intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 123

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 123 giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 123

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019<br /> Môn: TOÁN – Lớp 10<br /> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> MÃ ĐỀ 123<br /> (Đề gồm có 02 trang)<br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> Caâu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br /> A. 10 là số nguyên tố.<br /> B. 10 là số lẻ.<br /> C. 10 chia hết cho 5.<br /> D. 10 là số vô tỉ.<br /> Caâu 2. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là = 25,659 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của số gần<br /> đúng 25,659.<br /> A. 25,66.<br /> B. 25,6.<br /> C. 25,7.<br /> D. 26.<br /> Caâu 3. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AD = 6a, BC = 3a và AB = 3a. Gọi M là điểm<br /> ⃗ + 3 ⃗ . ⃗.<br /> thuộc cạnh AB sao cho MA = a. Tính T =<br /> A. T = 60a .<br /> B. T = 30a .<br /> C. T = −30a .<br /> D. T = −60a .<br /> Caâu 4. Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh CA và CB. Mệnh đề nào dưới<br /> đây đúng?<br /> A. MN⃗ và AB⃗ cùng phương.<br /> B. MN⃗ và AC⃗ cùng phương.<br /> C. MN⃗ và BC⃗ cùng phương.<br /> D. MN⃗ và ⃗ cùng phương.<br /> Caâu 5. Tìm a và b để đồ thị hàm số =<br /> +<br /> + 3 đi qua điểm (2; −1) và có trục đối xứng là<br /> đường thẳng = 2.<br /> A. = 1; = −4.<br /> B. = −1; = 4.<br /> C. = − ; = .<br /> D. = ; = .<br /> Caâu 6. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 12a và AD = 5a. Tính T = AD⃗ − AB⃗ .<br /> A. T = 169a .<br /> B. T = 13a.<br /> C. T = 17a.<br /> D. T = 7a.<br /> Caâu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình √2 + 1 = − 1.<br /> A. = {0; 4}.<br /> B. = {0}.<br /> C. = {−2}.<br /> D. = {4}.<br /> Caâu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( ) = ( − 3 ) + 2 đồng biến trên .<br /> A. < 3.<br /> B. > 0.<br /> C. ≥ 3.<br /> D. > 3.<br /> Caâu 9. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 5} và B = {2; 4; 5; 8}. Tìm ∪ .<br /> A. ∪ = {2; 5}.<br /> B. ∪ = {1; 3; 4; 8}.<br /> {<br /> }<br /> C. ∪ = 4; 8 .<br /> D. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 8}.<br /> Caâu 10. Một cái cổng hình parabol dạng = −<br /> có chiều<br /> rộng d = 6m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa).<br /> A. h = 12m.<br /> B. h = 3m.<br /> C. h = -3 m.<br /> D. h = 3√2 m.<br /> Caâu 11. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây<br /> đúng?<br /> A. BA⃗ + BC⃗ = AD⃗.<br /> B. BA⃗ + BC⃗ = BD⃗.<br /> C. BA⃗ + BC⃗ = ⃗.<br /> D. BA⃗ + BC⃗ = CD⃗.<br /> Caâu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 2), B(0; 6) và C(−6; 1). Tìm tọa độ<br /> trọng tâm G của  ABC .<br /> A. G − ;<br /> <br /> .<br /> <br /> B. G(−3; 9).<br /> <br /> Caâu 13. Cho tam giác ABC vuông tại<br /> <br /> C. G(−1; 3).<br /> <br /> D. G(3; −1).<br /> và có BCA = 20 . Tính góc giữa hai vectơ AB⃗ và ⃗ .<br /> Trang 1/2 – Mã đề 123<br /> <br /> A. AB⃗, AC⃗ = 70 .<br /> <br /> B. AB⃗, AC⃗ = 20 .<br /> C. AB⃗, AC⃗ = 110 .<br /> D. AB⃗, AC⃗ = 160 .<br /> 3 − 4 = −2<br /> Caâu 14. Tìm nghiệm của hệ phương trình<br /> .<br /> 5 + 2 = 14<br /> =2<br /> = −2<br /> =6<br /> =4<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> =2<br /> = −2<br /> =5<br /> = −3<br /> Caâu 15. Cho hai tập hợp A = [ + 2; + 5] và B = (−∞; 8). Tìm tất cả các giá trị của m để<br /> ∩ = ∅.<br /> A. < 6.<br /> B. ≥ 6.<br /> C. > 6.<br /> D. ≤ 6.<br /> B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br /> Bài 1 ( 2,0 điểm ).<br /> a. Tìm tập xác định của hàm số y  x  2  x  4.<br /> b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 2  4 x  4 .<br /> Bài 2 ( 2,0 điểm ).<br /> a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AC, N là trung điểm của BI, M là điểm trên cạnh<br /> <br />   <br /> AB sao AB  5 AM . Chứng minh rằng: 5 BM  4 BN  3 BA  BC .<br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(0;1), B(2;3),C(2;0) . Tìm tọa độ của vectơ AB, AC và chứng<br /> minh tam giác ABC vuông tại A.<br /> Bài 3 ( 1,0 điểm) Giải phương trình  x  6  2 x 2  1  x 2  x  6.<br /> ----------------------------------- HEÁT -----------------------------<br /> <br /> Trang 2/2 – Mã đề 123<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2