Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
lượt xem 2
download
‘Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
- SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THPT NHƯ THANH MÔN: ĐỊA LÍ 11 (2021 2022) Th ời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.................................... Lớp...........SBD…………Phòng thi số…………… I/ Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Người dân nước Pháp có thể chọn một trường đại học để học tập tại bất kì nước nào trong EU là biểu hiện của A. tự do lưu thông tiền vốn. B. tự do lưu thông dịch vụ. C. tự do di chuyển. D. tự di lưu thông hàng hóa. Câu 2: Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển là A. Nhật Bản. B. EU. C. Liên bang Nga. D. Hoa Kì. Câu 3: Tự do lưu thông hàng hóa giúp cho các nước EU A. người dân một nước có thể tự do chọn nơi làm việc tại bất kì nước nào tại EU . B. các hạn chế đối với giao dịch thanh toán bị bãi bỏ. C. không phải chịu thuế giá trị gia tăng khi xuất khẩu hàng hóa vào các nước trong EU. D. tự do đối với các dịch vụ vận tải. Câu 4: Năm 2004, có bao nhiêu quốc gia ở EU sử dụng chung đồng Ơ rô? A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 5: Các đô thị của Hoa Kì chủ yếu là A. đô thị lớn B. đô thị rất lớn. C. đô thị vừa và nhỏ. D. đô thị rất nhỏ Câu 6: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là A. công nghiệp chế biến B. công nghiệp khai khoáng C. công nghiệp hóa dàu. D. công nghiệp luyện kim Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kì? A.Dân số tăng nhanh. B. Quy mô dân sô lớn. C. Người nhập cư chủ yếu gốc Phi. D. Dân số tăng nhanh chủ yếu do nhập cư. Câu 8: Liên minh EU ra đời vào năm nào? A. 1967. B. 1993. C. 1951. D. 1957. Câu 9: Ngành kinh tế chiếm tỉ trọng GDP cao nhất của Hoa Kì là A. dịch vụ B. công nghiệp C. công nghiệp chế biến. D. nông nghiệp Câu 10: Dân số Hoa Kì tăng nhanh chủ yếu do A.tỉ suất tử thấp. B. nhập cư. C.gia tăng tự nhiên cao. D. tỉ suất sinh cao. Câu 11.Biết diện tích của Hoa Kì là 9831,5 nghìn km2, dân số là 312,2 triệu người (2012), vậy mật độ dân số Hoa Kì thời điểm đó là (người/ km2) A.31,75. B. 34,52. C. 35,62. D. 36,24. Câu 12: Số lượng thành viên của EU tính đến năm 2007 là A. 25. B. 26. C. 27. D. 28. Câu 13: Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác trong khối là hình thức biểu hiện của A. tự do lưu thông dịch vụ. B. tự di lưu thông hàng hóa. Trang 1/6
- C. tự do di chuyển. D. tự do lưu thông tiền vốn. Câu 14: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với A. Đại Tây Dương B. Ấn Độ Dương C. Mỹ la Tinh D. Thái Bình Dương Câu 15: Biết dân số Hoa Kì là 312,2 triệu người (2012), tỉ lệ dân thành thị là 81%, vậy số dân thành thị của Hoa Kì thời điểm đó là A.260,25triệu người. B. 252,88 triệu người. C. 260,27 nghìn người. D. 240,21 nghìn người. Câu 16: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển từ vùng Đông Bắc đến các bang A.phía nam và ven Thái Bình Dương. B.phía nam và phía bắc ven khu vực Ngũ Hồ. C. phía tây ven Thái Bình Dương và Trung tâm. D. vùng trung tâm và vùng núi hiểm trở Co oc đi e. Câu 17: Hiện nay EU dẫn đầu thế giới về A. viện trợ phát triển. B. dân số. C. khai thác khoáng sản. D. diện tích Câu 18: Đồng Ơrô được đưa vào giao dịch, thanh toán từ năm nào? A. 1998. B. 1999. C. 1997. D. 2004. Câu 19: Dân cư của Hoa Kì có nguồn gốc nào là chủ yếu? A. Gốc châu Á. B. Người Anh Điêng C. Gốc Mĩ la Tinh. D. Gốc châu Âu. Câu 20: Nhận xét không đúng về Hoa Kì là A. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư. C. nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới. D. quốc gia rộng lớn nhất thế giới. Câu 21: Đường hầm giao thông dưới biển Măngsơ nối liền hai nước A. Anh Hà Lan. B. Anh Thụy Điển. C. Anh Pháp. D. Anh Đức. Câu 22: Một công ti du lịch của Anh có thể đảm nhận một hợp đồng ở bên trong nước Pháp mà không phải xin giấy phép của chính quyền pháp là biểu hiện của A. tự do lưu thông dịch vụ. B. tự di lưu thông hàng hóa. C. tự do di chuyển. D. tự do lưu thông tiền vốn. Câu 23: Vị trí địa lý của Hoa Kỳ không có đặc điểm là A. nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B. nằm ở bán cầu Tây C. giáp với châu Âu D. tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la Tinh Câu 24. Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho nền kinh tế Hoa Kì hiện nay? A.Ngân hàng, tài chính. B. Du lịch, thương mại. C. Hàng không, viễn thông. D. vận tải biển, du lịch Câu 25: Đường hầm giao thông dưới biển Măng – sơ hoàn thành vào năm A. 1993. B. 1995. C. 1994. D. 1999. Câu 26: Tỉ trọng các ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng giảm? A.Hàng không vũ trụ, luyện kim. B. Gia côngđồ nhựa, điện tử. Trang 2/6
- C. Luyện kim, gia công đồ nhựa. D. Hàng không vũ trụ, dệt. Câu 27: Các nước sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E Bớt là A. Anh, Pháp, Đức. B. Anh, Bồ Đào Nha, Đức. C. Anh, Tây Ban Nha, Đức. D. Anh, Đức, Bỉ. Câu 28: Thị trường chung chung châu Âu được thiết lập năm A. 1993. B. 1994. C. 1995. D. 1996 II/ Tự luận (3 điểm) Cho bảng số liệu Dân số Hoa Kì giai đoạn 1900 2005 (triệu người) Năm 1900 1920 1940 1960 2005 Số dân 76 105 132 179 296,5 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân sô Hoa Kì giai đoạn 1900 2005 b. Hãy nhận xét dân số của Hoa Kì giai đoạn 19002005 và giải thích vì sao dân Hoa Kì tăng nhanh. Bbbbbbbbbnbbbb BÀI LÀM Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM C1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 28 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 Phần II. Tự luận (3 điểm) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trang 3/6
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………… Trang 4/6
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trang 5/6
- ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Trang 6/6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 12 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 90 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn