intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

53
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú Mã đề 434 sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II  THÁI NGUYÊN NĂM HỌC 2016 ­ 2017   TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Vật lý lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi: 434 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: một mẫu Po210 có chu kì bán rã là 138 ngày và biến đổi thành Pb206. Lúc đầu có 1,68g   Po210, tính khối lượng Pb210 tạo thành trong 552 ngày A. 0,1545g. B. 0,103g. C. 0,148g. D. 1,545g Câu 2: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng  cơ và sóng điện từ ? A. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. B. Truyền được trong chân không. C. Là sóng ngang. D. Mang năng lượng. Câu 3: Trong thí nghiệm I­âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm,   khoảng cách từ  hai khe sáng đến màn  ảnh là D = 1 m, khoảng vân đo được là i = 3 mm. Bước   sóng của ánh sáng là A. 6 10–4 mm. B. 6 μm. C. 0,6.10–3 mm. D. 0,6.10–4 mm. Câu 4: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau: A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. C. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. Câu 5: Gọi k là hệ  số  nhân notron, điều kiện cần để  phản  ứng phân hạch có thể  điều khiển   được là A. k= 1. B. k ≥1. C. k1. Câu 6: Trong các phản  ứng phân rã  α;β;  hạt nhân bị phân rã sẽ  mất nhiều năng lượng hơn  ở  loại phản ứng nào A. α B.  C.   vàβ. D. β Câu 7: Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một  hạt nhân là 200MeV. Khi 1g U235 phân hạch hoàn toàn thì toả ra năng lượng là: A. 2,111996.1010J; B. 6,23.1015J. C. 5,25.1010J; D. 8,21.1010J; Câu 8: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân A. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ. B. càng lớn thì hạt nhân càng bền. C. có thể âm hoặc dương. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền. Câu 9: Cho h=6,625.10 Js, c=3.10 m/s. Tính năng lượng của phôtôn có bước sóng 500nm? ­34 8 A. 3,9.10­17J B. 2,5eV C. 4.10­16J D. 24,8eV                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 434
  2. Câu 10:  Chiếu bức xạ  có bước sóng  λ=0,533μm lên tấm kim loại có công thoát A=3.10­19J.  êlectron quang điện bức ra cho bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm  ứng từ  B của từ  trường. Biết có electron chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính lớn nhất  R=22,75mm. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là: A. 4.10­5 T. B. 2.10­4 T. C. 10­5 T. D. 10­4 T. Câu 11: Giới hạn quang điện của Cs là 6600A0. Cho hằng số Planck h = 6,625.10 ­34Js , vận tốc  của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của Cs là bao nhiêu ? A. 3,74 eV B. 2,14 eV C. 1,88 eV D. 1,52 eV Câu 12: Chiếu một tia sáng với góc tới 600 vào mặt bên môt lăng kính có tiết diện là tam giác  đều thì góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất bằng góc tới ở mặt bên thứ hai. Biết lăng kính đặt trong  không khí. Góc lệch bằng A. 150 B. 450 C. 300 D. 600 Câu 13: Chọn phát biểu sai. Tia X A. có bản chất là sóng điện từ. B. không bị lệch phương trong điện trường và từ trường. C. có năng lượng lớn vì bước sóng lớn. D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. Câu 14: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. Giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. Giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. C. Giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. D. Bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. Câu   15:  Bắn   hạt   α   có   động   năng   5Mev   vào   hạt   nhân   147 N     đứng   yên   ta   có   phản   ứng   α + 147 N 17 8 O + p  . Giả sử các hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của hạt proton. Cho   mα = 4,0015u, mN = 13,9992u, mO = 16,9947u, mp = 1,0073u. A. 1,05MeV. B. 1,48MeV. C. 0,062MeV. D. 2,111MeV. Câu 16: Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ? A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai. A. Trong phóng xạ β+, hạt nhân con có sổ khối không đổi. B. Bản chất của hạt α là hạt nhân của nguyên tử He4. C. Bản chất của hạt β­ là hạt electron ở vỏ của nguyên tử. D. Trong phóng xạ α hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 18: Khi nguyên tử  chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao E n về  trạng thái dừng có  năng lượng thấp hơn Em thì A. Nó sẽ hấp thụ một photon có năng lượng En – Em B. Nó sẽ bức xạ một photon có năng lượng En – Em                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 434
  3. C. Nó sẽ hấp thụ một photon có năng lượng En D. Nó sẽ bức xạ một photon có năng lượng Em Câu 19: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là  0, 62μm . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần  lượt các chùm bức xạ  đơn sắc có tần số   f1 = 4,5.1014 H Z ;  f 2 = 5, 0.1013 H Z ;  f 3 = 6,5.1013 H Z  và  f 4 = 6, 0.1014 H Z  thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. Chùm bức xạ 2 B. Chùm bức xạ 3 C. Chùm bức xạ 1 D. Chùm bức xạ 4 Câu 20: Một hạt electron được gia tốc trong máy gia tốc hạt người ta thấy động năng của nó có   giá trị bằng với năng lượng nghỉ. Lấy c = 3.108m/s vận tốc của electron là A. 2,4.108m/s. B. 3.107m/s. C. 2,12.108m/s. D. 2,6.108m/s. Câu 21: Phản ứng phân hạch và phóng xạ giống nhau ở chỗ A. đều là quá trình mang tính tự phát không điều khiển được. B. đều tuân theo định luật bảo toàn năng lượng. C. đều là phản ứng tỏa năng lượng. D. khối lượng cần thỏa mãn giá trị tới hạn thì phản ứng mới xảy ra. Câu 22: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể  được xác định bởi biểu thức: 1 1 1 2 LC A.  2 LC B.  C.  LC D.  LC Câu 23:  Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I­âng, tại vị  trí cách vân trung tâm  3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng: A. 4,2 mm B. 3,0 mm C. 5,4 mm D. 3,6 mm Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường. A. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín. B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường. D. Điện từ trường có các đường từ bao quanh các đường sức điện. Câu 25: Nói về đặc điểm và tính chất của tia Rơnghen, chọn câu phát biểu sai ? A. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên. B. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh. C. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy  đo liều lượng tia Rơnghen. D. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được được dùng trong y học để chiếu  điện, chụp điện. Câu 26: Chọn câu đúng. Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết A. phôtôn. B. sóng ánh sáng. C. động học phân tử. D. êlectron cổ điển. Câu 27: Vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa của I­âng được xác định bằng công thức nào sau  đây? 2k D k D ( 2k 1) D k D A.  x B.  x C.  x D.  x a 2a 2a a                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 434
  4. Câu 28: Hiện tượng quang điện (ngoài) là: A. Hiện tượng êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào kim loại. B. Hiện tượng êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện  trường mạnh. C. Hiện tượng êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung  dịch. D. Hiện tượng êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. Câu 29: Một mạch dao động gồm một tụ điện C = 20 nF và một cuộn cảm  L = 8µ H , điện trở  không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là  U 0 = 1,5V . Cường độ dòng điện hiệu  dụng trong mạch là: A. 35 mA B. 53 mA C. 50 mA D. 72 mA Câu 30: Dựa vào quang phổ vạch có thể xác định A. thành phần cấu tạo của chất. B. phần trăm của các nguyên tử. C. nhiệt độ của chất đó. D. công thức phân tử của chất. Câu 31: Trong thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến. A. Cái điều khiển tivi. B. Máy điện thoại để bàn. C. Máy vi tính. D. Máy điên thoại di động. Câu 32: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. làm phát quang một số chất. B. tác dụng sinh học. C. tác dụng nhiệt. D. làm iôn hóa không khí. Câu 33: Hiện tượng tán sắc ánh sáng thực chất là hiện tượng A. đổi màu của các tia sáng. B. chùm sáng trắng bị tách thành nhiều chùm đơn sắc khác nhau. C. tạo thành chùm ánh sáng trắng từ sự hoà trộn của các chùm ánh sáng đơn sắc. D. chùm sáng trắng bị mất đi một số màu. Câu 34: Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sóng FM có bước sóng  10 λ= m . Tần số tương ứng của sóng này là: 3 A. 120 MHz B. 80 MHz C. 90 MHz D. 60 MHz Câu 35: cho phản  ứng hạt nhân  12 H + 13 H α + n + 17, 6 MeV . Tính năng lượng tỏa ra khi tổng  hợp được 1g khí He. Biết số Avogadro là NA = 6,02.1023. A. 4,24.1011J. B. 8,47.1011J. C. 44,2.1011J. D. 3,14.1011J. Câu 36: Hạt nhân nào bền vững nhất trong các hạt nhân sau A.  2656 Fe B.  168O C.  24 He D.  235 92 U Câu 37: Hạt nhân của nguyên tử được cấu tạo bới A. proton. B. proton và notron. C. notron. D. proton, notron và electron.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 434
  5. Câu 38: Trong thí nghiệm I­âng, vân tối thứ  nhất xuất hiện  ở  trên màn tại các vị  trí cách vân   sáng trung tâm là A. i/4 B. i/2 C. 1,5i D. 2i Câu 39: Mạch dao động điện từ  LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm 1 mH và tụ  điện có điiện dung 0,1  F. Dao động điện từ riên của mạch có tần số góc A. 3.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 4.105 rad/s. D. 2.105 rad/s. Câu 40: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 434
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2