thì thu được kết quả như  hình   bên.   Bước   sóng   ánh   sáng   đo   được   từ   thí  nghiệm này gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 0,46  m. B.  0,67   m. C. 0,57  m. D. 0,75  m. Câu 34: Hai tấm kim loại A, B phẳng được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với  cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các electron từ mặt  trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ  đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng  lượng  9,8.10­19J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 phôton chiếu vào A thì có 1 electron   bị bứt ra. Một số electron này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6 A.  Phần trăm electron bứt ra khỏi A không đến được B là A. 20%. B. 30%. C. 70%. D. 80%. Câu 35: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng  bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía so với vân trung tâm là 3mm. Số vân sáng quan sát được trên   vùng giao thoa có bề rộng 11mm đối xứng qua vân sáng trung tâm là A. 9. B. 10. C. 12. D. 11. Câu 36:  Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, sử  dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng    = 750nm, khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm, khoảng cách từ  hai khe tới màn là 60cm. Trên màn  quan sát, tại vị trí cách vân sáng trung tâm 9mm có vân gì? Thứ (bậc) mấy? A. Vân tối thứ 5. B. Vân tối thứ 4. C. Vân sáng bậc 4. D. Vân sáng bậc 5. Câu 37: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động  điện từ  tự do. Đồ  thị  biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích   trên một bản tụ  theo thời gian có dạng như  hình vẽ  bên.  Cường độ dòng điện cực đại trong mạch xấp xỉ là  A.  2, 55 µA. B.  2,51 A. C.  10, 05 mA. D.  2,51 mA. Câu 38:  Tụ  điện  của mạch dao động  dùng để  chọn sóng (mạch chọn sóng) trong  một máy thu vô  tuyến điện có điện dung 56 pF. Muốn cho máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 40 m, cuộn  cảm trong mạch chọn sóng phải có độ tự cảm là A.  0,125 µH . B.  0,125 mH . C.  8, 041 µH . D.  8, 041 mH .                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 209
  5. Câu 39: Hai mạch dao động điện từ LC lý  tưởng đang có dao động điện từ tự do. Đồ  thị  biểu thị  các cường độ  dòng điện tức   thời theo thời gian trong hai mạch là i1, i2  có dạng như  hình vẽ  bên. Tổng điện tích   của hai tụ  điện  ở  cùng một thời điểm có  giá trị lớn nhất bằng 5 10 10 A.  C. B.  µ C . π π π π C.  µ C . D.  C . 4 4 Câu 40: Trong thí nghiệm  Y­âng  về  giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,2 mm,  khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,6 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có   bước sóng 0,65 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 xấp xỉ là A. 4,5 mm. B. 10,7 mm. C. 9,8 mm. D. 8,8 mm. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2