Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 12 năm 2008-2009 - THPT Đặng Huy Trứ - Có đấp án
lượt xem 7
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 12 năm 2008-2009 - THPT Đặng Huy Trứ - Có đấp án để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 12 năm 2008-2009 - THPT Đặng Huy Trứ - Có đấp án
- TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn TOÁN – LỚP 12 Thời gian: 90 phút, kể cả thời gian giao đề. ------------------------------------------- A. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm) Phần dành cho tất cả học sinh học chương trình chuẩn và chương trình nâng cao. Câu I: (3,0 điểm) Cho hàm số y = x 3 - 3x - 1 (1) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: - x 3 + 3x +1 + m = 0 . 3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại tiếp điểm có hoành độ x0 = 2 . Câu II: (3,0 điểm) 142+ 7 1) Rút gọn biểu thức: A= 2+ 7 2 .71+ 7 2) Giải các phương trình sau: 1 a) 9x -10.3x + 9 = 0 b) log 1 (x - 3) = 1+ log 4 4 x Câu III: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh SA vuông góc 0 với đáy, góc ABC bằng 60 , BC = a và SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp đó. B. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) Học sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. I. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn: Câu IVa : (3,0 điểm) 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log 1 (x +1) trên đoạn [1 ; 3]. 2 2) Cho hình nón có đỉnh S, mặt đáy là hình tròn tâm O, đường kính AB = 2R và tam giác SAB vuông. a) Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó. 0 b) Giả sử M là một điểm thuộc đường tròn đáy sao cho BAM = 30 . Tính diện tích thiết diện của hình nón tạo bởi mặt phẳng (SAM). II. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao: Câu IVb: (3,0 điểm) 1 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log 3 x + log 2 x - 3log 1 x +1 1 1 3 2 2 2 é1 ù trên đoạn ê ; 4ú. ê4 ë ú û 2) Cho mặt cầu tâm O, bán kính bằng R. Xét một hình nón nội tiếp mặt cầu có bán kính đáy bằng r. Tính diện tích xung quanh hình nón. ------------------Hết----------------------
- ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ Môn TOÁN 12 – NĂM HỌC 2008-2009 Câu Ý Nội dung Điểm I 3 Cho hàm số y = x - 3x - 1 (1) (3.0 điểm) 1 Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 1.5 điểm TXĐ: R 0.25 y’ = 3x2 – 3, y ' = 0 Û x = ±1 0.25 y' > 0 Û x < - 1 hoặc x > 1; y' < 0 Û -1 < x < 1 HS đồng biến trên các khoảng (- ¥ ; - 1);(1; + ¥ ) và nghịch biến trên khoảng (-1; 1) 0.25 yCĐ = y(-1) = 1và yCT = y(1) = -3 Bảng biến thiên: x -¥ -1 1 +¥ y’ + 0 - 0 + 0.25 y 1 +¥ -¥ -3 Đồ thị: + y '' = 6x, y'' = 0 Û x = 0. Đồ thị có tâm đối xứng là điểm (0; -1) + Các điểm khác thuộc (C) là (- 2; - 3), (2; 1) 3 2 1 1 -6 -4 -2 -2 -1 O 1 2 2 4 6 0.50 -1 -2 -3 -3 -4 -5 2 Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm của 1.0 điểm phương trình: - x 3 + 3x + 1 + m = 0 Ta có: - x 3 + 3 x + 1 + m = 0 Û x 3 - 3x - 1 = m (2) 0.25
- (2) là PT HĐGĐ của (C) và (d): y = m, (d) song song hoặc trùng với Ox. Số nghiệm của PT (2) đúng bằng số giao điểm 0.25 của (C) và (d). Dựa vào đồ thị (C) ta có: - Khi m < -3 hoặc m > 1: (d) cắt (C) tại 1 điểm nên phương trình có 1 nghiệm duy nhất - Khi m = -3 hoặc m = 1: (d) và (C) có hai điểm chung phân 0.50 biệt nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. - Khi -3 < m < 1: (d) cắt (C) tại 3 điểm phận biệt nên phương trình có 3 nghiệm phân biệt (đúng 2 ý cho 0.25) 3 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại tiếp điểm có 0.5 điểm hoành độ x 0 = 2 x0 = 2 Þ y0 = 1 0.25 y’ = 3x – 3 Þ 2 y’(2) = 9 PT tiếp tuyến của (C) tại điểm (2; 1) là: 0.25 y = 9(x – 2) + 1 hay y = 9x – 17 II (3.0 điểm) 1 14 2+ 7 Rút gọn biểu thức: A= 1.0 điểm 22+ 7 .71+ 7 142+ 7 22+ 7 .7 2+ 7 A= = 0.50 2+ 7 1+ 7 2+ 7 1+ 7 2 .7 2 .7 2+ 7 7 = 1+ 7 = 7 2+ 7 - 1- 7 = 7 0.50 7 2.a Giải phương trình 9 x - 10.3 x + 9 = 0 1.0 điểm x 2 PT Û x (3 ) - 10 (3) + 9 = 0 0.25 Đặt t = 3 x > 0 ta được phương trình theo t: t2 – 10t + 9 = 0 0.25 Û t = 1 hoặc t = 9 x Với t = 1 ta được 3 = 1 Û x = 0 0.25 Với t = 9 ta được 3x = 9 Û x = 2 Tập nghiệm của phương trình là: S = { 2}0; 0.25 2.b 1 Giải phương trình log 1 (x - 3) = 1 + log4 1.0 điểm 4 x 1 Điều kiện: x - 3 > 0 Ù > 0 Û x> 3 0.25 x Khi đó: 0.25 PT Û - log 4 ( x - 3) = 1- log 4 x Û log4 x - log4 ( x - 3) = 1 Û log 4 x = 1 Û x = 4 0.25 x- 3 x- 3 Û x = 4(x - 3) Û 3x = 12 Û x = 4 (thõa mãn điều kiện) 0.25 Vậy phương trình có một nghiệm x = 4 III Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, (1.0 điểm)
- cạnh SA vuông góc với đáy, góc ABC bằng 60 0 , BC = a và SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp đó. S a 3 0.25 C a 600 B A Ta có: AC = BC.tanB = a.tan60 0 = a 3 0.25 Diện tích tam giác ABC: 1 1 2 3 dt(ΔABC) = CA.CB = a 3.a = a 0.25 2 2 2 Theo giả thiết SA = a 3 là chiều cao của hình chóp. Vậy thể tích của khối chóp là: 0.25 1 1 3 1 V = dt(ΔABC).SA = a 2 a 3 = a3 3 3 2 2 IVa (3,0 điểm) 1 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log 1 (x + 1) trên đoạn [1 ; 3] 1.0 điểm 2 Đặt t = x +1 , x Î [1; 3] Û t Î [2; 4]. Khi đó hàm số đã cho trở thành y = log 1 t . 0.25 2 1 Vì 0 < a = < 1 nên hàm số y = log 1 t nghịch biến trên 2 2 0.25 khoảng (0; + ¥ ) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [2; 4] là log 1 2 = - 1 2 0.50 Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2; 4] là log 1 4 = - 2 2 (đúng 1 ý cho 0.25) 2 Cho hình nón có đỉnh S, mặt đáy là hình tròn tâm O, đường kính AB = 2R và tam giác SAB vuông. 2.a Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đó. 1.0 điểm Ta có SA và SB là các đường sinh của hình nón nên SA = SB. Theo giả thiết thì tam giác ASB vuông tại S có SO là trung 0.25 1 tuyến nên chiều cao hình nón là: h = SO = AB = R. 2 1 1 πR 3 Thể tích khối nón là V= dtđáy.SO = πR 2 .R = 0.25 3 3 3
- S B 0.50 O R M 30 H A Nếu hình vẽ chỉ để phục vụ câu a) cho 0.25 2.b Giả sử M là điểm thuộc đường tròn đáy sao cho góc BAM = 1.0 điểm 30 0. Tính diện tích thiết diện của hình nón tạo bởi mp(SAM). Vì M thuộc đường tròn đường kính AB nên tam giác ABM vuông tại M có góc A bằng 300 0.25 Þ MA =AB.cosA = 2R.cos300 = R 3 . Vì tam giác SOM vuông tại O nên OS = OM = R Þ SM = R 2 1 3 0.25 Gọi H là trung điểm MA, ta có MH = MA = R. . 2 2 3 R 5 SH ^ MA Þ SH = SM 2 - MH 2 = 2R 2 - R 2 = 0.25 4 2 Mp(SAM) cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAM cân đỉnh S có SH là đường cao.: 1 1 R R 2 15 0.25 SΔSAM = SH.AM = . 5.R 3 = 2 2 2 4 IVb (3.0 điểm) 1 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 3 2 é1 ù y = log 1 x + log 1 x - 3log 1 x + 1 trên đoạn ê ;4 ú 1.0 điểm 3 2 2 2 ê4 ú ë û é1 ù Đặt t = log 1 x , ta thấy x Î ê ; 4ú Û t Î [-2; 2] . 2 ê4 ú ë û Bài toán trở thành: Tìm GTLN, GTNN của hàm số 0.25 1 y = t 3 + t 2 - 3t +1 trên đoạn [-2; 2]. 3 y' = t 2 + 2t - 3 ; y' = 0 Û t = 1 Î [-2; 2] Ú t = - 3 Ï [-2; 2] 0.25 - 8 25 1 2 y (- 2) = + 4+ 6+ 1= ; y(1) = + 1- 3 + 1 = - ; 3 3 3 3 8 5 0.25 y (2) = + 4 - 6 + 1 = 3 3 2 Vậy GTLN của hàm số là 25 , GTNN của hàm số là - 0.25 4 3
- 2 Cho mặt cầu tâm O, bán kính bằng R. Xét một hình nón nội tiếp mặt cầu có bán kính đáy bằng r. Tính DTXQ hình nón. 2.0 điểm S R O 0.25 r H M S' Hình vẽ phục vụ tốt cho lời giải (có thể với cách giải khác) Vì S là đỉnh, H là tâm của hình tròn đáy của hình nón nội tiếp mặt cầu tâm O nên H thuộc đường kính SS’ của mặt cầu. 0.25 Đặt SH = h là chiều cao của hình nón. Vì M thuộc đường tròn (H) nên tam giác MSS’ vuông tại M Þ r 2 = MH 2 = SH.S'H = h.(2R - h) Û h2 – 2Rh + r2 = 0 0.50 Û h = R + R 2 - r 2 hoặc h = R - R 2 - r 2 * Nếu SH = h = R + R 2 - r 2 thì độ dài đường sinh hình nón: l = SM = SH 2 + HM 2 = h 2 + r 2 = 2R 2 + 2R R 2 - r 2 . 0.50 Diện tích chung quanh của hình nón: Sxq = πrl = πr 2R 2 + 2R R 2 - r 2 * Nếu SH = h = R - R 2 - r 2 thì độ dài đường sinh hình nón: l = SM = SH 2 + HM 2 = h 2 + r 2 = 2R 2 - 2R R 2 - r 2 . 0.50 Diện tích chung quanh của hình nón: Sxq = πrl = πr 2R 2 - 2R R 2 - r 2 Nếu học sinh chỉ tìm được một trong hai kết quả trên (có thể với cách trình bày khác) thì cho nửa số điểm của câu này. Lưu ý: Phần riêng, nếu học sinh làm không đúng theo chương trình hoặc làm cả hai phần thì không chấm phần riêng đó. Học sinh có thể giải bằng các cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng với thang điểm của ý và câu đó.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 13 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 91 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn