intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 201)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 201)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 201)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ  TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH I – NĂM HỌC2022 ­  2023 MÔNTIN HỌC 12 Thời gian làm bài :   45phút. Họ tên : ............................................................................ L ớp: .............. MàĐỀ: 201 Câu 1:Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ........... ARecord B New Rows C Rows D New Record Câu 2: Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) dùng để: A Thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo. B Tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng. C Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có. D Tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc mẫu hỏi. Câu 3: Nút lệnh nào sau đây để tạo liên kết giữa các bảng: A B C D Câu 4: Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện: A Có kiểu dữ liệu giống nhau. BCó tên giống nhau. CCó ít nhất một trường là khóa chính. D Tất cả các phương án trên. Câu 5: Thành phần cơ sở tạo nên CSDL trong Access là: A Field name. B Record. C Field. D Table. Câu 6:Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần, sau khi chọn trường cần sắp xếp ta nháy nút lệnh: A B C D Câu 7:Điều kiện để tạo liên kết giữa hai bảng là: ATrường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu. B Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số. CTrường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu. DTrường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa. Câu 8: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
  2. A Nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế. B Chọn biểu mẫu rồi nháy nút C Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu. D Nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế. Câu 9: Chức năng cơ bản của một hệ quản trị CSDL là: A Cung cấp môi trường tạo lập CSDL, Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu, Cung cấp công cụ kiểm soát và điều khiển các truy cập vào CSDL. B Cung cấp môi trường tạo lập CSDL, Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu. C Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu, Cung cấp công cụ kiểm soát và điều khiển các truy cập vào CSDL. D Cung cấp công cụ kiểm soát và điều khiển các truy cập vào CSDL, Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. Câu 10: Cách nào sau đây không thực hiện chức năng tìm kiếm: A Ctrl + S B Edit  Find… C Ctrl + F D Nháy nút Câu 11: Liên kết được tạo giữa các bảng cho phép: A Tổng hợp dữ liệu. B Cập nhật dữ liệu từ nhiều bảng. C Xem dữ liệu trong các bảng. D Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. Câu 12:Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: AThiết kế mới, sửa đổi thiết kế cũ của biểu mẫu. BThiết kế mới, sửa đổi thiết kế cũ của biểu mẫu, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu. CThiết kế mới, xem hay sửa đổi thiết kế cũ của biểu mẫu. DSửa đổi thiết kế cũ của biểu mẫu. Câu 13: Các bước cơ bản cần thực hiện khi xây dựng CSDL là: A Khảo sát  thiết kế  kiểm thử. B Khảo sát  kiểm thử  thiết kế. C Thiết kế  khảo sát  kiểm thử. D Kiểm thử  thiết kế  khảo sát. Câu 14: Khi làm việc với CSDL con người có thể đóng vai trò của: A Người quản trị CSDL, Người lập trình ứng dụng, Người dùng. B Người quản trị CSDL, Người lập trình ứng dụng. C Người dùng, Người lập trình ứng dụng. D Người lập trình ứng dụng. Câu 15: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo. B Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo. C Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. D Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo. Câu 16:Trường Email có giá trị là: lop12A3@gmail.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì? A Text BAutoNumber C Currency D Number
  3. Câu 17: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A Create table by using wizard B Create Table in Design View C File  New  Blank Database D File  Open  Câu 18:Cho các thao tác sau: (1) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu; (2) Nháy nút ; (3) Nháy nút . Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là: A(1)  (2)  (3) B (2)  (1)  (3) C (2)  (3)  (1) D (3)  (2)  (1) Câu 19:Khóa chính mặc định (ID) có kiểu dữ liệu là: AText. B Date/Time. C AutoNumber. D Number. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai: A Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường. B Mỗi trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. C Tại mỗi thời điểm, Access chỉ làm việc với một CSDL. D Mỗi trường có một kiểu dữ liệu. Câu 21: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận: AVì hai trường tham gia liên kết của hai bảng gõ là chữ hoa. BVì bảng chưa nhập dữ liệu. CVì một trong hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table) và hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type). DVì hai trường tham gia vào dây quan hệ cùng kiểu dữ liệu(data type). Câu 22: Để tạo một biểu mẫu mới bằng cách dùng thuật sĩ ta thực hiện: A Chọn đối tượng Form, nháy đúp vào Create form in Design View. B Chọn đối tượng Form, nháy đúp vào Form by using Wizard. C Chọn đối tượng Form, nháy vào Create form by using Wizard. D Chọn đối tượng Form, nháy đúp vào Create form by using Wizard. Câu 23: Cho các thao tác: (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish. (2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard. (3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next. (4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next. (5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next. Em hãy cho biết trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là: A (5) → (2) → (3) → (4) → (1) B (2) → (1) → (3) → (4) → (5) C (2) → (5) → (3) → (4) → (1) D (2) → (3) → (4) → (5) → (1) Câu 24: Để lưu cấu trúc bảng ta không thực hiện thao tác nào: A Chọn File, chọn Save. B Chọn Edit, chọn Save C Nháy nút lệnh trên thanh công cụ. D Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. Câu 25: Điều kiện cần để tạo được liên kết là:
  4. A Phải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu. BTổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2. CPhải có ít nhất hai bảng. DPhải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi. Câu 26:Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: AChọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete. BChọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Enter. CChọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete. DChọn hai bảng và nhấn phím Delete. Câu 27: Để xóa bản ghi, ta chọn bản ghi cần xóa rồi thực hiện: A Edit  Delete Rows. B Nhấn phím Delete. C View  Delete. D Edit  Delete. Câu 28:Kiểu dữ liệu là: AKiểu của dữ liệu lưu trong một hàng. Mỗi hàng có một kiểu dữ liệu. B Giúp cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin thuận tiện hoặc để điều khiển thực hiện một ứng dụng. C Dùng để lưu dữ liệu về một chủ thể xác định bao gồm nhiều hàng chứa thông tin về một cá thể xác định về một chủ thể. D Kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu. Câu 29:Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta chọn: AView  Primary key B Edit  Primary key C Insert  Primary key D Table  Primary key Câu 30: Nút lệnh nào sau đây không cho phép lọc: A B C D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2