PHÒNG GD&ĐT VĂN YÊN<br />
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐẠI SƠN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
NĂM HỌC 2012 – 2013<br />
MÔN: VẬT LÝ LỚP 9<br />
Thời gian làm bài : 45 phút không giao đề<br />
<br />
MA TRẬN:<br />
Cấp độ<br />
Chủ đề<br />
1. Cảm ứng<br />
điện từ.<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
VDT<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
3. Ánh áng<br />
màu.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
4. Sự bảo<br />
toàn và<br />
chuyển hóa<br />
năng lượng.<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Vận dụng được công<br />
thức<br />
<br />
U 1 n1<br />
<br />
và công<br />
U 2 n2<br />
<br />
thức Php <br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
2. Khúc xạ<br />
ánh sáng.<br />
<br />
VDC<br />
<br />
Nêu được mắt phải điều Dựng được ảnh<br />
tiết khi muốn nhìn rõ vật của một vật tạo<br />
ở vị trí xa, gần khác nhau; bởi TKHT.<br />
biết được cách quan sát 1<br />
vật nhỏ qua kính lúp.<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
10%<br />
10%<br />
Biết các cách phân tích<br />
ánh sáng trắng; nhận biết<br />
được khả năng tán xạ ánh<br />
sáng màu của các vật;<br />
biết được các tác dụng<br />
của ánh sáng.<br />
3<br />
1,5<br />
15%<br />
Nêu được 1 vật có NL khi<br />
vật đó có khả năng thực<br />
hiện công hoặc làm nóng<br />
các vật khác.<br />
1<br />
0,5<br />
5%<br />
6<br />
1<br />
3<br />
1<br />
30%<br />
10%<br />
<br />
R.P 2<br />
U2<br />
<br />
2<br />
3<br />
30%<br />
Vận dụng kiến thức đã<br />
học tính được khoảng<br />
cách từ ảnh đến thấu<br />
kính và độ cao ảnh của<br />
1 vật tạo bởi TKHT.<br />
1<br />
3<br />
30%<br />
<br />
2<br />
3<br />
30%<br />
<br />
4<br />
5<br />
50%<br />
<br />
3<br />
1,5<br />
15%<br />
<br />
3<br />
6<br />
60%<br />
<br />
1<br />
0,5<br />
5%<br />
10<br />
10<br />
100%<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT VĂN YÊN<br />
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐẠI SƠN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br />
NĂM HỌC 2012 – 2013<br />
MÔN: VẬT LÝ LỚP 9<br />
Thời gian làm bài : 45 phút không giao đề<br />
<br />
I. Trắc nghiệm: Hãy chọn câu trả lời đúng.<br />
Câu 1: Trong những biểu hiện sau đây, biểu hiện nào là của năng lượng?<br />
A. Truyền được âm<br />
B. Làm cho vật nóng lên<br />
C. Phản chiếu được ánh sáng<br />
D. Tán xạ được ánh sáng<br />
Câu 2: Lăng kính và mặt ghi của đĩa CD có tác dụng gì?<br />
A. Tổng hợp ánh sáng<br />
B. Phản xạ ánh sáng<br />
C. Khúc xạ ánh sáng<br />
D. Phân tích ánh sáng<br />
Câu 3: Đặt một vật màu xanh lục dưới ánh sáng đỏ ta sẽ thấy vật đó có:<br />
A. Màu trắng<br />
B. Màu xanh lục<br />
C. Màu đen<br />
D. Màu đỏ<br />
Câu 4: Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của ánh sáng?<br />
A. Tác dụng nhiệt<br />
B. Tác dụng quang điện<br />
C. Tác dụng sinh lí<br />
D. Tác dụng từ<br />
Câu 5: Nhìn vật ở đâu thì mắt phải điều tiết mạnh nhất để nhìn rõ vật?<br />
A. Vật ở điểm cực cận<br />
B. Vật ở xa vô cùng<br />
C. Vật ở điểm cực viễn<br />
D. Vật ở ngay trước mắt<br />
Câu 6: Để quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta phải đặt vật ở vị trí?<br />
A. Sát mặt kính lúp<br />
B. Trong khoảng tiêu cự<br />
C. Ngoài khoảng tiêu cự<br />
D. Bất kì<br />
II. Tự luận:<br />
Câu 7: Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 50000<br />
vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là<br />
1000000W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V.<br />
a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.<br />
b) Điện trở của đường dây là 200 . Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên<br />
đường dây.<br />
Câu 8: Đặt một vật sáng AB, có dạng một mũi tên cao 2cm, vuông góc với trục<br />
chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 12cm. Thấu kính có tiêu cự<br />
10cm.<br />
a. Hãy dựng ảnh A’B’của vật AB.<br />
b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh A’B’.<br />
................................... Hết..................................<br />
<br />
Lưu ý: Học sinh làm bài ra tờ giấy kiểm tra<br />
<br />
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:<br />
Kiểm tra học kỳ II năm học 2012 -2013. Môn: Vật lý lớp 9<br />
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm; Mỗi câu đúng chấm 0,5 đ )<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
Đáp án<br />
B<br />
D<br />
C<br />
D<br />
II. Tự luận: (7 điểm)<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Tóm tắt:<br />
U1 = 2000V; n1 = 500 vòng; n2 = 50000 vòng<br />
P = 1000000W; R = 200 <br />
a, U2 = ?<br />
b, Php = ?<br />
7<br />
Bài giải<br />
a)<br />
<br />
5<br />
A<br />
<br />
6<br />
B<br />
Điểm<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
U 1 n1<br />
U .n<br />
2000.50000<br />
<br />
U2 1 2 <br />
200000(V )<br />
U 2 n2<br />
n1<br />
500<br />
<br />
b) Php <br />
<br />
1,25 đ<br />
<br />
R.P 2 200.1000000 2<br />
<br />
5000(W )<br />
U2<br />
200000 2<br />
<br />
1,25đ<br />
0,5đ<br />
<br />
Tóm tắt:<br />
Vật AB của thấu kính hội tụ<br />
AB = 2cm; OA = 12cm; OF = OF’ = 10cm<br />
a, Dựng ảnh A’B’ của AB<br />
b, Tính OA’ = ?; A’B’ = ?<br />
Bài giải<br />
a, Dựng ảnh ( vẽ hình):<br />
B<br />
<br />
I<br />
F’<br />
<br />
A<br />
<br />
F<br />
<br />
0<br />
<br />
b, Tính OA’ = ? và A’B’ = ?<br />
* Ta có ABO đồng dạng với A'B'O (g.g)<br />
8<br />
<br />
<br />
<br />
A’<br />
<br />
1đ<br />
<br />
B’<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
AB<br />
AO<br />
=<br />
(1)<br />
A 'B' A 'O<br />
<br />
* Ta có OIF’ đồng dạng với A'B'F’ (g.g)<br />
OI<br />
O F'<br />
=<br />
mà OI = AB (vì AOIB là hình chữ nhật);<br />
A 'B' A'F'<br />
AB<br />
O F'<br />
và A’F’ = OA’ – OF’ Nên<br />
=<br />
(2)<br />
A 'B' O A '-O F'<br />
<br />
<br />
* Từ (1) và (2) suy ra<br />
hay OA <br />
<br />
OA<br />
OF <br />
OA.OF <br />
<br />
OA <br />
OA OA OF <br />
OA OF <br />
<br />
12.10 120<br />
<br />
60 (cm)<br />
12 10<br />
2<br />
<br />
* Từ (1) suy ra: AB <br />
<br />
AB.OA 2.60 120<br />
<br />
<br />
10 (cm)<br />
OA<br />
12<br />
12<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />