Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 8 - THCS Lý Thường Kiệt
lượt xem 12
download
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Sinh học lớp 8 của trường THCS Lý Thường Kiệt sẽ giúp các em học sinh có cơ hội thử sức của mình với các đề thi trước khi vào đề thi chính thức. Nội dung đề thi được xoay quanh: Tìm hiểu về cơ quan bài tiết, thần kinh và giác quan, nội tiết, vai trò của hooc môn,...mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 8 - THCS Lý Thường Kiệt
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH HỌC Lớp : 8 Người ra đề : Đinh Văn Ánh Đơn vị : THCS Lý Thường Kiệt _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1 Câu-Bài C1 C2 B41 3 Điểm 0,5 đ 0,5 đ 1đ 2 Chủ đề 2 Câu-Bài C3 1 Điểm 0,5 đ 0,5 Chủ đề 3 Câu-Bài C4, C6 C7 B49 C5 B50 9 C8,C9 B50 Điểm 1đ 1,5 đ 3,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 7 Chủ đề 4 Câu-Bài C10 1 Điểm 0,5 đ 0,5 Số 2 Câu 5Câu 2 câu 3 Câu 2Câu 13 Câu-Bài 3,5đ 1,5 đ 1đ 2,5 đ 1,5đ TỔNG Điểm 1 6 3 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5ĐIỂM điểm ) Câu 1 : Nước tiểu đầu được hình thành do: A Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận B Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận. C Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận. D Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận Câu 2 : Bệnh sỏi xuất hiện ở thận và đường dẫn tiểu là do: A Nước tiểu tạo quá nhiều ở thận B Sự kết tinh lắng và một số chất khác trong nước tiểu C Ăn thức ăn chứa nhiều vitamin D Ăn thưc ăn có nhiều cát, sỏi.
- Câu3 : Màu sắc của da quy định bởi: A Tầng sừng của da B Tầng tế bào sống của da C Mao mạch máu D Lớp mỡ dưới da Câu 4 : Tủy sống được phân bố trong cột sống: A Nằm theo suốt chiều dài cột sống B Từ đốt sống cổ I đến đốt thắt lưngI C Từ đốt sống cổ I đến đốt sống thắt lưngII D Từ đốt sống cổ đến đốt sống thắt lưng Câu 5 : Phá tiểu não một bên của ếch con vật sẽ nhảy hoặc bơi: A Bình thường B Không được C Lảo đảo D Lệch một bên nhất định Câu 6 : Hệ thần kinh gồm: A Bộ phận trung ương và và hệ thần kinh B Bộ phận trung ương và hạch thần kinh C Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên D Não bộ và dây thần kinh Câu 7 : Nếu nữa phần bên trái đại não bị tổn thương sẽ gây ra: A Tê liệt nửa phần bên phải cơ thể B Tê liệt nửa phần bên trái cơ thể C Tê liệt phần sau cơ thể D Tê liệt toàn thân Câu 8 : Điểm vàng là nơi : A Tập trung nhiều tế bào hình nón. B Tập trung nhiều tế bào hình que. C Tập trung nhiều tế bào hình nón và hình que. D Không có tế bào hình nón và tế bào hình que. Câu 9 : Vai trò của ốc tai: A Cân bằng áp suất không khí. B Hứng sóng âm. C Xác định vị trí và chuyển động cơ thể trong không gian D Thu nhận kích thích sóng âm Câu10 Hoocmôn tuyến giáp có vai trò quan trọng trong : A Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể.
- B Sự co thắt cơ trơn trong cơ thể C Sự tăng giảm đường huyết. D Điều hòa hoạt động tim mạch. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 49 : Trình bày cấu tạo và chức năng của đại não. (2,5 đ) Câu 1: Bài 50: Nguyên nhân và cách khắc phục mắt bị cận thị? Em phải làm gì để tránh tật cân thị? Câu 2: (1,5 đ) Bài 41 : Nêu cách bảo vệ da và biện pháp phòng tránh các bệnh về da ? (1 đ) Câu 3: C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ph.án đúng A B B C D C A A D A Phần 2 : ( _5 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài :47 2,5 điểm Câu 1: Trình bày được cấu tạo (mỗi ý 0,5 đ-1,5 đ) Trình bày chức năng (mỗi ý 0,5 đ-1 đ) Bài :57 1,5 điểm Câu 2: Nguyên nhân và cách khắc phục (1 đ) Các hình thức bảo vệ (0,5 đ) Bài :58 1 điểm Câu 3: Nêu đúng mỗi ý 0,5 đ
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh 8 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Trịnh Thị Phương Liên Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA sinh 8 HKII Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợpTL và TNKQ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề Chủ đề 1: TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 10 điểm Bài tiết Tìm hiểu Sự hình cơ quan thành bài tiêt nước tiểu Số câu: 2 Số câu:1 Số câu:1 1điểm Số điểm: Sốđiểm: Sốđiểm: 10% 1đ 0,5đ 0,5đ(5%) 10.% (5%) Chủ đề 2: Da Cấu tạo Da và vai trò của da Số câu: 2 Số câu:1 Số câu:1 2,5 điểm Số điểm : Sốđiểm: Sốđiểm: 25% 2,5đ 0,5đ 2đ (25.%) (5%) (20%) Chủ đề 3: Cấu tạo Hệ thần So sánh Thần đại não kinh sinh tính chất kinh và dưỡng phản xạ giác quan Số câu: 3 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 3,5 điểm Số điểm; Sốđiểm: Sốđiểm: Sốđiểm: 35% 3,5đ (35%) 1đ 0,5đ(5%) 2đ (10%) (20%) Chủ đề 4: Hệ nội Tuyến Tuyến Nội tiết tiết yên tụy Tuyến giáp Số câu: 3 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 3 điểm Số điểm:3đ Sốđiểm: Sốđiểm: Sốđiểm: 30% 30% 0,5đ 0,5đ 2đ (5%) (5%) (20%)
- B.ĐỀ I. Trắc nghiệm (3diểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau : 1)Cơ quan bài tiết nào là chủ yếu và quan trọng nhất ? a. Phổi thải khí cacbonic và hơi nước. b. Da thải mồ hôi. c. Thận lọc thải nước tiểu. d. Bóng đái thải nước tiểu. 2)Nước tiểu đầu được hình thành do : a.Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận . b.Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận. c.Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận. d.Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận. 3)Các thụ quan nằm ở phần nào của da ? a. Tầng sừng . b. Tầng tế bào sống . c. Lớp bì. d. Lớp mỡ. 4)Điều khiển hoạt động các nội quan như hệ tuần hoàn,hô hấp,tiêu hoá,sinh dục,bài tiết là do : a. Hệ thần kinh vận động (cơ,xương). b. Hệ thần kinh sinh dưỡng. c. Thânchính nơron. d. Sợi trục. 5)Vai trò của hooc môn là a. Mỗi hooc môn chỉ ảnh hưởng đến 1 hoặc 1 số cơ quan xác định . b. Điều hoà các quá trình sinh lý duy trì tính ổn định môi trường trong cơ thể . c. Hooc môn không mang tính đăc trưng cho loài . d. Hooc môn có hoạt tính sinh học rất cao . 6) Tuyến nội tiết quan trọng nhất là : a.Tuyến giáp. b. Tuyến trên thận. c.Tuyến yên. d. Tuyến sinh dục. II/Tự Luận: (7 điểm) Câu 1(2đ) Trình bày cấu tạo và vai trò của da đối với cơ thể . Câu 2:(1đ) Ở người đại não có cấu tạo như thế nào ? Câu 3(2đ) So sánh tính chất của PXCĐK với PXKĐK, lấy ví dụ cho mỗi loại phản xạ . Câu 4:(2đ) Vì sao nói tuyến tụy là tuyến pha ? Cho biết vai trò 2 loại hooc môn của tuyến tụy . BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng C A B B B C Phần 2 : Tự luận ( 7 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 41: Câu 1: : Trình bày đúng cấu tạo và chức năng của da 2 điểm Cho 1,5 điểm Bài 47: Câu 2: Trình bày đúng cấu tạo đại não người Cho 1 điểm 1 điểm Bài 52: Câu 3 : So sánh tính chất của PXCĐK với PXKĐK Cho 1 điểm. Lấy ví dụ đúng về 2 loại phản xạ Cho 1 điểm. 2 điểm Bài 57: Câu 4: Trình bày được tuyến tụy vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết nên gọi tuyến tụy là tuyến pha Cho 1 điểm Nêu đầy đủ vai trò 2 loại hooc môn của tuyến tụy . Cho 1 điểm 2 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 154 | 11
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 135
5 p | 109 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
5 p | 86 | 7
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 81 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 116 | 6
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 150 | 6
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hoá học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
5 p | 157 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
5 p | 102 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 213
5 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 483
5 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 210
5 p | 100 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 493
3 p | 120 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 146 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 356
4 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 326
3 p | 81 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 61 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 81 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn