intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2016

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

63
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2016.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2016

BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Khối 10 Chuẩn<br /> Môn : LÍ Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian: 45 phút<br /> Tính trọng số, phân bổ điểm số cho các chủ đề, cấp độ trong đề kiểm tra học kì II.<br /> Chủ đề<br /> <br /> Tổng<br /> số tiết<br /> <br /> Lí<br /> thuyết<br /> <br /> Chương IV:<br /> <br /> 10<br /> <br /> 8<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> LT<br /> <br /> (Chương )<br /> <br /> Số tiết thực<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> 5,6<br /> <br /> 4,4<br /> <br /> 22,4<br /> <br /> 17,6<br /> <br /> 5,6≈6<br /> <br /> 4,4≈4<br /> <br /> 2,4<br /> <br /> 1,6<br /> <br /> Các định luật<br /> bảo toàn.<br /> <br /> Điểm số<br /> <br /> Tổng: 4,0<br /> <br /> (10 tiết: 40 %)<br /> Chương V:<br /> <br /> 7<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 14,0<br /> <br /> 14,0<br /> <br /> 3,5≈4<br /> <br /> 3,5≈3<br /> <br /> Chất khí.<br /> <br /> 1,6<br /> <br /> 1,2<br /> <br /> Tổng: 2,8<br /> <br /> (7 tiết: 28 %)<br /> Chương VI:<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2,1<br /> <br /> 1,9<br /> <br /> 8,4<br /> <br /> 7,6<br /> <br /> 2,1≈2<br /> <br /> 1,9≈2<br /> <br /> 1,2<br /> <br /> 0,8<br /> <br /> Cơ sở của nhiệt động<br /> lực học<br /> Tổng: 2,0<br /> ( 4 tiết: 16<br /> %)<br /> Chương VII:<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2,8<br /> <br /> 1,2<br /> <br /> 11,2<br /> <br /> 4,8<br /> <br /> 2,8≈3<br /> <br /> 1,2≈1<br /> <br /> Chất rắn và chất<br /> lỏng. Sự chuyển thể.<br /> ( 4 tiết: 16 %)<br /> Tổng.<br /> <br /> 0,8<br /> <br /> 0,4<br /> <br /> Tổng: 1,2<br /> <br /> 25<br /> <br /> 20<br /> <br /> 14<br /> <br /> 11<br /> <br /> 56,0<br /> <br /> 44,0<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 10 điểm<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10<br /> Tên Chủ đề<br /> <br /> Chủ đề 1:<br /> <br /> Nhận biết<br /> (Cấp độ 1)<br /> <br /> Thông hiểu<br /> (Cấp độ 2)<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> (Cấp độ 3)<br /> <br /> Các định luật bảo toàn. ( 10 tiết: 40 %)<br /> <br /> -Nhận biết được<br /> 1. Động lượng.<br /> công thức độ biến<br /> Định luật bảo<br /> thiên động lượng.<br /> toàn động lượng.<br /> [1 câu]<br /> (2 tiết)<br /> <br /> -Vận dụng<br /> được công thức<br /> động lượng của<br /> vật.<br /> [1 câu]<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> (Cấp độ 4)<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 2. Công và công -Nhận biết được<br /> khái niệm công<br /> suất.<br /> suất.<br /> (2 tiết)<br /> [1 câu]<br /> -Hiểu được mối<br /> liên hệ giữa<br /> động năng và<br /> vận tốc của vật.<br /> [1 câu]<br /> <br /> 3. Động năng.<br /> (1 tiết)<br /> <br /> -Nhận biết được<br /> công thức tính thế<br /> năng của vật so<br /> với mặt đất.<br /> [1 câu]<br /> <br /> 4. Thế năng.<br /> (2 tiết)<br /> <br /> - Nhận biết được<br /> biểu thức cơ năng<br /> của một vật chịu<br /> tác dụng của lực<br /> đàn hồi của lò xo,<br /> biểu thức cơ năng<br /> của<br /> một<br /> vật<br /> chuyển động trong<br /> trọng trường là:<br /> [2 câu]<br /> <br /> 5. Cơ năng.<br /> (1 tiết)<br /> <br /> Số câu( số điểm)<br /> Tỉ lệ (%)<br /> Chủ đề 2:<br /> <br /> -Vận dụng được<br /> công thức tính<br /> công của một<br /> lực để tìm các<br /> đại lượng liên<br /> quan.<br /> [1 câu]<br /> -Vận dụng được<br /> công thức tính<br /> động năng để<br /> tìm các đại<br /> lượng liên quan.<br /> [1 câu]<br /> -Vận<br /> dụng<br /> được công thức<br /> tính thế năng<br /> đàn hồi của lò<br /> xo để tìm các<br /> đại lượng liên<br /> quan.<br /> [1 câu]<br /> <br /> Chất khí.<br /> <br /> 6 ( 2,4 đ )<br /> 24 %<br /> <br /> 4 ( 1,6 đ )<br /> 16 %<br /> <br /> (7 tiết: 28 %)<br /> <br /> 6. Cấu tạo chất.<br /> Thuyết động học<br /> phân tử chất khí.<br /> (1 tiết)<br /> <br /> 7. Quá trình<br /> đẳng nhiệt. Định<br /> luật Bôi-lơ—Mara-ốt. (1 tiết)<br /> 8. Quá trình -Nhận dạng được<br /> đẳng tích. Định dạng đồ thị của<br /> đường đẳng tích<br /> luật Sác-lơ.<br /> <br /> -Hiểu và so<br /> sánh<br /> được<br /> khoảng<br /> cách<br /> giữa các phân<br /> tử của chất rắn,<br /> chất lỏng và<br /> chất khí.<br /> [1 câu]<br /> - Nhận dạng<br /> được dạng đồ<br /> thị của đường<br /> đẳng tích trong<br /> các hệ tọa độ<br /> khác nhau.<br /> [1 câu]<br /> <br /> - Vận dụng được<br /> công thức định<br /> luật Bôi-lơ—Mari-ốt.<br /> [1 câu]<br /> <br /> - Vận dụng được<br /> công thức định<br /> luật Sác-lơ.<br /> <br /> 10 ( 4,0 đ )<br /> 40 %<br /> <br /> trong các hệ tọa độ<br /> khác nhau.[1 câu]<br /> 9. Phương trình - Nhận biết được<br /> trình<br /> trạng thái của phương<br /> trạng thái của khí<br /> khí lí tưởng.<br /> (1 tiết)<br /> lý tưởng. [1 câu]<br /> <br /> [1 câu]<br /> <br /> (1 tiết)<br /> <br /> Số câu( số điểm)<br /> Tỉ lệ (%)<br /> <br /> -Vận dụng được<br /> công thức định<br /> luật Gay-luy-xác.<br /> [1 câu]<br /> <br /> 4 (1,62 đ )<br /> 16 %<br /> <br /> 3 ( 1,2 đ )<br /> 12 %<br /> <br /> 7 ( 2,8 đ )<br /> 28 %<br /> <br /> Chủ đề 3: Cơ sở của nhiệt động lực học. ( 4 tiết: 16 %)<br /> -Nhận biết được<br /> nội năng phụ thuộc<br /> 10. Nội năng và<br /> vào các thông số<br /> sự biến thiên nội<br /> trạng thái nào.<br /> năng. (1 tiết)<br /> [1 câu]<br /> <br /> -Vận dụng được<br /> công thức nhiệt<br /> lượng để tìm các<br /> đại lượng liên<br /> quan.<br /> [1 câu]<br /> -Vận dụng được<br /> công thức hiệu<br /> suất của động cơ<br /> nhiệt để tìm các<br /> đại lượng liên<br /> quan. [1 câu]<br /> <br /> -Phát biểu được<br /> nguyên lí IN ĐLH.<br /> 11. Các nguyên lí<br /> [1 câu]<br /> của nhiệt động<br /> lực học. (2 tiết)<br /> <br /> Số câu( số điểm)<br /> Tỉ lệ (%)<br /> Chủ đề 3:<br /> <br /> 2 ( 0,8 đ )<br /> 8%<br /> <br /> 2 ( 0,8 đ )<br /> 8%<br /> <br /> 4 ( 1,6 đ )<br /> 16 %<br /> <br /> Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể. ( 4 tiết: 16 %)<br /> <br /> 12. Chất rắn kết<br /> tinh. Chất rắn vô<br /> định hình.<br /> (1 tiết)<br /> <br /> -Nhận biết được<br /> chất rắn kết tinh<br /> và chất rắn vô<br /> định hình. [1 câu]<br /> -Vận dụng được<br /> công thức nở dài<br /> của vật rắn để tìm<br /> các đại lượng liên<br /> quan. [1 câu]<br /> <br /> 13. Sự nở vì<br /> nhiệt của vật<br /> rắn.<br /> (1 tiết)<br /> -Nhận biết được<br /> 14. Các hiện<br /> các đặc điểm của<br /> tượng bề mặt<br /> lực<br /> căng mặt<br /> của chất lỏng.<br /> ngoài. [1 câu]<br /> (2 tiết)<br /> <br /> -Hiểu được một<br /> số hiện tượng<br /> mao dẫn trong<br /> thực tế.<br /> [1 câu]<br /> <br /> Số câu( số điểm)<br /> Tỉ lệ (%)<br /> <br /> 3 ( 1,2 đ )<br /> 12 %<br /> <br /> Tổng sốcâu(điểm)<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 15 ( 6 đ )<br /> 60 %<br /> <br /> 1 ( 0,8 đ )<br /> 8%<br /> 10 ( 4,0 đ )<br /> 40 %<br /> <br /> 4 ( 1,6 đ )<br /> 16 %<br /> 25 ( 10 đ )<br /> ( 100% )<br /> <br /> ĐỀ:<br /> 0<br /> <br /> Câu 1: Một thước thép ở 20 C có độ dài 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng lên 40 0 C, thước thép này dài thêm bao<br /> nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 11.10-6 K-1.<br /> A. 2,4 mm.<br /> B. 0,242 mm.<br /> C. 3,2 mm.<br /> D. 4,2 mm.<br /> Câu 2: Một quả bóng có khối lượng 300 g va chạm vào tường và nảy ngược trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc<br /> trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là<br /> A. 1,5 kgm/s.<br /> B. -3 kgm/s.<br /> C. -1,5 kgm/s.<br /> D. 3 kgm/s.<br /> Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?<br /> A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.<br /> B. Chuyển động không ngừng.<br /> C. Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình.<br /> D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.<br /> Câu 4: Cơ năng của một vật được bảo toàn khi<br /> A. Vật chuyển động không có ma sát.<br /> B. Vật chuyển động thẳng đều.<br /> C. Vật chuyển động tròn đều.<br /> D. Vật đứng yên.<br /> Câu 5: Tính dị hướng của vật là<br /> A. tính chất vật lí theo các hướng khác nhau là khác nhau.<br /> B. kích thước của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.<br /> C. hình dạng của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.<br /> D. nhiệt độ của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau.<br /> Câu 6: Một vòng nhôm mỏng có đường kính 50 mm và có trọng lượng P = 68.10-3 N được treo vào một lực kế<br /> lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực tối thiểu để kéo vòng nhôm ra khỏi mặt nước bằng<br /> bao nhiêu, nếu hệ số căng mặt ngoài của nước là 72.10-3 N/m?<br /> A. 1,13.10-2 N.<br /> B. 2,26.10-2 N.<br /> C. 22,6.10-2 N.<br /> D. 9,06.10-2 N.<br /> Câu 7: Tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi hoàn toàn 2 kg nước ở 20 0 C. Biết nhiệt độ sôi, nhiệt dung<br /> riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 100 0C, 4200 J/kg.K và 2,3.106 J/kg.<br /> A. 5,272.106 J.<br /> B. 2,636.106 J.<br /> C. 26,36.106 J.<br /> D. 52,72.106 J.<br /> Câu 8: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?<br /> A. Nội năng là một dạng năng lượng.<br /> B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.<br /> C. Nội năng là nhiệt lượng.<br /> D. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.<br /> Câu 9: Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?<br /> A. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.<br /> B. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua góc toạ độ.<br /> C. Đường hypebol.<br /> D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.<br /> Câu 10: Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn thành 2 mảnh<br /> A. Động lượng và cơ năng toàn phần đều không bảo toàn.<br /> B. Động lượng và động năng được bảo toàn.<br /> C. Chỉ cơ năng được bảo toàn.<br /> D. Chỉ động lượng được bảo toàn.<br /> Câu 11: Ống mao dẫn hở hai đầu, bán kính trong 2mm, đổ nước vào ống rồi dựng thẳng đứng ngoài không khí.<br /> Tìm độ cao cột nước còn lại trong ống. Biết khối lượng riêng nước là 1000kg/m3, hệ số căng mặt ngoài khi đó là<br /> 72,5.10-3N/m, độ dày ống có thể bỏ qua.<br /> A. 7,25.10-3m<br /> B. 14,5m<br /> C. 14,5mm<br /> D. 7,25.10-4 m<br /> Câu 12: Khi nhiệt độ tăng thì áp suất của hơi bão hòa sẽ như thế nào ?<br /> A. Tăng dần<br /> B. Tăng rất nhanh<br /> C. Đạt giá trị lớn nhất<br /> D. Không phụ thuộc thể tích hơi.<br /> Câu 13: Chất nào khó nén?<br /> A. Chất khí, chất lỏng.<br /> B. Chỉ có chất rắn.<br /> C. Chất khí chất rắn.<br /> D. Chất rắn, chất lỏng.<br /> 3<br /> 5<br /> Câu 14: Một xilanh chứa 150 cm khí ở áp suất 2. 10 Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm3. Tính<br /> áp suất của khí trong xi lanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi.<br /> A. 5.105 Pa.<br /> B. 4.105 Pa.<br /> C. 3.105 Pa.<br /> D. 105 Pa.<br /> Câu 15: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?<br /> A. U = Q với Q > 0.<br /> B. U = Q với Q < 0.<br /> C. U = A với A > 0.<br /> D. U = A với A < 0.<br /> Câu 16: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô không thay đổi<br /> <br /> A. Ôtô chuyển động tròn đều.<br /> B. Ôtô tăng tốc.<br /> C. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát. D. Ôtô giảm tốc.<br /> Câu 17: Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng đi vào chuyển động trên một mặt<br /> phẳng có ma sát và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. So sánh thời gian chuyển động của mỗi vật<br /> cho tới khi bị dừng.<br /> A. Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau.<br /> B. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.<br /> C. Thiếu dữ kiện, không kết luận được.<br /> D. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.<br /> Câu 18: Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí<br /> A. xích lại gần nhau hơn.<br /> B. nở ra lớn hơn.<br /> C. có tốc độ trung bình lớn hơn.<br /> D. liên kết lại với nhau.<br /> Câu 19: Một máy công suất 1500 W, nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trong vòng 45 giây. Lấy<br /> g = 10 m/s2. Hiệu suất của máy là<br /> A. 5,3%.<br /> B. 48%.<br /> C. 65%.<br /> D. 53%.<br /> Câu 20: Một lượng khí ở nhiệt độ không đổi 20 0C, thể tích 2 m3, áp suất 2 atm. Nếu áp suất giảm còn 1 atm thì<br /> thể tích khối khí là bao nhiêu?<br /> A. 4 m3.<br /> B. 1 m3.<br /> C. 2 m3.<br /> D. 0,5 m3.<br /> Câu 21: Một khối khí lí tưởng chứa trong một xilanh có pit-tông chuyển động được. Lúc đầu khối khí có thể<br /> tích 20 dm3, áp suất 2.105 Pa. Khối khí được làm lạnh đẵng áp cho đến khi thể tích còn 16 dm3. Tính công mà<br /> khối khí thực hiện được.<br /> A. 600 J.<br /> B. 400 J.<br /> C. 800 J.<br /> D. 1000 J.<br /> Câu 22: Chất rắn nào sau đây thuộc dạng chất rắn vô định hình?<br /> A. Kim loại.<br /> B. Muối ăn.<br /> C. Nhựa đường.<br /> D. Hợp kim.<br /> 5<br /> Câu 23: Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.10 J/kg. Câu nào dưới đây là đúng?<br /> A. Khối đồng sẽ tỏa nhiệt lượng 1,8.105 J khi nóng chảy hoàn toàn.<br /> B. Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.<br /> C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hóa lỏng.<br /> D. Mỗi kilôgam đồng tỏa nhiệt lượng 1,8.105 J khi hóa lỏng hoàn toàn.<br /> Câu 24: Một khối khí được truyền một nhiệt lượng 2000 J thì khối khí dãn nở và thực hiện được một công 1500<br /> J. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí.<br /> A. 3500 J.<br /> B. – 3500 J.<br /> C. – 500 J.<br /> D. 500 J.<br /> Câu 25: Tính nhiệt lượng tỏa ra khi 1 miếng sắt có khối lượng 2 kg ở nhiệt độ 500 0 C hạ xuống còn 40 0C. Biết<br /> nhiệt dung riêng của sắt là 478 J/kg.K.<br /> A. 219880 J.<br /> B. 439760 J.<br /> C. 879520 J.<br /> D. 109940 J.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2