SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT NINH HẢI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2015-2016<br />
MÔN: VẬT LÝ 10 CB<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
(30 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 357<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
Câu 1: Hãy chọn câu đúng. Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật<br />
A. Ngừng chuyển động<br />
B. Va chạm vào nhau<br />
C. Chuyển động chậm đi<br />
D. Nhận thêm động năng<br />
Câu 2: Có một lượng khí không đổi, nếu áp suất thay đổi 10atm thì thể tích tăng thêm 20 lít, nếu áp<br />
suất thay đổi 7,5 lít thì thể tích tăng 5lít. Nhiệt độ của khí không thay đổi. Thể tích lúc đầu của khí<br />
bằng?<br />
A. 3(lít)<br />
B. 4,5(lít)<br />
C. 2,5(lít)<br />
D. 3,5(lít)<br />
Câu 3: Phát biểu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng:<br />
A. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.<br />
B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn<br />
C. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn<br />
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn<br />
Câu 4: Quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì:<br />
A. Không khí trong quả bóng lạnh dần nên co lại<br />
B. Giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra<br />
C. Cao xu là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại<br />
D. Không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài<br />
Câu 5: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công:<br />
A. J<br />
B. W.h<br />
C. W<br />
D. N.m<br />
Câu 6: Chất rắn nào là chất rắn kết tinh?<br />
A. Thủy tinh<br />
B. Sắt<br />
C. Nhựa tái sinh<br />
D. Nhựa đường<br />
Câu 7: Một bao cát treo ở đầu một sợi dây . Một viên đạn chuyển động theo phương ngang xuyên<br />
vào bao cát, bị mắc vào đó còn bao cát được nâng lên đến độ cao h nào đó. Cho biết vận tốc của viên<br />
đạn là v= 100m/s, khối lượng của nó là m=500g và khối lượng bao cát là M=50kg, gia tốc trọng<br />
trường g=10m/s2 . Độ cao h mà bao cát đi lên cao nhất là:<br />
A. 1,5m<br />
B. 2m<br />
C. 0,5m<br />
D. 1m<br />
Câu 8: Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10 m và<br />
nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/ s2. Vận tốc của vật khi<br />
trượt được 6m là :<br />
A. 10 m/s<br />
B. 7,75 m/s<br />
C. 4 m/s<br />
D. 8,94 m/s<br />
Câu 9: Một khối khí nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ 300K.<br />
Nếu tăng nhiệt độ của khối khí đến 450K thì áp suất khối khí có giá trị nào trong số các giá trị dưới<br />
đây?<br />
A. 1,5. 105 Pa.<br />
B. 3.105 Pa.<br />
C. 5. 105 Pa<br />
D. 4. 105 Pa<br />
Câu 10: Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8,4 0C.<br />
Người ta thả một miếng kim loại khối lượng 192g đã nung nóng tới 1000C vào nhiệt lượng kế. Nhiệt<br />
độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là 21,5 0C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, biết<br />
nhiệt dung riêng của đồng thau là 0,128.103 J/kg.K, của nước là 4,18.103J/kg.K. Nhiệt dung riêng của<br />
chất làm miếng kim loại là:<br />
A. 0,78.103J/kg.K<br />
B. 6.103J/kg.K<br />
C. 7.103J/kg.K<br />
D. 5.103J/kg.K<br />
Câu 11: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố<br />
định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l thì thế năng đàn hồi bằng:<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 357<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
B. - k l <br />
C. k.l<br />
D. k l <br />
k l <br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 12: Một cần cẩu nâng đều một kiện hàng có khối lượng 800kg lên cao 5m trong 10s, lấy<br />
g=10m/s2 . Công suất của cần cẩu là:<br />
A. 5.103W<br />
B. 2.103W<br />
C. 4.103W<br />
D. 3.103W<br />
Câu 13: Trong hệ tọa độ (V, T) đường đẳng áp là:<br />
A. đường thẳng song song với trục tung<br />
B. đường thẳng song song với trục hoành<br />
C. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ<br />
D. đường hypebol<br />
Câu 14: Một vật có trọng lượng 1N có động năng là 20J, lấy g=10m/s2, khi đó vận tốc của vật là:<br />
A. 20 m/s2<br />
B. 4,47 m/s<br />
C. 4,5 m/s<br />
D. 20 m/s<br />
Câu 15: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?<br />
A. Ôtô chuyển động tròn đều.<br />
B. Ôtô tăng tốc.<br />
C. Ôtô giảm tốc.<br />
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát.<br />
Câu 16: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí<br />
biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 40J<br />
A. 70J<br />
B. 50J<br />
C. 60J<br />
D. 80J<br />
Câu 17: Một thang máy có khối lượng 500kg chuyển động từ vị trí M cách mặt đất hM=20m xuống<br />
tới vị trí N cách mặt đất hN=4m, lấy g=10m/s2. Chọn gốc thế năng tại N, thế năng tại M và tại mặt đất<br />
bằng:<br />
A. 18kJ; 0kJ<br />
B. 20J; 80J<br />
C. 80kJ; 20kJ<br />
D. 80kJ; -20kJ<br />
Câu 18: Chọn đáp án đúng. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất ; vật lên đến<br />
N thì dừng lại và rơi xuống. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình MN<br />
A. Cơ năng không đổi<br />
B. Cơ năng cực đại tại N<br />
C. Động năng tăng<br />
D. Thế năng giảm<br />
Câu 19: Trong hệ tọa độ (p, T) đường đẳng nhiệt là:<br />
A. đường thẳng song song với trục OT<br />
B. đường hypebol<br />
C. đường thẳng song song với trục Op<br />
D. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ<br />
Câu 20: Một vật khối lượng m rơi không vận tốc đầu từ độ cao 25m xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản<br />
1<br />
của không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Độ cao của vật tại thời điểm động năng bằng lần thế<br />
2<br />
năng là:<br />
A. 15m<br />
B. 30m<br />
C. 20m<br />
D. 16,7m<br />
Câu 21: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng:<br />
A. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác<br />
B. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm bớt đi<br />
C. Nội năng là một dạng năng lượng<br />
D. Nội năng là nhiệt lượng<br />
Câu 22: Công thức sự nở vì nhiệt của vật rắn là:<br />
A. ∆l= lo(to - t )<br />
B. ∆l= lo(t- to )<br />
C. ∆l= (t- to )<br />
D. ∆l= lo(t- to )<br />
<br />
A.<br />
<br />
Câu 23: Khối lượng riêng của thủy ngân ở 00C là D0=1,36.104kg/m3. Hệ số nở khối của thủy ngân là<br />
1,82. 10-4K-1. Khối lượng riêng của thủy ngân ở 400C là:<br />
A. 2.104kg/m3<br />
B. 1,35. 104kg/m3<br />
C. 4. 104kg/m3<br />
D. 3. 104kg/m3<br />
Câu 24: Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 0,8atm và nhiệt độ 50oC. Sau khi bị<br />
nén, thể tích của khí giảm đi 5 lần còn áp suất tăng lên tới giá trị là 7atm. Nhiệt độ của khí ở cuối quá<br />
trình nén là:<br />
A. 565K<br />
B. 500K<br />
C. 100K<br />
D. 50K<br />
Câu 25: Trong các hệ thức sau hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ:<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 357<br />
<br />
A. p T<br />
<br />
B. p t<br />
<br />
C.<br />
<br />
p<br />
= hằng số<br />
T<br />
<br />
D.<br />
<br />
p1 T1<br />
<br />
p2 T2<br />
<br />
Câu 26: Công thức diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của<br />
bình là:<br />
A. U=Q<br />
B. U=0<br />
C. U=A+ Q<br />
D. U=A<br />
Câu 27: Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc của vật tăng gấp bốn thì động lượng của vật :<br />
A. Tăng gấp 4<br />
B. Tăng gấp 2<br />
C. Không đổi<br />
D. Tăng gấp 8<br />
Câu 28: Một người khối lượng 40kg, ngồi trên xe máy đang chuyển động với vận tốc 15m/s. Động<br />
năng của người đó so với mặt đường là:<br />
A. 0J<br />
B. 4500J<br />
C. 8250J<br />
D. 852J<br />
0<br />
Câu 29: Mỗi thanh ray dài 10m được lấp lên đường sắt ở nhiệt độ 25 C. Phải để hở một khe ở đầu<br />
thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 50 0C thì vẫn đủ chỗ cho thanh giãn ra. Hệ<br />
số nở dài của sắt làm thanh ray là 12.10-6K-1<br />
A. 3mm<br />
B. 3,6 mm<br />
C. 36 mm<br />
D. 2,4mm<br />
Câu 30: Một vật có khối lượng 5,0 kg, đang chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 10m/s thì bị tác<br />
dụng của một lực 25N có phương là phương chuyển động. Sau thời gian 5s, vật đổi chiều chuyển<br />
động với vận tốc có độ lớn là bao nhiêu?<br />
A. 35m/s<br />
B. 10m/s<br />
C. 15m/s<br />
D. 20m/s<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 357<br />
<br />