intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 115

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 115 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 115

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019<br /> Môn: TOÁN – Lớp 10<br /> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> MÃ ĐỀ 115<br /> (Đề gồm có 02 trang)<br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> Caâu 1. Tìm a và b để đồ thị hàm số =<br /> +<br /> − 3 đi qua điểm (2; 5) và có trục đối xứng là<br /> đường thẳng = −1.<br /> A. = 1; = 2.<br /> B. = −1; = −2.<br /> C. = ; = .<br /> D. = − ; = − .<br /> Caâu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(0; −3) và C(2; −6). Tìm tọa độ<br /> trọng tâm G của  ABC .<br /> A. G(6; −6).<br /> B. G(−2; 2).<br /> C. G(3; −3).<br /> D. G(2; −2).<br /> Caâu 3. Cho hai tập hợp A = [ − 1; + 5] và B = (−∞; 4). Tìm tất cả các giá trị của m để ∩ =<br /> ∅.<br /> A. < 5.<br /> B. ≥ 5.<br /> C. > 5.<br /> D. ≤ 5.<br /> 2 + = −1<br /> Caâu 4. Tìm nghiệm của hệ phương trình<br /> .<br /> 3 −2 =9<br /> =1<br /> = −1<br /> = −1<br /> =3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> = −3<br /> =3<br /> =1<br /> =0<br /> Caâu 5. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> A. CB⃗ + CD⃗ = BA⃗.<br /> B. CB⃗ + CD⃗ = CA⃗.<br /> C. CB⃗ + CD⃗ = AD⃗.<br /> D. CB⃗ + CD⃗ = BD⃗.<br /> Caâu 6. Cho tam giác ABC vuông tại và có CAB = 30 . Tính góc giữa hai vectơ BA⃗ và BC⃗.<br /> A. BA⃗, BC⃗ = 30 .<br /> B. BA⃗, BC⃗ = 120 .<br /> C. BA⃗, BC⃗ = 150 .<br /> D. BA⃗, BC⃗ = 60 .<br /> Caâu 7. Chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật là = 9,847 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của số gần<br /> đúng 9,847.<br /> A. 9,85.<br /> B. 10.<br /> C. 9,8.<br /> D. 9,84.<br /> (<br /> )<br /> (<br /> )<br /> Caâu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<br /> =<br /> − 5 + 3 đồng biến trên .<br /> A. ≥ 5.<br /> B. > 0.<br /> C. > 5.<br /> D. < 5.<br /> Caâu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. 10 là số nguyên tố.<br /> B. 15 chia hết cho 2.<br /> C. 5 là số lẻ.<br /> D. 12 là số vô tỉ.<br /> Caâu 10. Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh BA và BC. Mệnh đề nào dưới<br /> đây đúng?<br /> A. MN⃗ và AB⃗ cùng phương.<br /> B. MN⃗ và AC⃗ cùng phương.<br /> C. MN⃗ và BC⃗ cùng phương.<br /> D. MN⃗ và ⃗ cùng phương.<br /> Caâu 11. Tìm tập nghiệm S của phương trình √2 + 3 = 6 − .<br /> A. = {11; 3}.<br /> B. = {3}.<br /> C. = {1}.<br /> D. = {1; 9}.<br /> Caâu 12. Một cái cổng hình parabol dạng = −<br /> có<br /> chiều<br /> rộng d = 8m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa).<br /> A. ℎ = −4 .<br /> B. ℎ = 16 .<br /> C. ℎ = 4√2 .<br /> D. ℎ = 4 .<br /> Trang 1/2 – Mã đề 115<br /> <br /> Caâu 13. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AD = 6a, BC = 3a và AB = 3a. Gọi M là điểm<br /> ⃗ + 4 ⃗ . ⃗.<br /> thuộc cạnh AB sao cho MA = a. Tính T =<br /> A. T = 33a .<br /> B. T = −75a .<br /> C. T = −33a .<br /> D. T = 75a .<br /> {<br /> }<br /> {<br /> }<br /> Caâu 14. Cho hai tập hợp A = 1; 3; 5 và B = 4; 5; 6 . Tìm ∪ .<br /> A. ∪ = {5}.<br /> B. ∪ = {1; 3; 4; 6}.<br /> C. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.<br /> D. ∪ = {1; 3; 4; 5; 6}.<br /> Caâu 15. Cho hình chữ nhật ABCDcó cạnh AB = 8a và AD = 6a . Tính T = AD⃗ − AB⃗ .<br /> A. T = 10a.<br /> B. T = 100a .<br /> C. T = 14a.<br /> D. T = 2a.<br /> B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br /> Bài 1 ( 2,0 điểm ).<br /> a. Tìm tập xác định của hàm số y  x  3 <br /> <br /> x  5.<br /> 2<br /> <br /> b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  4 x  3 .<br /> Bài 2 ( 2,0 điểm ).<br /> a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB, M là trung điểm của CI, N là điểm trên cạnh<br /> BC sao cho CN  2 NB . Chứng minh rằng:<br /> <br /> <br /> 3   <br /> CN  4CM  CA  2 CB .<br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1; 1), B(1;4), C (1;0) . Tìm tọa độ của vectơ AC , BC và chứng<br /> minh tam giác ABC vuông tại C.<br /> Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình  x  4 3x2  1  x2  x  4.<br /> ----------------------------------- HEÁT -----------------------------<br /> <br /> Trang 2/2 – Mã đề 115<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2