intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Lâm

Chia sẻ: Hoathachthao | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

31
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Lâm này nhé. Thông qua đề thi học kì 1 giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Lâm

  1. TRƯỜNG TH & THCS SƠN LÂM BẢNG ĐẶC TẢ VÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: HÓA LỚP: 8 TIẾT PPCT: 36 TÊN GV: NGUYỄN THỊ THU HIỀN THỜI GIAN: 45 PHÚT. I. MUC TIÊU: ̣ 1. Kiến thức:  ­ Củng cố kiến thức cơ bản ở học kì I : Cấu tạo guyên tử, NTHH, đơn chất, hợp chất, phân tử, CTHH,  hóa trị, sự biến đổi chất, ĐLBTKL, bản chất của phản  ứng hóa học, PTHH, mol, khối lượng mol, thể  tích mol chất khí,.... ­ Nắm vững các công thức quan trọng như : chuyển đổi giữa n , m, v, A (số nguyên tử, số phân tử), công   thức tính tỉ khối, công thức tính % về khối lượng của nguyên tố. 2. Kĩ năng:  ­ Lập công thức hóa học theo hóa trị ­ Sử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa n, m, v, A (số nguyên tử, số phân tử). ­ Áp dụng công thức tỉ khối, định luật BTKL để tính khối lượng một chất trong PTHH ­ Biết lập PTHH và lí luận tính theo PTHH ­ Tính được thành phần phần trăm khối lượng nguyên tố trong hợp chất 3. Thái độ: Có thái độ đúng đắn, trung thực trong học tập, kiểm tra được quá trình học tập của học sinh. 4. Định hướng năng lực: ­ Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học ­ Năng lực tính toán hóa học. ­ Năng lực giải quyết vấn đề. ­ Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học. II. BẢNG ĐẶC TẢ VÀ MA TRẬN: STT     Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  Vận       tư  duy   dụng  Tổng cao Nội dung TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ 1 Chương 1.  ­ Nêu được cách   ­ Phân biệt được vật  ­   Lập   được  Vận  14 câu Chất –  nhận biết nước  thể   nhân   tạo   và   vật  CTHH   của  dụng  4.0 đ Nguyên tử  muối, nước đường  thể tự nhiên khí  chính  gây  kiến  40% ­ Phân tử  và nước tinh khiết. ­ Chỉ  ra được CTHH  ra   hiệu   ứng  thức  (13 tiết) ­ Nhận biết đơn chất  sai.  nhà   kính,   khi  đã học  và hợp chất. ­ Phân biệt được chất  biết   hóa   trị  xác  ­   Nêu   được   ý   nghĩa  tinh khiết và hỗn hợp.  của C (IV) và  định  của   KHHH   (4N,  ­   Tìm   được   số   e,n  O (II). được  5Ca,..). trong nguyên tử    (cho  13. phươn ­   Nêu   được   ý   nghĩa  biết tổng số hạt và số  g pháp  của   CTHH:   H2SO4,  p). tách  NaCl, 3O2, 3H2O, … 9,10,11,12. muối  ­  Nêu   được   cấu  tạo  ăn từ  của   nguyên   tử   gồm  nước  vỏ (e) và hạt nhân (p,  biển. n) 14. ­   Nêu   được   tên   và  KHHH   của   các  nguyên tố quen thuộc  như: H, O, N, C, Ca, 
  2. K, Fe, Cu, Al,…. 1,2,3,4,5,6,7,8 Số câu   8      4 1 1 hỏi Số điểm 2.0 đ 1.0 đ 0.5 đ 0.5 đ Tỉ lệ 20% 10% 5% 5% ­ Nhận biết được  ­ Viết được biểu thức  ­   Tính   được  Vận  chất sản phẩm và  áp dụng ĐLBTKL đối  khối   lượng  dụng  chất phản ứng trong  với phản  ứng: A + B  của một chất  kiến  một số PTHH cụ  → C, A + B → C + D. trong   các  thức  thể. ­  Tính   được   tổng   hệ  phản  ứng khi  giải  ­ Nhận biết được  số của PTHH.  biết   khối  thích  hiện tượng vật lí và  ­ Xác định được tỉ  lệ  lượng   của  được  hóa học. sô nguyên tử/phân tử  các   chất   còn  một  ­ Nêu được bản chất  giữa   các   cặp   chất  lại. số  của phản ứng hóa  trong phản ứng. 23. hiện  học (liên kết giữa các  ­   Chỉ   ra   được   PTHH  tượng  Chương  nguyên tử thay đối  viết đúng. trong  2. Phản  →phân tử này biến  19,20,21,22. tự  ứng hóa  đổi thành phân tử  nhiên  10 câu học (8  khác, nguyên tử được  về   sự  3.0 đ 2 tiết) bảo toàn.) bảo  30% 15,16,17,18 toàn  khối  lượng  các  chất  trong  phản  ứng  hóa  học. 24. Số câu   4 4 1 1 hỏi Số điểm 1.0 đ 1.0 đ 0.5 đ 0.5 đ Tỉ lệ 10% 10% 5% 5% 3 ­ Nêu được các công  ­  So sánh tỉ  khối của  ­ Tính được  10 câu thức chuyển đối giữa  các   chất   với   nhau,   tỉ  số mol của  3.0 đ n,v,m.....  khối của một chất so  một chất khi  30% ­ Nêu được khái niệm  với không khí. biết khối  Chương  mol. ­   Quan   sát   sơ   đồ   thí  lượng hoặc  3. Mol và  25, 27, 29, 31 nghiệm   và   xác   định  thể tích. tính toán  chất   khí   nặng   hay  ­   Tìm   thành  hóa học (8  nhẹ hơn không khí. phần   phần  tiết) ­   Trình   bày     được  trăm   của  cách thu khí dựa vào tỉ  nguyên tố  khí  khối của chất đó đối  biết CTHH. với không khí. 33,34. 26, 28, 30, 32 Số câu   4 4 2 hỏi Số điểm 1.0 đ 1.0 đ 1.0 đ
  3. Tỉ lệ 10% 10% 10% 16 câu 12 câu 4 câu 2 câu 34 câu Tổng 4.0 đ 3.0 đ 2.0 đ 1.0 đ 10 đ 40% 30% 20% 10% 100%                  Duyệt của tổ chuyên môn            Người ra đề                   Phạm Văn Thế                             Nguyễn Thị Thu Hiền Trường TH &  KIỂM TRA  Đề: 1 CS Sơn Lâm CUỐI HỌC  Mã đề: A Lớp: … KỲ I Thời gian: 45 phút Họ và tên:  SBD: Năm học: 2021  ………………………… – 2022 Môn: HÓA HỌC 8­ Tiết 36 Điểm Chữ kí giám           Chữ kí  GV ra đề     Duyệt Tổ CM thị giám khảo Bằng chữ:  Giám thị 1  Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Có ba lọ mất nhãn đựng ba chất lỏng sau: nước muối, nước đường, nước cất. Phương  pháp phân biệt ba chất lỏng trên: A. đốt ba chất lỏng. B. đun ba chất lỏng. C. dùng giấy lọc. D. không phân biệt được. Câu 2. Trong các chất sau đây, chất nào là đơn chất? A. Nước. B. Muối ăn. C.Thủy ngân.  D. Khí cacbonic. Câu 3. Để chỉ 3 phân tử oxi, ta viết: A. 3O2. B. 3O.              C. 2O3.               D. O3. Câu 4.Cho công thức hóa học của một số chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, AlCl3. số đơn chất và hợp  chất: A. 1 đơn chất và 4 hơp chất.  B. 2 đơn chất và 3 hợp chất.  C. 4 đơn chất và 1 hợp chất.  D. 3 đơn chất và 2 hợp chất.  Câu 5. Có bao nhiêu nguyên tố tạo nên hợp chất nước vôi trong (Ca(OH)2)?    A. 2. B. 3. C. 4.  D. 5.
  4. Câu 6. 4N nghĩa:  A. 4 phân tử nitơ.     B. 4 nguyên tử nitơ.   C. 4 nguyên tố nitơ.          D. 4 hợp chất nitơ. Câu 7. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. proton, nơtron. B. proton, electron.    C. electron.      D. electron, nơtron Câu 8. KHHH của nguyên tố nhôm: A. N. B. Fe. C. Al. D. Zn Câu 9. Đâu là vật thể nhân tạo? A. Khí quyển. B. Cục đá. C. Mặt trời. D. Mặt bàn. Câu 10. Công thức hóa học nào viết sai? A. K2O. B. HO2. C. Al2O3. D. FeCl2. Câu 11. Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần  lượt: A. 19 và 16. B. 16 và 19. C. 18 và 17. D. 17 và 18. Câu 12. Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết:  A. nước suối. B. nước cất.  C. nước khoáng. D. nước biển. Câu 13. Một trong những khí chính gây ra hiệu ứng nhà kính là khí cacbonic. Biết phân tử gồm C  (IV) liên kết với O (II), lập CTHH và tính phân tử khối của khí cacbonic? A. CO, 28 đvC B. C2O4, 88 đvC. C. CO2, 44 đvC. D. CO3 , 60 đvC. Câu 14. Hình bên minh hoạ về việc sản xuất và thu hoạch muối.  Để sản xuất muối, người ta cho nước biển vào các ruộng muối  rổi phơi khoảng 1 tuần thì thu được muối ở dạng rắn. Người  dân đã sử dụng phương pháp nào để thu được muối? A. Làm lắng đọng muối. B. Lọc lấy muối từ nước biển. C. Làm bay hơi nước biển. D. Cô cạn nước biển. Câu 15. Cho phản ứng hóa học sau: S  +   O2     SO2. Sản phẩm: A. S,  SO2 B. SO2, O2. C. O2, S. D. SO2. Câu 16. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Động đất. B. Nhiệt độ  của trái đất nóng lên làm băng 2 cực tan   dần. C. Trứng bị thối. D. Mực hòa tan vào nước.  Câu 17. Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn:  A. phân tử B. nguyên tử. C. hạt nhân. D. electron.  Câu 18. Cho phản ứng hóa học sau: 2Zn  +   O2   →  2ZnO. Chất tham gia phản ứng: A. ZnO B. ZnO, O2 C. O2, Zn. D. Zn, ZnO. Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng: A + B   C + D. Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: A. mA + mC = mB + mD.     B. mA + mD= mC + mB.          C. mA  = mB + mC + mD.   D. mC + mD= mA + mB. Câu 20. Cho phản ứng hóa học sau: Fe  +    2HCl    FeCl2   +  H2. Tỉ lệ cặp Fe và H2: A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 2 : 2 Câu 21. Cho phương trình phản ứng sau: 2Al + 3Cl2  2AlCl3. Tổng hệ số của phương trình: A. 2 B. 5       C. 7 D. 8 Câu 22. PTHH nào sau đây viết đúng? A. S2 + O5 S2O5 B. 2S + 5O  S2O5 C. S + O2  SO2 D. 4S + 5O2  2S2O5 Câu 23. Đốt cháy hết 9g kim loại magie trong không khí thu được 15g hợp chất magie oxit. Khối  lượng của oxi đã phản ứng:   A. 5 gam         B. 6 gam                  C. 7 gam                     D. 8 gam
  5. Câu 24. Bạn Bình tiến hành thí nghiệm: để một thanh sắt ngoài trời, sau một thời gian, bạn đem  thanh sắt đi cân. Theo em khối lượng thanh sắt sẽ như thế nào so với ban đầu? giải thích? A. Tăng vì phản ứng với oxi trong không khí tạo oxit sắt từ. B. Giảm vì phản ứng với oxi trong không khí tạo oxit sắt từ. C. Bằng vì theo định luật bảo toàn khối lượng: khối lượng các chất không thay đổi. D. Giảm vì để ngoài trời thanh sắt bị ăn mòn nên hư hao so với ban đầu. Câu 25. Mol là A. Số nguyên tử của chất B. Lượng chất chứa 6.1023 hạt vi mô C. Số phân tử của chất D. Khối lượng phân tử của chất Câu 26. Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các chất khí?    A. Khí hiđrô (H2) B. Khí nitơ (N2)    C. Khí oxi (O2)     D. Khí cacbonic (CO2) Câu 27. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất: A. m = n × M. B.     C.   D.  Câu 28. Người ta thu khí oxi bằng cách: A. Đặt ngửa bình B. Đặt úp bình     C. Đặt bình nằm ngang        D. Đặt  nghiêng bình Câu 29. Trong 1 mol nước chứa bao nhiêu phân tử nước? A. 0,06.1023 B. 0,6.1023 C. 6.1023           D. 6.1022 Câu 30. Khí O2 nhẹ hay nặng hơn khí H2 là bao nhiêu lần? A. Nhẹ hơn 16 lần B. Nhẹ hơn 1,6 lần C. Nặng hơn 16 lần                  D. Nặng hơn 1,6   lần Câu 31. Công thức chuyển đổi giữa thể tích chất khí và lượng chất: A. V = n x 22,4 B. V = n x 24,79 C.  D.  Câu 32.  Quan sát hình vẽ, hãy cho biết khối lượng của khí X như  thế nào so với không khí? A. Khí X nặng hơn không khí.  B. Khí X nhẹ hơn không khí. C. Không xác định được.   D. Khí X bằng không khí. Câu 33. Trong hợp chất lưu huỳnh đioxit (SO2), khối lượng của S chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 34. Số mol của 11,2 gam Fe: A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol. Biết: Ca = 40, C = 12, O = 16, H = 1, S = 32, Fe = 56. Trường TH &  KIỂM TRA  Đề: 1 CS Sơn Lâm CUỐI HỌC  Mã đề: B Lớp: … KỲ I Thời gian: 45 phút Họ và tên:  SBD: Năm học: 2021  ………………………… – 2022 Môn: HÓA HỌC 8­ Tiết 36 Điểm Chữ kí giám           Chữ kí  GV ra đề      Duyệt Tổ CM thị giám khảo Bằng chữ:  Giám thị 1  Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2
  6. Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong các chất sau đây, chất nào là đơn chất? A. Thủy ngân. B. Muối ăn. C.Nước.  D. Khí cacbonic. Câu 2. Để chỉ 3 phân tử oxi, ta viết: A. 3O. B. 3O2.              C. 2O3.               D. O3. Câu 3.Cho công thức hóa học của một số chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, AlCl3. số đơn chất và hợp  chất: A. 1 đơn chất và 4 hơp chất.  B. 3 đơn chất và 2 hợp chất.  C. 4 đơn chất và 1 hợp chất.  D. 2 đơn chất và 3 hợp chất.  Câu 4. Có bao nhiêu nguyên tố tạo nên hợp chất nước vôi trong (Ca(OH)2)?    A. 5. B. 4. C. 3.  D. 2. Câu 5. 4N nghĩa:  A. 4 nguyên tử nitơ.     B. 4 phân tử nitơ.   C. 4 nguyên tố nitơ.          D. 4 hợp chất nitơ. Câu 6. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. proton, electron. B. proton, nơtron.    C. electron.      D. electron, nơtron Câu 7. KHHH của nguyên tố nhôm: A. N. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 8. Đâu là vật thể nhân tạo? A. Khí quyển. B. Cục đá. C. Mặt bàn. D. Mặt trời. Câu 9. Có ba lọ mất nhãn đựng ba chất lỏng sau: nước muối, nước đường, nước cất. Phương  pháp phân biệt ba chất lỏng trên: A. đun ba chất lỏng. B. đốt ba chất lỏng. C. dùng giấy lọc. D. không phân biệt được. Câu 10. Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần  lượt: A. 19 và 16. B. 16 và 19. C. 17 và 18. D. 18 và 17. Câu 11. Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết:  A. nước cất. B. nước suối.  C. nước khoáng. D. nước biển. Câu 12. Một trong những khí chính gây ra hiệu ứng nhà kính là khí cacbonic. Biết phân tử gồm C  (IV) liên kết với O (II), lập CTHH và tính phân tử khối của khí cacbonic? A. CO, 28 đvC B. C2O4, 88 đvC. C. CO3, 60 đvC D. CO2 , 44 đvC Câu 13. Hình bên minh hoạ về việc sản xuất và thu hoạch muối.  Để sản xuất muối, người ta cho nước biển vào các ruộng muối  rổi phơi khoảng 1 tuần thì thu được muối ở dạng rắn. Người  dân đã sử dụng phương pháp nào để thu được muối? A. Làm lắng đọng muối.                          B. Làm bay hơi nước  biển. C. Lọc lấy muối từ nước biển.  D. Cô cạn nước biển. Câu 14. Công thức hóa học nào viết sai? A. HO2. B. K2O. C. Al2O3. D. FeCl2. Câu 15. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Động đất. B. Nhiệt độ  của trái đất nóng lên làm băng 2 cực tan   dần. C. Mực hòa tan vào nước.  D.Trứng bị thối.   Câu 16. Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn:  A. phân tử B. hạt nhân. C. nguyên tử. D. electron.  Câu 17. Cho phản ứng hóa học sau: 2Zn  +   O2   →  2ZnO. Chất tham gia phản ứng: A. ZnO B. ZnO, O2 C. O2, Zn. D. Zn, ZnO.
  7. Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng: A + B   C + D. Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: A. mA + mC = mB + mD.     B. mC + mD= mA + mB.          C. mA  = mB + mC + mD.   D. mA + mD= mC + mB. Câu 19. Cho phản ứng hóa học sau: Fe  +    2HCl    FeCl2   +  H2. Tỉ lệ cặp Fe và H2: A. 1 : 2 B. 1 : 1 C. 2 : 1 D. 2 : 2 Câu 20. Cho phương trình phản ứng sau: 2Al + 3Cl2  2AlCl3. Tổng hệ số của phương trình: A. 8. B. 7.       C. 5. D. 2. Câu 21. PTHH nào sau đây viết đúng? A. S2 + O5 S2O5 B. 2S + 5O  S2O5 C. S + O2  SO2 D. 4S + 5O2  2S2O5 Câu 22. Đốt cháy hết 9g kim loại magie trong không khí thu được 15g hợp chất magie oxit. Khối  lượng của oxi đã phản ứng:   A. 8 gam         B. 7 gam                  C. 6 gam                     D. 5 gam Câu 23. Bạn Bình tiến hành thí nghiệm: để một thanh sắt ngoài trời, sau một thời gian, bạn đem  thanh sắt đi cân. Theo em khối lượng thanh sắt sẽ như thế nào so với ban đầu? giải thích? A. Tăng vì phản ứng với oxi trong không khí tạo oxit sắt từ. B. Giảm vì phản ứng với oxi trong không khí tạo oxit sắt từ C. Bằng vì theo định luật bảo toàn khối lượng: khối lượng các chất không thay đổi. D. Giảm vì để ngoài trời thanh sắt bị ăn mòn nên hư hao so với ban đầu. Câu 24. Cho phản ứng hóa học sau: S  +   O2     SO2. Sản phẩm: A. S,  SO2 B. SO2. C. O2, S. D. SO2, O2. Câu 25. Số mol của 11,2 gam Fe: A. 0,10 mol. B. 0,12 mol. C. 0,21 mol. D. 0,20 mol. Câu 26. Mol là A. Số nguyên tử của chất B. Lượng chất chứa 6.1023 hạt vi mô C. Số phân tử của chất D. Khối lượng phân tử của chất Câu 27. Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các chất khí?    A. Khí oxi (O2) B. Khí nitơ (N2)    C. Khí hiđrô (H2)     D. Khí cacbonic (CO2) Câu 28. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất: A.  B. m = n × M.   C.   D.  Câu 29. Người ta thu khí oxi bằng cách: A. Đặt úp bình B. Đặt ngửa bình    C. Đặt bình nằm ngang        D. Đặt nghiêng bình Câu 30. Trong 1 mol nước chứa bao nhiêu phân tử nước? A. 0,06.1023 B. 0,6.1023 C. 6.1022           D. 6.1023 Câu 31. Khí O2 nhẹ hay nặng hơn khí H2 là bao nhiêu lần? A. Nhẹ hơn 16 lần B. Nhẹ hơn 1,6 lần C. Nặng hơn 1,6 lần          D. Nặng hơn 16 lần Câu 32. Công thức chuyển đổi giữa thể tích chất khí và lượng chất: A. V = n x 24,79 B. V = n x 22,4 C.  D.  Câu 33.  Quan sát hình vẽ, hãy cho biết khối lượng của khí X như  thế nào so với không khí? A. Khí X nhẹ hơn không khí.  B.   Khí   X   nặng   hơn  không khí. C. Không xác định được.   D. Khí X bằng không khí. Câu 34. Trong hợp chất lưu huỳnh đioxit (SO2), khối lượng của S chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 60% B. 50% C. 40% D. 30% Biết: Ca = 40, C = 12, O = 16, H = 1, S = 32, Fe = 56.
  8. Trường TH &  KIỂM TRA  Đề: 2 CS Sơn Lâm CUỐI HỌC  Mã đề: A Lớp: … KỲ I Thời gian: 45 phút Họ và tên:  SBD: Năm học: 2021  ………………………… – 2022 Môn: HÓA HỌC 8­ Tiết 36 Điểm Chữ kí giám           Chữ kí  GV ra đề     Duyệt Tổ CM thị giám khảo Bằng chữ:  Giám thị 1  Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Có ba lọ mất nhãn đựng ba chất lỏng sau: nước muối, nước đường, nước cất. Phương  pháp phân biệt ba chất lỏng trên: A. đốt ba chất lỏng. B. đun ba chất lỏng. C. dùng giấy lọc. D. không phân biệt được. Câu 2. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất? A. Đá vôi B. Nhôm C. Photpho D. Khí oxi Câu 3. Để chỉ 3 phân tử oxi, ta viết: A. 3O2. B. 3O.              C. 2O3.               D. O3. Câu 4.Cho công thức hóa học của một số chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, AlCl3. số đơn chất và hợp  chất: A. 1 đơn chất và 4 hơp chất.  B. 2 đơn chất và 3 hợp chất.  C. 4 đơn chất và 1 hợp chất.  D. 3 đơn chất và 2 hợp chất.  Câu 5. Có bao nhiêu nguyên tố tạo nên hợp chất nước vôi trong (Ca(OH)2)?    A. 2. B. 3. C. 4.  D. 5. Câu 6. 4N nghĩa:  A. 4 phân tử nitơ.     B. 4 nguyên tử nitơ.   C. 4 nguyên tố nitơ.          D. 4 hợp chất nitơ. Câu 7. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. proton, nơtron. B. proton, electron.    C. electron.      D. electron, nơtron Câu 8. KHHH của nguyên tố nhôm: A. N. B. Fe. C. Al. D. Zn Câu 9. Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên?      A.  Nhà ở.           B.  Quần áo.                  C.  Cây cỏ.             D. Đồ dùng học tập.       Câu 10. Công thức hóa học nào viết sai? A. K2O. B. HO2. C. Al2O3. D. FeCl2. Câu 11. Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần  lượt: A. 19 và 16. B. 16 và 19. C. 18 và 17. D. 17 và 18. Câu 12. Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết:  A. nước suối. B. nước cất.  C. nước khoáng. D. nước biển. Câu 13. Một trong những khí chính gây ra hiệu ứng nhà kính là khí cacbonic. Biết phân tử gồm C  (IV) liên kết với O (II), lập CTHH và tính phân tử khối của khí cacbonic? A. CO, 28 đvC B. C2O4, 88 đvC. C. CO2, 44 đvC D. CO3 , 60 đvC
  9. Câu 14. Hình bên minh hoạ về việc sản xuất và thu hoạch muối.  Để sản xuất muối, người ta cho nước biển vào các ruộng muối  rổi phơi khoảng 1 tuần thì thu được muối ở dạng rắn. Người dân  đã sử dụng phương pháp nào để thu được muối? A. Làm lắng đọng muối. B. Lọc lấy muối từ nước biển. C. Làm bay hơi nước biển. D. Cô cạn nước biển. Câu 15. Cho phản ứng hóa học sau: S  +   O2     SO2. Sản phẩm: A. S,  SO2 B. SO2, O2. C. O2, S. D. SO2. Câu 16. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý? A. Làm muối từ nước biển.     B. Đường cháy thành than. C. Nến cháy trong không khí.    D. Cơm bị ôi thiu.  Câu 17. Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn:  A. phân tử B. nguyên tử. C. hạt nhân. D. electron.  Câu 18. Cho phản ứng hóa học sau: 2Zn  +   O2   →  2ZnO. Chất tham gia phản ứng: A. ZnO B. ZnO, O2 C. O2, Zn. D. Zn, ZnO. Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng: A + B   C. Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: A. mA = mB + mC.     B. mA + mC =  mB.          C. mA  = mB ­ mC .   D. mC = mA + mB. Câu 20. Cho phản ứng hóa học sau: Fe  +    2HCl    FeCl2   +  H2. Tỉ lệ cặp Fe và HCl: A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 2 : 2 Câu 21. Cho phương trình phản ứng sau: 2Fe + 3Cl2  2FeCl3. Tổng hệ số của phương trình: A. 2 B. 5       C. 7 D. 8 Câu 22. PTHH nào sau đây viết đúng? A. S2 + O5 S2O5 B. 2S + 5O  S2O5 C. S + O2  SO2 D. 4S + 5O2  2S2O5 Câu 23. Đốt cháy hết 9g kim loại magie trong không khí thu được 15g hợp chất magie oxit. Khối  lượng của oxi đã phản ứng:   A. 5 gam         B. 6 gam                  C. 7 gam                     D. 8 gam Câu 24. Bạn Bình tiến hành thí nghiệm: để một thanh sắt ngoài trời, sau một thời gian, bạn đem  thanh sắt đi cân. Theo em khối lượng thanh sắt sẽ như thế nào so với ban đầu? giải thích? A. Tăng vì phản ứng với oxi trong không khí tạo oxit sắt từ. B. Giảm vì phản ứng với oxi trong không khí tạo oxit sắt từ. C. Bằng vì theo định luật bảo toàn khối lượng: khối lượng các chất không thay đổi. D. Giảm vì để ngoài trời thanh sắt bị ăn mòn nên hư hao so với ban đầu. Câu 25. Mol là A. Số nguyên tử của chất B. Lượng chất chứa 6.1023 hạt vi mô C. Số phân tử của chất D. Khối lượng phân tử của chất Câu 26. Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các chất khí?    A. Khí hiđrô (H2) B. Khí nitơ (N2)    C. Khí oxi (O2)     D. Khí cacbonic (CO2) Câu 27. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất: A. m = n × M. B.     C.   D.  Câu 28. Người ta thu khí oxi bằng cách: A. Đặt ngửa bình B. Đặt úp bình     C. Đặt bình nằm ngang        D. Đặt  nghiêng bình Câu 29. Trong 1 mol sắt chứa bao nhiêu nguyên tử sắt? A. 0,06.1023 B. 0,6.1023 C. 6.1023           D. 6.1022 Câu 30. Khí SO2 nhẹ hay nặng hơn khí O2 là bao nhiêu lần? A. Nhẹ hơn 20 lần B. Nhẹ hơn 2 lần C. Nặng hơn 20 lần          D. Nặng hơn 2 lần Câu 31. Công thức chuyển đổi giữa thể tích chất khí và lượng chất: A. V = n x 22,4 B. V = n x 24,79 C.  D. 
  10. Câu 32.  Quan sát hình vẽ, hãy cho biết khối lượng của khí X như  thế nào so với không khí? A. Khí X nặng hơn không khí.  B. Khí X nhẹ hơn không khí. C. Không xác định được.   D. Khí X bằng không khí. Câu 33. Trong hợp chất lưu huỳnh đioxit (SO2), khối lượng của S chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 34. Số mol của 3,2 gam Cu: A. 0,05 mol. B. 0,50 mol. C. 0,01 mol. D. 0,10 mol. Biết: Cu = 64, C = 12, O = 16, H = 1, S = 32, Fe = 56. Trường TH &  KIỂM TRA  Đề: 2 CS Sơn Lâm CUỐI HỌC  Mã đề: B Lớp: … KỲ I Thời gian: 45 phút Họ và tên:  SBD: Năm học: 2021  ………………………… – 2022 Môn: HÓA HỌC 8­ Tiết 36 Điểm Chữ kí giám           Chữ kí  GV ra đề      Duyệt Tổ CM thị giám khảo Bằng chữ:  Giám thị 1  Giám thị 2 Giám khảo 1Giám khảo 2 Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất? A. Khí oxi. B. Nhôm. C. Photpho. D. Đá vôi. Câu 2. Để chỉ 3 phân tử oxi, ta viết: A. 3O. B. 3O2.              C. 2O3.               D. O3. Câu 3.Cho công thức hóa học của một số chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, AlCl3. số đơn chất và hợp  chất: A. 1 đơn chất và 4 hơp chất.  B. 3 đơn chất và 2 hợp chất.  C. 4 đơn chất và 1 hợp chất.  D. 2 đơn chất và 3 hợp chất.  Câu 4. Có bao nhiêu nguyên tố tạo nên hợp chất nước vôi trong (Ca(OH)2)?    A. 5. B. 4. C. 3.  D. 2. Câu 5. 4N nghĩa:  A. 4 nguyên tử nitơ.     B. 4 phân tử nitơ.   C. 4 nguyên tố nitơ.          D. 4 hợp chất nitơ. Câu 6. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. proton, electron. B. proton, nơtron.    C. electron.      D. electron, nơtron Câu 7. KHHH của nguyên tố nhôm: A. N. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 8. Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên?      A.  Cây cỏ.           B.  Quần áo.                  C.  Nhà ở.             D. Đồ dùng học tập.      
  11. Câu 9. Có ba lọ mất nhãn đựng ba chất lỏng sau: nước muối, nước đường, nước cất. Phương  pháp phân biệt ba chất lỏng trên: A. đun ba chất lỏng. B. đốt ba chất lỏng. C. dùng giấy lọc. D. không phân biệt được. Câu 10. Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần  lượt: A. 19 và 16. B. 16 và 19. C. 17 và 18. D. 18 và 17. Câu 11. Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết:  A. nước suối. B. nước biển.  C. nước khoáng. D. nước  cất. Câu 12. Một trong những khí chính gây ra hiệu ứng nhà kính là khí cacbonic. Biết phân tử gồm C  (IV) liên kết với O (II), lập CTHH và tính phân tử khối của khí cacbonic? A. CO, 28 đvC B. CO2, 44 đvC. C. C2O4, 88 đvC D. CO3 , 60 đvC  Câu 13. Hình bên minh hoạ về việc sản xuất và thu hoạch muối.  Để sản xuất muối, người ta cho nước biển vào các ruộng muối  rổi phơi khoảng 1 tuần thì thu được muối ở dạng rắn. Người dân  đã sử dụng phương pháp nào để thu được muối? A. Làm lắng đọng muối. B. Lọc lấy muối từ nước biển. C. Làm bay hơi nước biển. D. Cô cạn nước biển. Câu 14. Công thức hóa học nào viết sai? A. K2O. B. FeCl2. C. Al2O3. D. HO2. Câu 15. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý? A. Đường cháy thành than. B. Làm muối từ nước biển.  C. Nến cháy trong không khí.    D. Cơm bị ôi thiu.  Câu 16. Trong phản ứng hóa học loại hạt được bảo toàn:  A. nguyên tử B. phân tử. C. hạt nhân. D.  electron.  Câu 17. Cho phản ứng hóa học sau: 2Zn  +   O2   →  2ZnO. Chất tham gia phản ứng: A. ZnO B. ZnO, O2 C. O2, Zn. D. Zn, ZnO. Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng: A + B   C. Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: A. mC = mA + mB.     B. mA + mC =  mB.          C. mA  = mB ­ mC .   D. mA = mB + mC. Câu 19. Cho phản ứng hóa học sau: Fe  +    2HCl    FeCl2   +  H2. Tỉ lệ cặp Fe và HCl: A. 1 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 2 Câu 20. Cho phương trình phản ứng sau: 2Fe + 3Cl2  2FeCl3. Tổng hệ số của phương trình: A. 8 B. 7       C. 5 D. 2 Câu 21. PTHH nào sau đây viết đúng? A. S2 + O5 S2O5 B. 2S + 5O  S2O5 C. S + O2  SO2 D. 4S + 5O2  2S2O5 Câu 22. Đốt cháy hết 9g kim loại magie trong không khí thu được 15g hợp chất magie oxit. Khối  lượng của oxi đã phản ứng:   A. 8 gam         B. 7 gam                  C. 6 gam                     D. 5 gam Câu 23. Bạn Bình tiến hành thí nghiệm: để một thanh sắt ngoài trời, sau một thời gian, bạn đem  thanh sắt đi cân. Theo em khối lượng thanh sắt sẽ như thế nào so với ban đầu? giải thích? A. Tăng vì phản ứng với oxi trong không khí tạo oxit sắt từ. B. Giảm vì phản ứng với oxi trong không khí tạo oxit sắt từ C. Bằng vì theo định luật bảo toàn khối lượng: khối lượng các chất không thay đổi. D. Giảm vì để ngoài trời thanh sắt bị ăn mòn nên hư hao so với ban đầu. Câu 24. Cho phản ứng hóa học sau: S  +   O2     SO2. Sản phẩm: A. S,  SO2 B. SO2. C. O2, S. D. SO2, O2. Câu 25. Số mol của 3,2 gam Cu:
  12. A. 0,01 mol. B. 0,50 mol. C. 0,05 mol. D. 0,10 mol. Câu 26. Mol là A. Số nguyên tử của chất B. Lượng chất chứa 6.1023 hạt vi mô C. Số phân tử của chất D. Khối lượng phân tử của chất Câu 27. Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các chất khí?    A. Khí oxi (O2) B. Khí nitơ (N2)    C. Khí hiđrô (H2)     D. Khí cacbonic (CO2) Câu 28. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất: A. m = n × M. B.     C.   D.  Câu 29. Người ta thu khí oxi bằng cách: A. Đặt úp bình B. Đặt ngửa bình       C. Đặt bình nằm ngang        D. Đặt nghiêng bình Câu 30. Trong 1 mol sắt chứa bao nhiêu nguyên tử sắt? A. 0,06.1023 B. 0,6.1023 C. 6.1022           D. 6.1023 Câu 31. Khí SO2 nhẹ hay nặng hơn khí O2 là bao nhiêu lần? A. Nhẹ hơn 20 lần B. Nhẹ hơn 2 lần C. Nặng hơn 2 lần          D. Nặng hơn 20 lần Câu 32. Công thức chuyển đổi giữa thể tích chất khí và lượng chất: A. V = n x 24,79 B. V = n x 22,4 C.  D.  Câu 33.  Quan sát hình vẽ, hãy cho biết khối lượng của khí X như  thế nào so với không khí? A. Khí X nhẹ hơn không khí.  B.   Khí   X   nặng   hơn  không khí. C. Không xác định được.   D. Khí X bằng không khí. Câu 34. Trong hợp chất lưu huỳnh đioxit (SO2), khối lượng của S chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 60% B. 50% C. 40% D. 30% Biết: Cu = 64, C = 12, O = 16, H = 1, S = 32, Fe = 56. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – HÓA 8  – NĂM HỌC: 2021 ­ 2022 ĐỀ 1 MàĐỀ A Câu 13, 14, 23, 24, 33, 34: mỗi câu đúng 0,5 đ. Các câu còn lại, mỗi câu đúng 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 ĐA B C A B B B A C D B D B C C D C B Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 ĐA C D A C C B A B A A A C C B A C B
  13. MàĐỀ B Câu 12, 13, 22, 23, 25, 34: mỗi câu đúng 0,5 đ. Các câu còn lại, mỗi câu đúng 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 ĐA A B D C A B D C A C A D B A D C C Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 ĐA C B B C C A B D B C B B D D A B B Duyệt của tổ chuyên môn         Người ra đề                   Phạm Văn Thế               Nguyễn Thị Thu Hiền ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – HÓA 8  – NĂM HỌC: 2021 ­ 2022 ĐỀ 2 MàĐỀ A Câu 13, 14, 23, 24, 33, 34: mỗi câu đúng 0,5 đ. Các câu còn lại, mỗi câu đúng 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
  14. ĐA B A A B B B A C C B D B C C D A B Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 ĐA C D B C C B A B A A A C D B A C A MàĐỀ B Câu 12, 13, 22, 23, 25, 34: mỗi câu đúng 0,5 đ. Các câu còn lại, mỗi câu đúng 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 ĐA D B D C A B D A A C D B C D B A C Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 ĐA A C B C C A B C B C A B D C A B B              Duyệt của tổ chuyên môn          Người ra đề                  Phạm Văn Thế                    Nguyễn Thị Thu Hiền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0