intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 001

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 001 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 001

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT<br /> LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019<br /> Môn: HOÁ HỌC- LỚP 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề 001<br /> <br /> Họ, tên học sinh:................................................SBD: ................Phòng.............<br /> (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;<br /> P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40;Rb=85,5; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137;<br /> Si= 28).<br /> I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM, từ câu 1- 18)<br /> Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ và kẻ bảng sau vào giấy kiểm tra, chọn một đáp án đúng và trả lời phần<br /> trắc nghiệm theo mẫu:<br /> Câu<br /> hỏi<br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> Câu 1: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:<br /> A. N, P, O, F.<br /> B. P, N, F, O.<br /> C. N, P, F, O.<br /> D. P, N, O, F.<br /> Câu 2: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực ?<br /> A. H2O.<br /> B. Cl2.<br /> C. HCl.<br /> D. NH3.<br /> Câu 3: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A<br /> gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Thể tích hỗn hợp khí A (ở đktc) là<br /> A. 2,737 lít.<br /> B. 3,3737 lít.<br /> C. 1,369 lít.<br /> D. 2,224 lít.<br /> Câu 4: Số electron tối đa ở phân lớp p là<br /> A. 10.<br /> B. 6.<br /> C. 18.<br /> D. 2.<br /> Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của<br /> nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X<br /> và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là<br /> A. phi kim và kim loại.<br /> B. khí hiếm và kim loại.<br /> C. kim loại và khí hiếm.<br /> D. kim loại và kim loại.<br /> Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng<br /> 53,125% số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là:<br /> A. 18+<br /> B. 17+<br /> C. 15+<br /> D. 16+<br /> Câu 7: Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?<br /> A. H2S.<br /> B. CaCl2.<br /> C. HCl.<br /> D. H2.<br /> Câu 8: Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là<br /> A. nhóm halogen.<br /> B. nhóm khí hiếm.<br /> C. nhóm kim loại kiềm.<br /> D. nhóm kim loại kiềm thổ.<br /> Câu 9: Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?<br /> A. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ.<br /> B. Phản ứng hóa học.<br /> C. Phản ứng trao đổi.<br /> D. Phản ứng phân hủy.<br /> Câu 10: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu (30,9%). Nguyên tử khối trung bình của đồng là<br /> A. 64, 000 (u).<br /> B. 63,542 (u).<br /> C. 64,382 (u).<br /> D. 63,618 (u).<br /> Câu 11: Tổng số hạt p, n, e trong 199 F là<br /> A. 30.<br /> B. 19.<br /> C. 32.<br /> D. 28.<br /> Câu 12: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là<br /> A. 3.<br /> B. 7.<br /> C. 5.<br /> D. 6.<br /> Câu 13: Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất khử ?<br /> A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2<br /> B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2+ 2H2O.<br /> C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.<br /> D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 001<br /> <br /> Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử X: 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là<br /> A. chu kì 2, nhóm IIA.<br /> B. chu kì 2, nhóm VIIA.<br /> C. chu kì 2, nhóm VIIIA.<br /> D. chu kì 2, nhóm VIA.<br /> Câu 15: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là<br /> A. nơtron và proton.<br /> B. nơtron và electron.<br /> C. proton và electron.<br /> D. proton, nơtron và electron.<br /> 2+<br /> Câu 16: Cation M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là<br /> A. 1s22s22p6.<br /> B. 1s22s22p4.<br /> C. 1s22s22p63s2.<br /> D. 1s22s22p63s1.<br /> Câu 17: Số oxi hóa của N trong HNO3, NH4+, NO2 lần lượt là :<br /> A. +5, - 3, +4.<br /> B. +5, -3, -4.<br /> C. -5, +3, +4.<br /> D. +3, +4, - 3.<br /> Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất<br /> khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X<br /> trong oxit cao nhất là<br /> A. 50,00%.<br /> B. 27,27%.<br /> C. 60,00%.<br /> D. 40,00%.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)<br /> Bài 1 (2 điểm):<br /> Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng<br /> electron.<br /> 1) Al + HNO3 <br />  Al(NO3)3 + NO + H2O<br /> 2) K2Cr2O7 + HCl <br />  Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O<br /> Câu 2 (2điểm): Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại A,B thuộc nhóm IA ở hai chu<br /> kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn vào 100 gam nước thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí (đktc).<br /> a) Xác định tên của 2 kim loại A, B.<br /> b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch Y.<br /> c) Để trung hòa hết dung dịch Y cần dùng hết 100 ml dung dịch H2SO4, tính nồng độ mol của dung<br /> dịch H2SO4 đã dùng?<br /> ..............................................................Hết..............................................................<br /> Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.<br /> Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 001<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2