intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT<br /> LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019<br /> Môn: HOÁ HỌC- LỚP 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề 003<br /> <br /> Họ, tên học sinh:................................................SBD: ................Phòng.............<br /> (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;<br /> P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40;Rb=85,5; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137;<br /> Si= 28).<br /> I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM, từ câu 1- 18)<br /> Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ và kẻ bảng sau vào giấy kiểm tra, chọn một đáp án đúng và trả lời phần<br /> trắc nghiệm theo mẫu:<br /> Câu<br /> hỏi<br /> Đáp<br /> án<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> Câu 1: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu (30,9%). Nguyên tử khối trung bình của đồng là<br /> A. 64, 000 (u).<br /> B. 63,618 (u).<br /> C. 64,382 (u).<br /> D. 63,542 (u).<br /> Câu 2: Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?<br /> A. CaCl2.<br /> B. HCl.<br /> C. H2.<br /> D. H2S.<br /> Câu 3: Tổng số hạt p, n, e trong 199 F là<br /> A. 30.<br /> B. 19.<br /> C. 32.<br /> D. 28.<br /> Câu 4: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là<br /> A. 7.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 6.<br /> Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí<br /> của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong<br /> oxit cao nhất là<br /> A. 50,00%.<br /> B. 27,27%.<br /> C. 60,00%.<br /> D. 40,00%.<br /> Câu 6: Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất khử ?<br /> A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 .<br /> B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2+ 2H2O.<br /> C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.<br /> D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.<br /> Câu 7: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực ?<br /> A. NH3.<br /> B. H2O.<br /> C. Cl2.<br /> D. HCl.<br /> Câu 8: Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?<br /> A. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ.<br /> B. Phản ứng hóa học.<br /> C. Phản ứng trao đổi.<br /> D. Phản ứng phân hủy.<br /> Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của<br /> nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X<br /> và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là<br /> A. kim loại và khí hiếm.<br /> B. kim loại và kim loại.<br /> C. khí hiếm và kim loại.<br /> D. phi kim và kim loại.<br /> 2+<br /> Câu 10: Cation M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là<br /> A. 1s22s22p4.<br /> B. 1s22s22p6.<br /> C. 1s22s22p63s2.<br /> D. 1s22s22p63s1.<br /> Câu 11: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí<br /> A gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Thể tích hỗn hợp khí A (ở đktc) là<br /> A. 2,224 lít.<br /> B. 2,737 lít.<br /> C. 1,369 lít.<br /> D. 3,3737 lít.<br /> Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng<br /> 53,125% số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là:<br /> A. 17+<br /> B. 16+<br /> C. 15+<br /> D. 18+<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 003<br /> <br /> Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử X: 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là<br /> A. chu kì 2, nhóm IIA.<br /> B. chu kì 2, nhóm VIIA.<br /> C. chu kì 2, nhóm VIIIA.<br /> D. chu kì 2, nhóm VIA.<br /> Câu 14: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là<br /> A. nơtron và proton.<br /> B. nơtron và electron.<br /> C. proton và electron.<br /> D. proton, nơtron và electron.<br /> Câu 15: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:<br /> A. P, N, F, O.<br /> B. N, P, O, F.<br /> C. P, N, O, F.<br /> D. N, P, F, O.<br /> Câu 16: Số electron tối đa ở phân lớp p là<br /> A. 6.<br /> B. 2.<br /> C. 10.<br /> D. 18.<br /> Câu 17: Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là<br /> A. nhóm halogen.<br /> B. nhóm kim loại kiềm.<br /> C. nhóm kim loại kiềm thổ.<br /> D. nhóm khí hiếm.<br /> +<br /> Câu 18: Số oxi hóa của N trong HNO3, NH4 , NO2 lần lượt là :<br /> A. +5, -3, -4.<br /> B. +5, - 3, +4.<br /> C. -5, +3, +4.<br /> D. +3, +4, - 3.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)<br /> Bài 1 (2 điểm):<br /> Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng<br /> electron.<br /> 1) Al + HNO3 <br />  Al(NO3)3 + NO + H2O<br /> 2) K2Cr2O7 + HCl <br />  Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O<br /> Câu 2 (2điểm): Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại A,B thuộc nhóm IA ở hai chu<br /> kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn vào 100 gam nước thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí (đktc).<br /> a) Xác định tên của 2 kim loại A, B.<br /> b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch Y.<br /> c) Để trung hòa hết dung dịch Y cần dùng hết 100 ml dung dịch H2SO4, tính nồng độ mol của dung<br /> dịch H2SO4 đã dùng?<br /> ..............................................................Hết..............................................................<br /> Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.<br /> Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 003<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1