Đề kiểm tra HK1 Địa lớp 6 - 7 - 8 - 9 (2012 - 2013) trường THCS Lê lợi
lượt xem 12
download
Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kỳ thi sắp tới và đạt kết quả cao. Dưới đây là 4 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lý lớp 6 đến lớp 9 năm 2012 - 2013 trường THCS Lê Lợi mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 Địa lớp 6 - 7 - 8 - 9 (2012 - 2013) trường THCS Lê lợi
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ ký GT Điểm Họ tên: …………………. Năm học: 2012-2013 Lớp: 6/ Môn: ĐỊA LÝ – LỚP 6 Số BD: ……. Phòng:…… Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước ý đúng nhất: (1,0 điểm) 1. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là: A. Vĩ tuyến B. Kinh tuyến C. Chí tuyến D. Xích đạo. 2. Theo thứ tự xa dần mặt trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 3. Vĩ độ của một điểm là: A. Khoảng cách từ điểm đó đến xích đạo. B. Vĩ tuyến đi qua điểm đó. C. Điểm cắt nhau giữa kinh tuyến đi qua điểm đó D. Khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến xích đạo. 4. Ý nào sau đây không phải là khái niệm về Kinh tuyến gốc: Kinh tuyến gốc là: A. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin- uýt. C. Kinh tuyến dài nhất đánh số 00 B. Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến 1800 D. Kinh tuyến đánh số 00 II. Điền vào chỗ (....) các nội dung đúng để làm rõ ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ(1,0 đ) 1.Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết khoảng cách trên bản đồ ................................................. so với ......................................................... trên thực tế. 2. Dựa vào số ghi tỉ lệ bản đồ trong bảng dưới đây hãy tính khoảng cách tương ứng ngoài thực địa rồi điền vào bảng : (0,5 điểm) Tỉ lệ bản đồ Khoảng cách trên bản đồ (cm ) Khoảng cách ngoài thực địa (km ) 1: 1000 000 2 ……………………….. 1: 500 000 5 ………………………... III. Nối ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp: (0,5đ) Cột A Cột B 1. Giới hạn khu vực có ngày, đêm a.. Các địa điểm nằm ở cực Bắc và cực Nam dài- ngắn suốt 24 giờ của Trái đất 2. Nơi có ngày, đêm dài- ngắn như b. Các địa điểm từ 66 033/ Bắc và Nam đến cực nhau Bắc và cực Nam Trái đất c. Các địa điểm nằm trên xích đạo Ghép ý đúng: 1+..........., 2+............. B . TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM) 1. Em hãy nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ? (2,0đ). Dựa vào lưới kinh vĩ tuyến (trang sau), hãy xác định các hướng đi từ điểm O đến các điểm: A, B, C, D (1,0đ)
- 2. Cho biết: quỹ đạo, hướng, độ nghiêng của trục và thời gian chuyển động một vòng quanh mặt trời của Trái Đất. Vì sao khi chuyển động quanh mặt trời, trên Trái đất lại có hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo vĩ độ ? (2,0đ) 3. Nêu đặc điểm cấu tạo bên trong của Trái Đất (2,0đ) Bài làm 400 300 200 100 00 100 200 300 400 Hướng đi từ: 0 30 A B + O đến A là: .......................... 0 20 + O đến B là: ............................. 0 10 C O + O đến C là:............................. 0 0 + O đến D là:............................. 100 D 0 20 300 Lưới Kinh- vĩ tuyến BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………. ................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………. ................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………. ................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………. ................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………. ................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………. ................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………. ................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………. ................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………. ................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………. .................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ ký GT Điểm Họ tên: …………………. Năm học: 2012-2013 Lớp: 7/ Môn: ĐỊA LÝ – LỚP 7 Số BD: ……. Phòng:…… Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước ý đúng nhất: (1,0 điểm) 1. Vị trí của môi trường xích đạo ẩm là: A. Từ khoảng 50 Bắc và 50 Nam đến chí tuyến ở cả hai bán cầu B. Chủ yếu trong khoảng từ 50 Bắc đến 50 Nam . C. Khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam. D. Khoảng từ hai chí tuyến đến hai vòng cực. 2. Lúa gạo, cà phê, cao su, trâu, bò.... là những sản phẩm nông nghiệp chính của: A. Đới nóng B. Đới lạnh C. Đới ôn hòa D. Đới nóng và đới ôn hòa 3. Nền công nghiệp phát triển sớm, hiện đại, thế mạnh thuộc về các ngành công nghiệp chế biến là đặc điểm nổi bật của ngành công nghiệp : A. Đới nóng B. Đới lạnh C. Đới ôn hòa D. Đới nóng và đới ôn hòa 4. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió là đặc điểm khí hậu nổi bật của: A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới C. Môi trường hoang mạc D. Môi trường nhiệt đới gió mùa II. Điền chữ Đ vào cuối ý đúng, chữ S vào cuối ý sai trong các ý dưới đây để làm rõ các đặc điểm và các vấn đề cơ bản của đô thị hóa ở đới ôn hòa(1,0 đ) 1. Đới ôn hòa có tỉ lệ dân đô thị cao và là nơi tập trung nhiều đô thị nhất thế giới. 2. Các đô thị phát triển tự phát, không theo quy hoạch trở thành chuỗi đô thị, chùm đô thị 3. Lối sống đô thị phổ biến trong phần lớn dân cư ở đới ôn hòa. 4. Ô nhiễm môi trường, thất nghiệp là các vấn đề thường gặp ở đới ôn hòa. III. Ghép ý ở cột A và cột B và cột C rồi điền vào cột D cho đúng : (1,0đ) A(Môi trường) B( Đặc điểm khí hậu) C( Sự thích nghi của động- thực (D) vật) Ghép ý I. Đới ôn hòa 1. Nóng quanh năm, có a. Thực vật sống vào mùa hạ, động I+……. một thời kì khô hạn. vật có lớp mỡ dày, ngủ đông II. Đới lạnh 2. Lạnh lẽo, khắc nghiệt b. Tự hạn chế sự thoát hơi nước II+…… hoặc tăng cường dự trữ nước và chất III. Hoang mạc 3. Khô hạn, khắc nghiệt dinh dưỡng trong cơ thể III+...... c. Rừng rậm, thường xanh, cây nhiều tầng, dây leo chằng chịt B . TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM) 1. Nêu vị trí địa lí, địa hình, khoáng sản và khí hậu châu Phi. (2,5đ) 2. Trình bày thực trạng, nguyên nhân và hậu quả vấn đề ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? (2,0đ) 3. Phân tích sức ép của dân số tới tài nguyên và môi trường đới nóng. Em hãy cho một số biện pháp nhằm hạn chế sức ép dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng?(2,5đ)
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ ký GT Điểm Họ tên: …………………. Năm học: 2012-2013 Lớp: 8/ Môn: ĐỊA LÝ – LỚP 8 Số BD: ……. Phòng:…… Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 ĐIỂM). I. Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây. 1. Khu vực tập trung đông dân nhất châu Á là: A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Đông Á D. Nam Á 2. Quốc gia có nền kinh tế phát triển mạnh nhất châu Á là: A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Hoa Kì D. Ấn Độ 3. Cô-oet, Arập- xê- út, I ran, I rắc là những nước thuộc khu vực: A. Trung Á. B. Đông Á. C. Nam Á D. Tây Nam Á 4. Khu vực có vị trí nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á- Âu- Phi là: A. Tây Nam Á B. Trung Á. C. Đông Nam Á D.Bắc Á. II. Điền vào chỗ trống (........) những nội dung thích hợp: (1,0 đ) Pa-kix-tan, Băng-la-đet, Xri-lan-ca, là những nước thuộc khu vực ................................. Các nước này có nền kinh tế ...............................hoạt động sản xuất nông nghiệp giữ vai trò ..................... Trong đó ......................... là nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực. IV. Kết hợp ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp. ( 1,0 đ) A.(Khu vực ) B. ( Khí hậu) C ( Cảnh quan phổ biến) D( Ghép ý) I. Đông Nam 1. Cận nhiệt gió mùa. a. rừng lá kim và đài nguyên I+……… Á và Nam Á II.TâyNam Á 2. Nhiệt đới gió mùa. b. Rừng nhiệt đới ẩm II+........... và Trung Á III. Bắc Á 3. Cực và cận cực. c. Rừng và cây bụi lá cứng Địa III+ trung hải. B. TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM) 1. Nêu đặc điểm địa hình châu Á. Vị trí địa lí, kích thước lãnh thổ và địa hình châu Á đã ảnh hưởng đến việc hình thành khí hậu châu lục này như thế nào?(3,0 đ) 2. Trình bày sự phân bố dân cư châu Á và giải thích nguyên nhân? (2,5 đ) 3. Bằng các cụm từ: kinh tế chính trị thiếu ổn định; khu vực Tây Nam Á; vị trí chiến lược quan trọng; trữ lượng dầu mỏ rất lớn. Em hãy thiết lập một sơ đồ để giải thích nguyên nhân dẫn đến tình trạng bất ổn về kinh tế- chính trị ở khu vực Tây Nam Á.(1,5đ) BÀI LÀM
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ ký GT Điểm Họ tên: …………………. Năm học: 2012-2013 Lớp: 9/ Môn: ĐỊA LÝ – LỚP 9 Số BD: ……. Phòng:…… Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 ĐIỂM). I. Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:(1,0 điểm) 1. Khó khăn lớn trong tự nhiên của Bắc Trung Bộ là: A. Hạn hán, sa mạc hóa, sạt lở đất. C. Bão lụt, mưa dầm, gió tây khô nóng, cát bay B. Ít rừng và khoáng sản. D. Mùa đông rét đậm, sương muối, sương giá 2. Crôm, Ti tan, đá vôi, sắt ... là những khoáng sản quan trọng của vùng: A. Duyên hải NamTrung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng. C.Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên 3. Vùng có trình độ thâm canh và năng suất lúa cao nhất nước ta là: A. Bắc Trung Bộ. B.Tây Nguyên. C.Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng 4. Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính đem lại hiệu quả kinh tế cao cho vùng: A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C.Duyên hải NamTrung Bộ. D. Tây Nguyên II. Điền Đ vào cuối ý đúng, S vào cuối ý sai trong các ý sau: (1,0đ) 1. Ngành chế biến lương thực- thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta hiện nay. 2. Sự phân bố các loại tài nguyên khác nhau tạo ra thế mạnh khác nhau cho từng vùng. 3. Điều kiện tự nhiên là nhân tố quyết định nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp. 4.Các tài nguyên có trữ lượng lớn là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. III. Kết hợp ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp:( 1,0 đ) A. (Vùng kinh tế ) B. (Điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế nổi bật) Sắp xếp 1. Trung du Bắc Bộ a. Diện tích sản lượng cà phê lớn nhất nước 1+.......... 2. Đồng Bằng Sông Hồng b.Thiên nhiên và hoạt động kinh tế phân hóa 2+.......... giữa phía đông và phía tây lãnh thổ 3. Bắc Trung Bộ c. Mật độ dân số cao nhất nước và có nhiều lao 3+.......... động chuyên môn kĩ thuật. 4. Duyên hải Nam Trung Bộ d. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. 4+.......... B. TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM) 1. Trình bày tình hình phát triển và phân bố ngành trồng trọt ở nước ta.(2,0 đ) 2. Nêu thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung Du và miền núi Bắc Bộ. Trong phát triển kinh tế- xã hội, vùng này còng gặp phải những khó khăn gì?( 2,5đ) 3. Cho bảng số liệu : Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta năm 1989- 2003(%) Ngành Nông-Lâm- Công nghiệp- xây dựng Dịch vụ Năm Ngư 1989 71,5 11,2 17,3 2003 59,6 16,4 24,0 a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta thời kì 1989- 2003. (1,5đ) b. Qua biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động ở nước ta. Sự thay đổi đó nói lên điều gì?(1,0 đ) BÀI LÀM
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ ký GT Điểm Họ tên: …………………. Năm học: 2012-2013 Lớp: 9/ Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 9 Số BD: ……. Phòng:…… Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 ĐIỂM). I. Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (1,0 điểm) 1. Tạo cây con bằng giâm cành, chiết cành, ghép ...là phương pháp nhân giống A. Vô tính. B. Hữu tính. C. Lưỡng tính D. Vô tính và hữu tính 2. Gắn một đoạn cành hay mắc, lên gốc cây cùng họ là phương pháp nhân giống: A. Chiết cành. B. Giâm cành. C. Ghép. D. Tách cành 3. Vị trí khoanh vỏ cành chiết cách chạc cành từ: A. 1 cm đến 5 cm. B. 5 cm đến 10 cm. C. 10 cm đến 15 cm. D. 15 cm đến 20 cm 4. Hỗn hợp nào dưới đây không phù hợp để bó bầu : A. 1/3 mùn và 2/3 đất C. Rễ bèo tây B. 1/3 đất và 2/3 mùn và phân hóa học D. Thuốc kích thích ra rễ II. Điền chữ Đ vào cuối ý đúng, chữ S vào cuối ý sai trong các ý dưới đây: (1,0đ) 1. Loại đất thích hợp nhất cho cây ăn quả ở nước ta là đất đỏ và đất phù sa ven sông. 2. Lượng mưa thích hợp nhất cho cây ăn quả ở nước ta từ 500 mm đến 1000 mm/năm 3. Chọn cành chiết có 1 đến 2 năm tuổi, đường kính từ 0,5cm đến 1,5 cm. 4. Chọn vị trí ghép đoạn cành trên thân gốc ghép cách mặt đất 10cm đến 15 cm III. Điền vào ô trống cho đúng quy trình ghép đoạn cành: (1,0 đ) Sơ đồ quy trình ghép đoạn cành B. TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM) Câu1: Em hãy cho biết những thời kì thích hợp để bón phân thúc cho cây ăn quả? Nêu cách bón? (2,5đ) Câu 2: Thế nào là giâm cành? (0,5đ) Trình bày các yêu cầu kĩ thuật trong quy trình giâm cành.( 4,0 đ) BÀI LÀM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 96 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 702
4 p | 62 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 93 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 88 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 107
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 86 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 716
2 p | 29 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 707
3 p | 19 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 709
2 p | 37 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 118
5 p | 35 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 117
5 p | 51 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 115
5 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 108
5 p | 72 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 106
5 p | 53 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 105
6 p | 56 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 116
5 p | 49 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 708
2 p | 22 | 0
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 716
2 p | 22 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn