intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 402

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 402 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 402

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI–BA ĐÌNH<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2018-2019<br /> Môn thi: HOÁ HỌC 11 - Ban cơ bản D<br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> <br /> Mã đề: 402<br /> Họ và tên:……………………………………………………………….<br /> Điểm<br /> Lớp:……………………………………………………………………..<br /> Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;<br /> K= 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.<br /> Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)<br /> Câu 1: Khi ủ than tổ ong sinh ra khí độc (X), không màu, không mùi. Khí X là<br /> A. NO2.<br /> B. O2.<br /> C. CO.<br /> D. N2.<br /> o<br /> Câu 2: Ở 25 C, dung dịch nào sau đây có pH bằng 7?<br /> A. Dung dịch H2SO4 0,05M.<br /> B. Dung dịch NaOH 0,1M.<br /> C. Dung dịch HCl 0,1M<br /> D. Dung dịch NaCl 1M.<br /> Câu 3: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm?<br /> ®iÖn ph©n dung dÞch<br /> A. 2Cu(NO3)2 + 2H2O <br />  2Cu + O2 + 4HNO3<br /> B. 4NO2 + O2 + 2H2O <br />  4HNO3<br /> C. 3NO2 + H2O <br />  2HNO3 + NO<br /> t<br /> D. NaNO3 + H2SO4 <br />  NaHSO4 + HNO3<br /> Câu 4: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố<br /> A. kali.<br /> B. cacbon.<br /> C. photpho.<br /> D. nitơ.<br /> Câu 5: Muối nào sau đây thuộc loại muối axit?<br /> A. K2CO3.<br /> B. KHSO4.<br /> C. NaCl.<br /> D. NaNO3.<br /> Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:<br /> (a) S c khí NH3 vào dung dịch AlCl3;<br /> (b) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đ c;<br /> (c) S c h n h p khí NO2 và O2 vào nước;<br /> (d) Cho P2O5 tác d ng với H2O.<br /> Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 7: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?<br /> A. NaOH.<br /> B. C2H5OH.<br /> C. NaCl.<br /> D. HCl.<br /> Câu 8: Phương trình ion rút gọn của phản ứng hóa học xảy ra khi cho dung dịch NaOH tác d ng với<br /> dung dịch HCl là<br /> A. Na+ + Cl– <br /> B. Na+ + H+ <br />  NaCl.<br />  NaH.<br /> +<br /> –<br /> –<br /> –<br /> C. H + OH <br /> D. OH + Cl <br />  H2O.<br />  HClO.<br /> o<br /> <br /> Câu 9: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca 2 ; 0,3 mol Mg 2 ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3 . Tổng khối<br /> lư ng chất tan trong X là<br /> A. 49,8 gam.<br /> B. 37,4 gam.<br /> C. 23,2 gam.<br /> D. 28,6 gam.<br /> Câu 10: Cho 0,003 mol H3PO4 tác d ng vừa đủ với 10 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lít, thu đư c<br /> 0,003 mol muối trung hòa. Giá trị của a là<br /> A. 0,09.<br /> B. 0,90.<br /> C. 0,10.<br /> D. 0,01.<br /> Câu 11: Trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l. Giá trị của<br /> a là<br /> A. 0,4.<br /> B. 0,3.<br /> C. 0,1.<br /> D. 0,2.<br /> Câu 12: Cho dung dịch CuCl2 tác d ng với dung dịch NaOH thu đư c kết tủa màu<br /> A. đỏ.<br /> B. trắng.<br /> C. xanh.<br /> D. vàng.<br /> <br /> Trang 1/4 – Mã đề 402<br /> <br /> Câu 13: Cho 2,4 gam Mg tác d ng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (dư), thu đư c 0,56 lít khí X (sản<br /> 5<br /> <br /> phẩm khử duy nhất của N , ở đktc). Khí X là<br /> A. N2O.<br /> B. NO.<br /> C. N2.<br /> D. NO2.<br /> Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?<br /> A. Ba2+, Ca2+, PO43–, SO42–.<br /> B. Na+, Fe3+, OH–, NO3–.<br /> +<br /> +<br /> –<br /> –<br /> C. K , Na , OH , Cl .<br /> D. Ba2+, Ca2+, Cl–, CO32–.<br /> Câu 15: H p chất SiO2 tan đư c trong dung dịch nào sau đây?<br /> A. Dung dịch HCl.<br /> B. Dung dịch NaCl.<br /> C. Dung dịch KNO3. D. Dung dịch HF.<br /> Câu 16: Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?<br /> A. CO2.<br /> B. H3PO4.<br /> C. NH3.<br /> D. HNO3.<br /> Câu 17: Trong phản ứng hóa học nào sau đây cacbon chỉ thể hiện tính khử?<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> t<br /> t<br /> A. C + O2 <br /> B. 3C + 4Al <br />  CO2.<br />  Al4C3.<br /> 0<br /> 0<br /> xt,t<br /> t<br /> C. 3C + CaO <br /> D. C + 2H2 <br />  CH4.<br />  CaC2 + CO.<br /> Câu 18: Hấp th hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu đư c dung dịch<br /> chứa 33,8 gam h n h p muối. Giá trị của a là<br /> A. 0,5.<br /> B. 0,4.<br /> C. 0,3.<br /> D. 0,6.<br /> Câu 19: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân AgNO3 là<br /> A. Ag, NO2, O2.<br /> B. Ag, NO, O2.<br /> C. Ag2O, NO2, O2.<br /> D. Ag2O, NO, O2.<br /> Câu 20: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 40 ml dung dịch Na 2CO3 0,5M,<br /> thu đư c V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là<br /> A. 0,672.<br /> B. 0,448.<br /> C. 0,336.<br /> D. 0,224.<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> Trang 2/4 – Mã đề 402<br /> <br /> Phần 2: Tự luận (5 điểm)<br /> Câu 1: (1,5 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng hóa học xảy ra<br /> trong các thí nghiệm sau:<br /> a) Cho dung dịch CuSO4 tác d ng với dung dịch NaOH.<br /> b) Cho dung dịch AgNO3 tác d ng với dung dịch HCl.<br /> c) Cho dung dịch NaH2PO4 tác d ng với dung dịch NaOH (dư).<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> <br /> Trang 3/4 – Mã đề 402<br /> <br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> Câu 2: (1,5 điểm) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa trắng. Lọc kết tủa và cho vào<br /> dung dịch HCl, kết tủa tan và có sủi bọt khí. Giải thích hiện tư ng và viết phương trình hóa học của các<br /> phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên.<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> Câu 3: (2,0 điểm) Cho 1,29 gam h n h p X gồm Al và Al2 O3 tác d ng vừa đủ với V ml dung dịch<br /> HNO3 1M, thu đư c 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).<br /> a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.<br /> b) Tính phần trăm khối lư ng các chất trong X.<br /> c) Tính V.<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> -----------------------------------Hết--------------------------------------Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và các tài liệu khác.<br /> <br /> Trang 4/4 – Mã đề 402<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2