ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÝ 12<br />
NĂM HỌC 1010-2011<br />
Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 100 2coc100t (V) thì dòng điện qua mạch<br />
là i = 2cos100t (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch là<br />
A. R = 200.<br />
B. R = 50.<br />
C. R = 100.<br />
D. R = 20.<br />
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình: x1 A cos( t / 6)( cm ) và x2 A cos(t / 3)( cm) . Hai<br />
dao động này<br />
A Lệch pha / 4<br />
B. Lệch pha / 2<br />
C. Lệch pha / 6<br />
D. Ngược pha<br />
Câu 3: Cho một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp<br />
giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u 220 2 cos(100πt / 3)(V ) và<br />
<br />
i 2 2 cos(100πt / 6)( A) . Hai phần tử đó là?<br />
A. R và L<br />
B. R và L hoặc L và C C. L và C<br />
D. R và C<br />
Câu 4. Con lắc lò xo : k=20N/m, m=0,2kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t có vận tốc v=20cm/s, gia tốc là<br />
2<br />
<br />
a 2 3( m / s ) . Biên độ dao động của viên bi là<br />
A. 16cm<br />
B. 4cm<br />
C. 4 3( cm)<br />
D. 10 3( cm)<br />
Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hòa, trong một phút vật nặng gắn vào đầu lò xo thực hiện 80 ch kì dao động với biên độ<br />
4cm. Giá trị cực đại của vận tốc là<br />
A.34m/s<br />
B. 75,36cm/s<br />
C. 18,84cm/s<br />
D. 33,5cm/s<br />
Câu 6: Con lắc lò xo có vật m=40g, dao động với chu kì T=0,4 π (s) có biên độ 8cm. Khi vật có vận tốc 25cm/s thì thế năng<br />
của nó bằng<br />
A. 4,8.10-3J<br />
B. 6,9.10-3J<br />
C. 3,45.10-3J<br />
D. 1,95.10-3J<br />
Câu 7:Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Khi vật ở vị trí li độ x=5cm, tốc độ vật v=10cm/s. Chu kì của vật gần<br />
bằng<br />
A. 1(s)<br />
B. 0,5(s)<br />
C. 0,1(s)<br />
D. 5(s)<br />
Câu 8: Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai<br />
đầu đoạn mạch. Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất?<br />
A. Đoạn mạch có tụ C nối tiếp cuộn dây thuần cảm<br />
B. Đoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C với ZL < ZC<br />
C. Đoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C với ZL > ZC<br />
D.Đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần L và điện trở.<br />
Câu 9: Chọn câu sai. Biểu thức tính năng lượng con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ S0 là (chiều dài dây treo là l).<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
A. m s0 / 2<br />
<br />
2<br />
<br />
B. mg s0 / 2l<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
C. mgs0 / 2l<br />
<br />
D. mgh0 (h0 độ cao cực đại của vật so với vị trí cân bằng)<br />
<br />
Câu 10: Một tụ điện có điện dung c 10 F mắc nối tiếp với điện trở R 220 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này<br />
vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là<br />
A. 4266J<br />
B. 968J<br />
C.242J<br />
D. 484J<br />
Câu 11: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là : u 200 2 cos(100 t / 6)(V ) và cường độ dòng điện là :<br />
<br />
i 2 2 cos(100 t / 6)( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng<br />
A. 200W<br />
B. 400W<br />
C. 800W<br />
D.100W<br />
Câu 12: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm<br />
A. 30dB<br />
B. 1000dB<br />
C. 50dB<br />
D.100dB<br />
Câu 13: Hai sóng kết hợp là hai sóng<br />
A. có cùng chu kì và hiệu số pha không đổi<br />
B. có cùng tần số, cùng biên độ, cùng phương dao động<br />
C. phát ra từ hai nguồn nằm trên mặt chất lỏng<br />
D. có cùng pha, cùng biên độ, khác tần số.<br />
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoạy chiều u U<br />
<br />
2 cos(t / 6)(V ) thì dòng điện<br />
<br />
trong mạch là i I 2 cos(t 2 / 3)( A) . Phần tử đó là<br />
A. cuộn dây thuần cảm<br />
B. điện trở thuần<br />
C. cuộn dây có điện trở<br />
D. tu điện.<br />
Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1 thì dao động tổng hợp<br />
có biên độ là<br />
A. A1<br />
B.3A1<br />
C. 4A1<br />
D. 2A1<br />
Câu 16: Con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất vật nặng đi từ vị trí thấp nhất đến cao nhất là 0,2s.<br />
Tần số dao động con lắc là<br />
A. 5Hz<br />
B.1,2Hz<br />
C.2,5Hz<br />
D.10Hz<br />
Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có công thức<br />
u U 0 sin t . Điều kiện để có cộng hưởng điện là<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
A. LC R<br />
B. LC <br />
C. LC R<br />
D. LC 1<br />
Câu 18.: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Tổng trở Z được tính bằng công thức<br />
A. Z <br />
<br />
2<br />
<br />
R ( L <br />
<br />
1<br />
C<br />
<br />
2<br />
<br />
) B. Z <br />
<br />
2<br />
<br />
R ( L <br />
<br />
1<br />
C<br />
<br />
)<br />
<br />
2<br />
<br />
C. Z <br />
<br />
2<br />
<br />
R ( L <br />
<br />
1<br />
C<br />
<br />
2<br />
<br />
) D. Z <br />
<br />
2<br />
<br />
R ( L <br />
<br />
1<br />
C<br />
<br />
)<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 19: Để chu kì con lắc đơn tăng 2 lần, ta cần<br />
A. tăng chiều dài lên 2 lần<br />
B. tăng chiều dài lên 4 lần<br />
C.giảm chiều dài 4 lần<br />
D. giảm chiều dài 2 lần<br />
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tu điện thì dung kháng có tác dụng<br />
A. làm điện áp trễ pha hơn dòng điện góc / 2<br />
B. làm điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc / 2<br />
C. làm điện áp cùng pha với dòng điện<br />
D.làm cho độ lệch pha của điện áp và cường độ dòng điện phụ thuộc vào giá trị hiệu dụng<br />
Câu 21: Chọn câu sai . Âm La của một cái kèn và đàn ghi ta có thể cùng<br />
A. tần số<br />
B. độ to<br />
C. đồ thị dao động âm<br />
D. mức cường độ âm.<br />
Câu 22: Những phần tử nào trong đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện thuần dung kháng không tiêu thụ điện<br />
năng?<br />
A. cuộn dây<br />
B. điện trở<br />
C. tụ điện<br />
D. tụ điện và cuộn dây.<br />
Câu 23: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 2 cos(3t 6 / 5)( cm) và<br />
<br />
x2 4 cos(3t / 5)(cm ) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị là<br />
A. 7cm<br />
B. 1cm C. 2cm<br />
D. 8cm<br />
Câu 24: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại nằm trên đường thẳng nối hai nguồn sóng trong giao thoa là<br />
A.số nguyên lần bước sóng<br />
B.số nguyên lần nửa bước sóng C.một phần tư bước sóng<br />
D.một phần hai bước sóng<br />
Câu 25: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 có cùng phương trình dao động u A cos( t ) . Xét điểm M nằm trong môi trường cách S1<br />
đoạn d1 và cách S2 đoạn d2. Độ lệch pha giữa hai dao động tại M là<br />
A. π( d 2 d1 ) / λ<br />
B. π( d 2 d1 ) / λ<br />
C. 2π( d 2 d1 ) / λ<br />
D. 2π( d 2 d 1 ) / λ<br />
Câu 26: Hai cuộn dây mắc nối tiếp (R1,L1) và (R2,L2), đặt vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U. Gọi U1 và U2 là<br />
điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn 1 và cuộn 2. Để U=U1+U2 thì<br />
A. L1/R1=L2/R2<br />
B. L1 /R2=L2/R1<br />
C. L1 +L2 =R2+R2<br />
D.L1.L2 =R2R2<br />
Câu 27:Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Cho L,C, không đổi. Thay đổi R cho đến khi R=R0 thì Pmax . Khi đó<br />
A. R0 Z L Z C<br />
B. R Z L Z C<br />
C. R Z L Z C<br />
D. R Z C Z L<br />
2<br />
Câu 28: Cường độ âm có đơn vị là A. J/m<br />
B. dB<br />
C.W/m2<br />
D. W/J<br />
Câu 29: Sóng siêu âm là âm<br />
A. có cường độ rất lớn<br />
B. có tần số rất lớn<br />
C. có tần số nhỏ hơn 16HZ<br />
D. có tần số lớn hơn 20000Hz<br />
Câu 30:sóng âm thanh là sóng<br />
A. cơ có tần số f20000Hz<br />
C.cơ chỉ truyền được trong chất khí<br />
D.dọc khi truyền trong chất khí và lỏng<br />
Câu 31:có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số 40Hz.Tạo điểm N cách nguồn A và B lần lượt 26cm và<br />
34cm sóng có biên độ cực đại.Giữa N và đường trung trực của AB có 4 đường cực đại khác.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước<br />
là<br />
A. 80cm/s<br />
B. 160cm/s<br />
C. 40cm/s<br />
D. 64cm/s<br />
Câu 32: Mạch điện nào sau đây có công suất lớn nhất?<br />
A. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.<br />
B. điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm<br />
C.cuộn cảm nối tiếp với tụ điện<br />
D. điện trở thuần nối tiếp với điện trở thuần<br />
B. PHẦN RIÊNG (8câu).<br />
I/ Theo chương trình chuẩn.<br />
Câu 33: Nguyên tắc tạo ra đòng điện xoay chiều dựa trên<br />
A. hiện tượng quang điện B.hiện tượng tự cảm<br />
C. hiện tượng cảm ứng điện từ D. sự biến đổi hóa năng thành điện năng<br />
Câu 34: Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây có số vòng lần lượt là N1 và N2; biết N1 = 5N2. Nếu dùng làm máy tăng áp,<br />
cuộn nào là cuộn sơ cấp, điện áp tăng hay giảm mấy lần?<br />
A. cuộn 1, điện áp hiệu dụng tăng 5 lần.<br />
B. cuộn 1, điện áp hiệu dụng giảm 5 lần<br />
C. cuộn 2, điện áp hiệu dụng tăng 5 lần<br />
D. cuộn 2, điện áp hiệu dụng giảm 5 lần<br />
Câu 35: Trong mạch RLC, cường độ dòng điện có biểu thức i I 0 cos t . Biểu thức nào dưới đây diễn tả đúng hiệu điện thế<br />
hai đầu tụ điện?<br />
I<br />
I<br />
A. u I 0C cos( t / 2)<br />
B. u I 0C cos( t / 2)<br />
C. u 0 cos( t / 2)<br />
D. u 0 cos( t / 2)<br />
C<br />
C<br />
Câu 36: Con lắc lò xo thẳng đứng khi treo vật có khối lượng m dao động với tần số 5Hz. Nếu treo thêm vật cùng khối lượng m<br />
nữa thì dao động điều hòa với tần số là<br />
A.10Hz<br />
B. 5 2Hz<br />
C. 2,5 2Hz<br />
D. 2,5Hz<br />
Câu 37: Xét vật khối lượng m không đổi dang dao động điểu hòa. Nếu chu kì và biên độ dao động cùng tăng 2 lần thì năng<br />
lượng của vật sẽ<br />
A. tăng 4 lần<br />
B. tăng 2 lần<br />
C. không đổi<br />
D. tăng 8 lần<br />
Câu 38: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm RLC nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là<br />
UAB=200V, R 100 và thay đổi được. Khi thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của đoạn mạch có giá trị là<br />
A. 100W<br />
B.400W<br />
C.400KW<br />
D.100KW<br />
Câu 39: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 5000vòng và 200vòng, dùng nguồn điện có điện áp<br />
hiệu dụng 200V. Khi mắc tải có điện trở 10 vào máy biến áp thì cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp, thứ cấp lần lượt là<br />
A. 0,8A và 20A<br />
B. 0,032A và 20A<br />
C. 0,8A và 0,032A<br />
D. 0,032A và 0,8A<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 40: Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, hai điểm gần nhất trên phương truyền âm dao động ngược pha nhau và<br />
cách nhau đoạn 85cm. Tần số của âm bằng<br />
A. 510Hz<br />
B100Hz<br />
C.200Hz<br />
D.400Hz<br />
II. Theo chương trình nâng cao.<br />
Câu 41: Đạo hàm của tốc độ góc theo thời gian là đại lượng nào?<br />
A. Tốc độ trung bình<br />
B. Gia tốc góc tức thời<br />
C. Gia tốc góc trung bình<br />
D. Gia tốc tiếp tuyến<br />
Câu 42: Thanh OA dài l = 1(m) quay trong mặt phẳng thẳng đứng quanh trục cố định nằm ngang đi qua đầu O. Ở một thời<br />
điểm nào đó, tốc độ góc và gia tốc góc có giá trị lần lượt là 1,5rad/s và 1,2rad/s2. Gia tốc toàn phần của đầu A của thanh tại thời<br />
điểm này là<br />
A. 5,5m/s2<br />
B. 2,55m/s2<br />
C. 2m/s2<br />
D. 5m/s2.<br />
Câu 43: Phương trình tọa độ góc theo thời gian t nào sau đây mô tả chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một<br />
trục cố định ngược chiều dương quy ước?<br />
A. 8t t 2 ( rad , s)<br />
B. 8t t 2 (rad , s)<br />
C. 8t t 2 ( rad , s)<br />
D. 8t t 2 (rad , s )<br />
Câu 44: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục?<br />
dL<br />
d (I)<br />
dI<br />
d<br />
A. M <br />
B. M <br />
C. M <br />
D. M I<br />
dt<br />
dt<br />
dt<br />
dt<br />
Câu 45: Một vật có Momen quán tính 0,2kgm2 quay đều với tốc độ góc 2rad/s. Mômen động lượng của vật có độ lớn bằng<br />
A. 2,4kgm2/s<br />
B. 0,4kgm2/s<br />
C. 0,2kgm2/s<br />
D. 5kgm2/s<br />
Câu 46: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ C 10 F và cuộn dây có độ tụ cảm L. Dao động tự do không tắt dần có biểu<br />
thức i 0,02sin100πt ( A) . Tính độ tự cảm L của cuộn dây<br />
A. 0,2H<br />
B. 0,01H<br />
C. 0,15H<br />
D.1H.<br />
Câu 47: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh một trục cố định của nó với gia tốc không đổi. Sau 10s, đĩa quay được<br />
một góc 50rad. Góc là đĩa quay được trong 10s tiếp theo là<br />
A. 50rad<br />
B. 150rad<br />
C. 100rad.<br />
D.200rad<br />
Câu 48:Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm là L 5 H và tụ điện với điện dung biến thiên từ<br />
10pF đến 250pF. Cho tốc độ lan truyền của sóng điện từ là 3.108m/s. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng:<br />
A. 13,2m λ 66,6m<br />
B. 15,6m λ 41,2m<br />
C. 11m λ 75m<br />
D. 10,5m λ 92,5m<br />
<br />
Vietmaths.com<br />
Së gi¸o dôc & ®µo t¹o nghÖ an<br />
trêng thpt nguyÔn xu©n «n<br />
....................***...................<br />
<br />
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software<br />
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.<br />
<br />
kiÓm tra häc k× i n¨m häc 2010 - 2011<br />
M«n: VËt LÝ 12<br />
Thêi gian lµm bµi: 45min<br />
<br />
Họ tên: ............................................................................................................ Lớp: .............................<br />
<br />
Câu 1: (2 điểm).<br />
a) Sóng âm là gì? Phân biệt âm thanh, siêu âm, hạ âm.<br />
b) Nêu các đặc trưng vật lí và đặc sinh lí của âm.<br />
Câu 2: (3 điểm).<br />
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lượng m = 100g. Vật dao động<br />
điều hòa theo phương ngang với biên độ 10cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x= 5cm và<br />
đang chuyển động về vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10<br />
a) Lập phương trình dao động của con lắc.<br />
b) Tính cơ năng của vật.<br />
c) Tính thời gian vật đi được quãng đường s = 20cm kể từ gốc thời gian.<br />
Câu 3: (2 điểm).<br />
a) Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây rất dài với phương u 4 cos 4 t <br />
<br />
<br />
4 x <br />
(cm) .<br />
5 <br />
<br />
Trong đó x(m), t(s).<br />
Xác định tốc độ truyền sóng trên dây.<br />
b) Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng đồng bộ cách nhau 11cm dao động với phương<br />
u<br />
trình 2 cos 40 t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Xác định số điểm cực<br />
đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn.<br />
Câu 4: (3 điểm).<br />
Cho mạch điện như hình vẽ bên. Hiệu điện thế giữa hai<br />
điểm AB có biểu thức u AB 220 2cos 100 t V . Điện trở<br />
R 50 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L <br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
H , tụ<br />
<br />
1<br />
<br />
điện có điện dung C .104 ( F ) .<br />
<br />
<br />
a) Viết biểu thức dòng mạch chính.<br />
b) Viết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch A,N.<br />
<br />
......................Hết......................<br />
<br />
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software<br />
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.<br />
<br />
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI 12 NĂM HỌC 2010 - 2011<br />
CÂU<br />
( ĐIỂM )<br />
1<br />
( 2 điểm )<br />
<br />
2<br />
( 3 điểm )<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
ĐIỂM<br />
(CHI TIẾT)<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
- Là những sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí<br />
- 16Hz ≤ f ≤ 20000Hz là âm nghe được hay âm thanh<br />
f < 16Hz hạ âm<br />
f > 20000Hz siêu âm<br />
-Đặc trưng sinh lý<br />
-Đặc trưgvật lý<br />
100<br />
k<br />
a) <br />
<br />
10 (rad / s )<br />
m<br />
0,1<br />
x 5cm cos 0,5<br />
<br />
t 0 <br />
<br />
<br />
3<br />
v 0<br />
sin 0<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
x 10cos(10 t )(cm)<br />
3<br />
1<br />
1<br />
b)W = W kA2 .100.(0,1) 2 0,5( J )<br />
2<br />
2<br />
-10<br />
T T T T<br />
c) t 0,1( s )<br />
12 4 6 2<br />
T<br />
Hoặc s = 2A s 2 A t <br />
2<br />
<br />
3<br />
( 2 điểm )<br />
<br />
0,5<br />
1,0<br />
O<br />
<br />
-5<br />
<br />
a) Phương trình sóng tổng quát u A cos(t <br />
<br />
5<br />
<br />
10<br />
1,0<br />
<br />
2 x<br />
<br />
<br />
<br />
)<br />
<br />
Đồng nhất 2 vế phương trình cho nhau ta có<br />
4<br />
<br />
<br />
5(m / s )<br />
4 2 2,5(m) suy ra v <br />
T 2<br />
5 <br />
b) M thuộc vân cực đại nên d2 – d 1 = k<br />
Số vân cực đại trên đoạn nối hai nguồn ứng với nghiệm của hệ bpt<br />
S1 S 2 d 2 d1 S1S 2<br />
<br />
<br />
4<br />
( 3 điểm )<br />
<br />
S1S 2<br />
<br />
<br />
<br />
k<br />
<br />
S1S 2<br />
<br />
<br />
<br />
5,5 k 5,5<br />
Mà kZ nên có 11 giá trị k, suy ra có 11 vân cực đại<br />
a) Tính cảm kháng và dung kháng:<br />
1<br />
Z L L 50 , Z C <br />
100()<br />
C<br />
U<br />
220<br />
+ I AB <br />
2, 2 2 A<br />
Z<br />
50 2<br />
<br />
+ Vì tg <br />
<br />
Z L Z C 50 100<br />
<br />
<br />
1 .<br />
R<br />
50<br />
4<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
+ Do đó, biểu thức của dòng điện là: i 4, 4cos 100 t A .<br />
4<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
b) Tính được: U AN IZ AN I R 2 Z L2 2, 2 2 502 502 220 V <br />
<br />
0,5<br />
<br />
+ Độ lệch pha uAB và i là:<br />
Z<br />
<br />
tg AN L 1 AN ,<br />
R<br />
4<br />
+ Vậy biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch AN là:<br />
<br />
0,5<br />
<br />