Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Môn :<br />
<br />
Vật lý<br />
<br />
Người ra đề :<br />
Đơn vị :<br />
<br />
Lớp :<br />
<br />
7<br />
<br />
VÕ SÁU<br />
THCS Kim Đồng<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
Chủ đề kiến thức<br />
Chủ đề 1(2t)<br />
Điện tích<br />
Chủ đề 2(5t)<br />
Dòng điện -Nguồn<br />
điện –Sơ đồ mạch<br />
điên –Tác dụng của<br />
dòng điện<br />
Chủ đề 3: (5t)<br />
Cường độ dòng điện<br />
và hiệu điện thế<br />
Chủ đề 4(1t)<br />
Sử dụng điện an toàn<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
Câu C3,C4<br />
1<br />
Đ<br />
C5,C6,<br />
Câu<br />
1<br />
Đ<br />
<br />
Câu<br />
<br />
C12,C14<br />
<br />
Vận dụng<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
3,5<br />
<br />
TỔNG<br />
Số câu<br />
<br />
Đ<br />
<br />
2<br />
1<br />
,C7<br />
<br />
C8<br />
0,5<br />
<br />
C16<br />
0,5<br />
<br />
C9,C13 C11<br />
C10<br />
1<br />
1<br />
C1<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
Đ<br />
Câu C2<br />
0,5<br />
Đ<br />
Số<br />
câu<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
3,5<br />
<br />
7<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
C15<br />
<br />
6<br />
1<br />
<br />
4<br />
2<br />
1<br />
<br />
3,0<br />
<br />
ĐỀ<br />
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )<br />
Câu 1 :<br />
<br />
( 7 điểm )<br />
<br />
Cầu chì có tác dụng<br />
A<br />
Làm cho mạch dẫn điện tốt<br />
B<br />
Làm giảm bớt cường độ dòng điện chạy trong mạch<br />
C<br />
Tự động ngắt mạch khi có hiện tượng đoản mạch<br />
D<br />
Đóng mở công tắc dễ dàng<br />
Câu 2 : Dòng điện chạy qua cơ thể người có thể gây chết người nếu cường độ dòng<br />
<br />
khoảng :<br />
A<br />
1mA<br />
B<br />
0,1A trở lên<br />
C<br />
20mA<br />
D<br />
10mA<br />
<br />
Câu 3 :<br />
<br />
Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể lam cho vật nào dưới đây mang điện<br />
tích<br />
A<br />
Một ống bằng gỗ<br />
B<br />
Một ống bằng thép<br />
C<br />
Một ống bằng giấy<br />
D<br />
Một ống bằng nhựa<br />
<br />
Câu 4 : Vật nhiểm điện là vật:<br />
A<br />
Thừa êlectrôn.<br />
B<br />
Thiếu êlectrôn..<br />
C<br />
Bình thường về êlectrôn.<br />
D<br />
Có thể thiếu hoặc thừa êlectrôn.<br />
Câu 5 :<br />
<br />
Ổ điều kiện bình thường vât sau đây không cho dòng điện chạy qua:<br />
A<br />
Sợi dây nhôm.<br />
B<br />
Sợi dây chì.<br />
C<br />
Sợi dây thuỷ tinh<br />
D<br />
Sợi dây bạc<br />
<br />
Câu 6 : Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ?<br />
A<br />
Thanh thuỷ tinh<br />
B<br />
Một đoạn ruột bút chì<br />
C<br />
Thanh gỗ khô<br />
D<br />
Một mảnh nhựa<br />
Câu 7 :<br />
<br />
Dụng cụ nào dưới đây hoạt động nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện:<br />
A<br />
Chuông điện<br />
B<br />
Bóng đèn bút thử điện<br />
C<br />
Đèn LED<br />
D<br />
Bóng đèn dây tóc<br />
Câu 8 : Người ta ứng dụng tác dụng hóa của dòng điện vào các việc :<br />
A<br />
Mạ điện<br />
B<br />
Làm đinamô phát điện<br />
C<br />
Chế tạo loa<br />
D<br />
Chế tạo micrô<br />
Câu 9<br />
<br />
Dòng điện chạy qua một bóng đèn nhất định có cường độ nhỏ dần thì.<br />
A<br />
Đèn sáng mạnh dần<br />
B<br />
Đèn sáng yếu dần<br />
C<br />
Đèn sáng không đổi<br />
D<br />
Đèn sáng có lúc mạnh dần, lúc yếu dần<br />
<br />
Câu 10<br />
<br />
0,35A bằng bao nhiêu mA<br />
A<br />
350mA<br />
B<br />
35mA<br />
<br />
C<br />
D<br />
<br />
3,5mA<br />
3500mA<br />
<br />
Câu 11 Có hai bóng đèn cùng loại 6v được mắc nối tiếp và nối với hai cực của nguồn<br />
<br />
điện có hiệu điện thế nào sau đây là hợp lí nhất .<br />
A<br />
6V<br />
B<br />
9V<br />
C<br />
12V<br />
D<br />
3V<br />
Câu 12 Hiệu điện thế của mạch điện gia đình hiện nay là :<br />
A<br />
A. 100V<br />
B<br />
C. 220V<br />
C<br />
B. 110V<br />
D<br />
D.200V<br />
Câu13<br />
<br />
44.Chọn ampe kế có số đo phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện qua đèn<br />
1,2A:<br />
A<br />
1,5A<br />
B<br />
1A<br />
C<br />
0,5A<br />
D<br />
50mA<br />
<br />
Câu 14 Khi có dòng điện trong dây dẫn bằng kim loại , các êlectron tự do dịch chuyển<br />
<br />
có hướng với vận tốc khoảng :<br />
A<br />
Từ 0,1mm/s đến 1mm/s<br />
B<br />
Từ 0,1mm/s đến 10mm/s<br />
C<br />
Từ 1mm/s đến 10mm/s<br />
D<br />
Từ 0,1 cm/s đến 1cm/s<br />
Phần 2 : TỰ LUẬN<br />
Câu 15<br />
(1 điểm)<br />
Câu 16<br />
(2 điểm)<br />
<br />
( 3 điểm )<br />
<br />
Trong mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp, cường độ dòng điện và hiệu<br />
điện thế có đặc điểm gì ?<br />
1. Cho đèn 1 và đèn 2 cùng loại , 1nguồn điện , công tắc và dây dẫn .<br />
a)Vẽ sơ đồ mạch điện gồm hai đèn mắc nối tiếp , công tắc đóng .<br />
b)Trong mạch điện trên khi tháo bớt một đèn thì đèn còn lại có sáng không ? Vì<br />
sao ?<br />
c)Mắc thêm một dụng cụ để đo hiệu điện thế của đèn 2.Vẽ sơ đồ mạch điện và<br />
xác định chiều dòng điện trên sơ đồ .<br />
<br />
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
Phần 1 : ( 7 điểm )<br />
<br />
Câu<br />
Ph.án đúng<br />
<br />
1<br />
C<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
8<br />
A<br />
<br />
9<br />
B<br />
<br />
10<br />
A<br />
<br />
11<br />
C<br />
<br />
12<br />
B<br />
<br />
13<br />
A<br />
<br />
14<br />
A<br />
<br />
Phần 2 : ( 3 điểm )<br />
Bài/câu<br />
Câu 15:<br />
Câu 16:<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
Mỗi ý đúng ghi 0,5điểm<br />
a) Vẽ sơ đồ đúng ghi 0,5 điểm<br />
b) Đền còn lại không sáng .Vì mạch hở (0,75đ)<br />
c) Vẽ và xác định đúng chiều (0,75đ)<br />
<br />
Điểm<br />
1 điểm<br />
2 điểm<br />
<br />
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
Môn : Vật lý<br />
Lớp 7<br />
Người ra đề: Trần Thị Thanh Phương<br />
Đơn vị : Trường THCS Lý Tự Trọng<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
Chủ đề kiến<br />
thức<br />
Vật nhiễm<br />
điện –Hai loại<br />
đi ện t ích<br />
Dòng điện<br />
<br />
Tác dụng của<br />
dòng điện<br />
cường độ<br />
dòng điện<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
Câu1,2<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
Câu 5<br />
<br />
1đ<br />
C âu 4<br />
<br />
0,5 đ<br />
Câu 6,7<br />
<br />
Đ<br />
<br />
0,5 đ<br />
Câu 9<br />
<br />
Đ<br />
<br />
0,5 đ<br />
C âu 10<br />
<br />
1đ<br />
Câu 8<br />
Câu 13<br />
1đ<br />
<br />
Câu<br />
Đ<br />
Câu<br />
Câu<br />
Câu<br />
Đ<br />
<br />
Hiệu điện thế<br />
<br />
Câu<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
2đ<br />
<br />
1,5đ<br />
<br />
1,5 đ<br />
2<br />
1đ<br />
3<br />
1,5đ<br />
Câu 12<br />
0,5 đ<br />
<br />
1<br />
0,5đ<br />
Câu<br />
1<br />
2b<br />
1đ<br />
<br />
6<br />
<br />
Số<br />
câu<br />
<br />
Đ<br />
<br />
8<br />
<br />
3đ<br />
<br />
Đ<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu<br />
3<br />
2a<br />
1đ<br />
3<br />
<br />
Đoạn mạch<br />
nối tiếp<br />
Đoạn mạch<br />
song song<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
0,5 đ<br />
<br />
Câu<br />
1a,1b<br />
0,5 đ<br />
Câu 14 C âu<br />
1c,1d<br />
0,5 đ 0,5 đ<br />
<br />
0,5 đ<br />
Câu 11<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Vận dụng<br />
KQ<br />
TL<br />
Câu 3<br />
<br />
4<br />
<br />
4đ<br />
<br />
1đ<br />
<br />
15<br />
<br />
3đ<br />
<br />
10,0<br />
<br />