intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 109

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 109 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 109

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019<br /> Môn: TOÁN – Lớp 10<br /> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> MÃ ĐỀ 109<br /> (Đề gồm có 02 trang)<br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> Caâu 1. Cho hai tập hợp A = [ − 1; + 5] và B = (−∞; 4). Tìm tất cả các giá trị của m để ∩ =<br /> ∅.<br /> A. < 5.<br /> B. > 5.<br /> C. ≥ 5.<br /> D. ≤ 5.<br /> Caâu 2. Cho hai tập hợp A = {1; 3; 5} và B = {4; 5; 6}. Tìm ∪ .<br /> A. ∪ = {5}.<br /> B. ∪ = {1; 3; 4; 6}.<br /> C. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.<br /> D. ∪ = {1; 3; 4; 5; 6}.<br /> Caâu 3. Cho tam giác ABC vuông tại và có CAB = 30 . Tính góc giữa hai vectơ BA⃗ và BC⃗.<br /> A. BA⃗, BC⃗ = 60 .<br /> B. BA⃗, BC⃗ = 30 .<br /> C. BA⃗, BC⃗ = 120 .<br /> D. BA⃗, BC⃗ = 150 .<br /> Caâu 4. Tìm a và b để đồ thị hàm số =<br /> +<br /> − 3 đi qua điểm (2; 5) và có trục đối xứng là<br /> đường thẳng = −1.<br /> A. = 1; = 2.<br /> B. = −1; = −2.<br /> C. = ; = .<br /> D. = − ; = − .<br /> Caâu 5. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. CB⃗ + CD⃗ = BA⃗.<br /> B. CB⃗ + CD⃗ = AD⃗.<br /> C. CB⃗ + CD⃗ = CA⃗.<br /> D. CB⃗ + CD⃗ = BD⃗.<br /> Caâu 6. Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh BA và BC. Mệnh đề nào dưới<br /> đây đúng?<br /> A. MN⃗ và AB⃗ cùng phương.<br /> B. MN⃗ và BC⃗ cùng phương.<br /> C. MN⃗ và ⃗ cùng phương.<br /> D. MN⃗ và AC⃗ cùng phương.<br /> Caâu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( ) = ( − 5 ) + 3 đồng biến trên .<br /> A. > 0.<br /> B. > 5.<br /> C. ≥ 5.<br /> D. < 5.<br /> Caâu 8. Một cái cổng hình parabol dạng = −<br /> có chiều<br /> rộng d = 8m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa).<br /> A. ℎ = −4 .<br /> B. ℎ = 16 .<br /> C. ℎ = 4√2 .<br /> D. ℎ = 4 .<br /> Caâu 9. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AD =<br /> ⃗ + 4 ⃗ . ⃗.<br /> 6a, BC = 3a và AB = 3a. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho MA = a. Tính T =<br /> A. T = −75a .<br /> B. T = 33a .<br /> C. T = −33a .<br /> D. T = 75a .<br /> Caâu 10. Tìm tập nghiệm S của phương trình √2 + 3 = 6 − .<br /> A. = {11; 3}.<br /> B. = {1}.<br /> C. = {3}.<br /> D. = {1; 9}.<br /> Caâu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(0; −3) và C(2; −6). Tìm tọa độ<br /> trọng tâm G của  ABC .<br /> A. G(6; −6).<br /> B. G(2; −2).<br /> C. G(−2; 2).<br /> D. G(3; −3).<br /> Caâu 12. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 8a và AD = 6a . Tính T = AD⃗ − AB⃗ .<br /> Trang 1/2 – Mã đề 109<br /> <br /> A. T = 10a.<br /> B. T = 100a .<br /> C. T = 14a.<br /> D. T = 2a.<br /> Caâu 13. Chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật là = 9,847 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của số<br /> gần đúng 9,847.<br /> A. 9,85.<br /> B. 10.<br /> C. 9,8.<br /> D. 9,84.<br /> 2 + = −1<br /> Caâu 14. Tìm nghiệm của hệ phương trình<br /> .<br /> 3 −2 = 9<br /> = −1<br /> =1<br /> = −1<br /> =3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> =3<br /> = −3<br /> =1<br /> =0<br /> Caâu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. 10 là số nguyên tố.<br /> B. 5 là số lẻ.<br /> C. 15 chia hết cho 2.<br /> D. 12 là số vô tỉ.<br /> B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br /> Bài 1 ( 2,0 điểm ).<br /> a. Tìm tập xác định của hàm số y  x  3 <br /> <br /> x  5.<br /> 2<br /> <br /> b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  4 x  3 .<br /> Bài 2 ( 2,0 điểm ).<br /> a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB, M là trung điểm của CI, N là điểm trên cạnh<br /> BC sao cho CN  2 NB . Chứng minh rằng:<br /> <br /> <br /> 3   <br /> CN  4CM  CA  2 CB .<br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1; 1), B(1;4), C (1;0) . Tìm tọa độ của vectơ AC , BC và chứng<br /> minh tam giác ABC vuông tại C.<br /> Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình  x  4 3x2  1  x2  x  4.<br /> ----------------------------------- HEÁT -----------------------------<br /> <br /> Trang 2/2 – Mã đề 109<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2