intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 1 Hướng động sinh học lớp 11

Chia sẻ: Phobienminhemthoi Phobienminhemthoi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

99
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra học kì 1 Hướng động sinh học lớp 11 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 Hướng động sinh học lớp 11

  1. BÀI KIỂM TRA SINH HỌC 11 Họ và tên: …………………………………………..Lớp: Câu 1: Vận động hướng động khác với vận động cảm ứng ở chỗ: A.Vận động hướng động có tác nhân dinh dưỡng của môi trường ở một phía còn vận động cảm ứng có tác nhân dinh dưỡng ở tất cả các phía. B.Vận động hướng động có tác nhân dinh dưỡng của môi trường ở tất cả các phía còn vận động cảm ứng có tác nhân dinh dưỡng ở một phía. C.Vận động hướng động có tác nhân dinh dưỡng là ánh sáng còn vận động cảm ứng có tác nhân là các trấn động, va chạm cơ học. D.Vận đông hướng động có tác nhân dinh dưỡng là nước còn vận động cảm ứng có tác nhân là theo chu kỳ đồng hồ sinh học. Câu 2: Khi thân cây uốn cong về phía nguồn sáng thì rễ cây uốn cong ngược lại. Hướng uốn cong của rễ được gọi là: A.Hướng động dương. B.Hướng động âm. C.Hướng sáng dương. D.Hướng sáng âm. Câu 3: Cho cây gắn vào máy hồi chuyển (Clinostat) quay chậm để triệt tiêu sự kích thích của trọng lực từ mọi phía. Thân cây sẽ: A.mọc uốn cong lên phía trên. B.mọc uốn cong xuống phía dưới. C.mọc theo hướng nằm ngang. D.không mọc dài thêm. Câu 4: Kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở 2 phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa…) có tốc độ sinh trưởng khác nhau, được gọi là: A.Ứng động sinh trưởng. B.Ứng động không sinh trưởng. C.Quang ứng động. D.Thuỷ ứng động. Câu 5: Vai trò của ứng động đối với đời sống của thực vật là: A.Thích nghi đa dạng của cơ thể thực vật đối với môi trường biến đổi để tồn tại và phát triển. B.Giúp cây thích nghi với sự hấp thụ ánh sáng cho quang hợp. C.Giúp cây thích nghi với sự thay đổi của nhiệt độ môi trường. D.Giúp cây dễ dàng phát tán khắp nơi. Câu 6: Cảm ứng ở động vật là : A.phản ứng dinh dưỡng và sinh trưởng B.Sự vận động về mọi phía theo các tác nhân bên trong hay bên ngoài cơ thể đảm bảo có lợi cho cơ thể C.Cảm nhận những tác động kích thích của môi trường và phản ứng lại các tác động, kích thích đó đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển D.Những phản xạ không điều kiện và có điều kiện của cơ thể Câu 7: Dạng thần kinh nào sau đây đặc trưng cho động vật có xương sống ? A.Dạng thần kinh lưới B.Dạng thần kinh chuỗi C.Dạng thần kinh hạch D.Dạng thần kinh ống Câu 5: Tìm các từ phù hợp điền vào chỗ trống thay các số 1,2 hoàn thiện các câu sau : Càng lên cao trên thang tiến hoá, cấu tạo cơ thể sinh vật …(1)… tổ chức thần kinh càng hoàn thiện thì cách phản ứng của cơ thể đối với kích thích những thay đổi của điều kiện sống càng linh hoạt ,…(2)…Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể để tồn tại và phát triển . Câu 6: Điện thế nghỉ là gì ? A.Là hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của nơron khi không bị kích thích B.Là sự thay đổi hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của nơron khi bị kích thích C.Là sự truyền điện trên sợi trục có bao miêlin D.Là sự lan truyền điện trên sợi trục có bao miêlin Câu 8: Khi lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại : A.bao miêlin B.nhân tế bào sôvan C.eo Ranvie D.bao miêlin và nhân tế bào sôvan Câu9: Điện thế hoạt động (điện động) được hình thành trải qua các giai đoạn: A. Phân cực, đảo cực,tái phân cực B. Phân cực, mất phân cực,tái phân cực C. Mất phân cực, đảo cực, tái phân cực D. Mất phân cực, tái phân cực, phân cực Câu 10: Cơ sở thần kinh của tập tính là:
  2. A.Các phản xạ B.Các kích thích C.Các phản xạ không điều kiện và có điều kiện D.Sự di truyền từ bố mẹ Câu 11: Tế bào sống tích điện có ở tế bào: A.Động vật B.Thực vật C.Động vật và thực vật D. Rễ non cây Hành củ, bèo Nhật Bản, cây giá của đậu… Câu 12: Do đâu các túi xinap chứa chất trung gian hoá học bị vỡ? A.Do ion K+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở cúc xinap B.Do ion Ca2+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở cúc xinap 2 C.Do ion Na+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở cúc xinap D.Do ion SO 4 từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở cúc xinap Câu 13: Co ngón tay khi bị kim đâm vào ngón tay . Cung phản xạ của phản xạ này gồm các bộ phận như sau : A. Thụ quan đau ở da, sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ sống, tuỷ sống, sợi vận động của dây thần kinh tuỷ, các cơ ở ngón tay B. Thụ quan đau ở da, tuỷ sống, các cơ ở ngón tay C. Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ, tuỷ sống, sợi vận động của dây thần kinh tuỷ D. Thụ quan đau ở da, sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ, sợi vận động của dây thần kinh tuỷ, các cơ ở ngón tay Câu 14:Bơm Na-K có vai trò như thế nào trong việc duy trì điện thế nghỉ ? A. Bơm Na-K chuyển K+ từ phía ngoà trả vào phía trong màng tế bào làm cho nồng độ K+ ở bên trong luôn cao hơn ở bên ngoài, duy trì điện thế nghỉ B. Bơm Na-K chuyển K+ từ phía trong ra phía ngoài màng tế bào làm cho nồng độ K+ ở bên ngoài luôn cao hơn bên trong, duy trì điện thế nghỉ C. Bơm Na-K chuyển Na+từ phía ngoài trả vào phía trong màng tế bào làm cho nồng độ Na+ ở bên trong luôn cao hơn bên ngoài, duy trì điện thế nghỉ D. Bơm Na-K chuyển Na+ từ phía trong ra ngoài màng tế bào làm cho nồng độ Na+ ở bên ngoài luôn cao hơn bên trong, duy trì điện thế nghỉ Câu 15 : Cho một người cao 1,6 m có tốc độ lan truyền xung thần kinh từ vỏ não xuống ngón chân là 100m/giây .thời gian xung thần kinh lan truyền từ vỏ não xuống ngón chân là : A. 1,6 s B. 0,16 C. 0,016 s D. 0,0016 s Câu 16: Ở trạng thái điện động, sự phân bố Na+ , K+ như sau : A. Trong dịch bào chứa nhiều Na+, K+ hơn ngoài dịch mô B. Trong dịch bào chứa ít Na+, K+ hơn ngoài dịch mô C. Trong dịch bào chứa nhiều Na+ hơn ngoài dịch mô, còn K+ trong dịch bào ít hơn ngoài dịch D. Trong dịch bào chứa nhiều K+ hơn ngoài dịch mô, còn Na+ trong dịch bào ít hơn ngoài dịch mô Câu 17: Khi va chạm vào lá của cây trinh nữ, các lá khép lại là do: A.Sự vận chuyển ion Na+ ra khỏi không bào gây mất nước. B.Sự vận chuyển ion H+ ra khỏi không bào gây mất nước. C.Thể gối ở cuống lá và gốc lá chét giảm sức trương nước. D.Thể gối ở cuống lá và gốc lá chét tăng sức trương nước. Câu 19A: Chất nào sau đây cần cho sự quấn vòng. A.Auxin. B.Phitôcrôm. C.Gibêrelin. D.Xitôkinin.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2