Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Gia Định
lượt xem 2
download
“Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Gia Định” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Gia Định
- KIỂM TRA HỌC KỲ 1. NK 2022-2023 Khối 11 Môn : TOÁN. Thời gian : 90ph Đề chính thức ---oOo--- Câu 1 (1đ) Tìm số hạng không chứa biến x của khai triển 24 3 1 x 5 x 0 x Câu 2 (1đ) Cho đa giác đều n đỉnh, n N,n 4. Tìm n biết đa giác đã cho có 135 đường chéo. Câu 3 (4đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang,đáy lớn AB 2CD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC và K là điểm thuộc đoạn SB sao cho SK 3KB. . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). b) Tìm giao điểm H của SA với mp(MNK). c) Tìm thiết diện của mp(MNK) với hình chóp S.ABCD. d) Chứng minh: KN song song mp(SMD). Câu 4 (1đ) Tính tổng sau: (trong đó Ckn là số tổ hợp chập k của n phần tử) 0 A C100 3C1100 32 C100 2 33 C100 3 34 C100 4 35 C100 5 ........ 3100 C100 100 . Câu 5 (3đ) Một lớp học có 40 học sinh, trong đó gồm 15 nam và 25 nữ trong đó có Châu và Ngọc. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên một Ban cán sự lớp gồm 5 em. Tính xác suất của các biến cố sau: a) A:’’ Chọn được Ban cán sự lớp chỉ có 2 nữ’’. b) B:’’ Chọn được Ban cán sự lớp có nhiều nhất 2 nam. c) C:’’ Chọn được Ban cán sự lớp mà trong đó Châu và Ngọc không đồng thời được chọn.’’. -----Hết----- 1
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1. NK 2022-2023 Khối 11 Môn : TOÁN. Thời gian : 90ph Chính ---oOo--- thức Câu Nội dung Điểm Câu 1 Tìm số hạng không chứa biến x của khai triển 24 3 1 (1,0đ) x 5 x 0 x Số hạng tổng quát (hay số 24 3 1 hạng thứ k+1) của khai x 5 triển là: x k k 24 24 k k 24 k 1 Tk 1 Ck24 . x 3 1 . x5 k 0 Ck24 . x 3 . x5 0,25 k k 24 Ck24 . 1 .x 72 8k k Ck24 . 1 x 72 8k k 0 Vì số hạng cần tìm không Vì số hạng cần tìm không chứa biến x chứa biến x 0,5 x 72 8k x 0 72 8k 0 x 72 8k x 0 72 8k 0 k 9. k 9. Vậy số hạng không chứa biến Vậy số hạng không chứa biến x của khai triển là: x của khai triển là: 0,25 9 9 9 9 9 9 T10 C24 . 1 C24 . C24 . 1 C24 . Câu 2 Cho đa giác đều n đỉnh, n N, n 4. Tìm n biết đa giác đã cho có (1,0đ) 135 đường chéo. Số đoạn thẳng tạo bởi n đỉnh n N,n 4 của đa giác đều là: Cn2 Trong đó có n cạnh của đa giác đều nên số đường chéo của đa 0,25 giác đều là Cn2 n Ta có phương trình Cn2 n 135 0,25 n! n 135 n n 1 2n 270 0 n2 3n 270 0 0,25 2! n 2 ! n 18 nhan n 15 loai 0,25 Vậy đa giác đều có 18 đỉnh. Câu 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang,đáy lớn AB 2CD . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD, BC và K là (4,0đ) điểm thuộc đoạn SB sao cho SK 3KB. a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). (1,0đ) Trong ABCD , gọi AC BD O 0,25 S SAC SBD 1 O AC SAC O SAC 0,5 O SAC SBD 2 O BD SBD O SBD Từ (1) và (2) SAC SBD SO. 0,25 2
- S H x K A B M N O C D b) Tìm giao điểm H của SA với mp(MNK). (1,0đ) K SAB KMN MN / /AB dtb hinh thang ABCD MN KMN , AB SAB 0,25 Kx SAB KMN Với Kx / /AB / /MN. Trong SAB , gọi H Kx SA H SA 0,5 H Kx (KMN) H (KMN) H SA (KMN). 0,25 c) Tìm thiết diện của mp(MNK) với hình chóp S.ABCD. (1,0đ) KMN ABCD MN 0,25 KMN SBC NK 0,25 KMN SAB KH 0,25 KMN SAD HM Thiết diện của hình chóp S.ABCD và KMN là tứ giác MNKH. . 0,25 d) Chứng minh: KN song song mp(SMD). (1,0đ) SK 3KB SK 3 Do SK KB SB SB 4 0,25 Kx / /AB KH SK 3 3 Vì KH / /AB KH AB H Kx AB SB 4 4 3
- AB CD MN 2 dtb ABCD 3 Do MN AB 0,25 CD AB gt 4 2 MN / /KH Kx / /MN / /AB Có 3 MN KH AB 0,25 4 Tứ giác MNKH là hình bình hành KN / /HM KN / /HM HM SMD KN / / SMD 0,25 KN SMD Câu 4 Tính tổng sau: (trong đó Ckn là số tổ hợp chập k của n phần tử) 0 (1,0đ) A C100 3C1100 32 C100 2 33 C100 3 34 C100 4 35 C100 5 ........ 3100 C100 100 . 100 0 1 2 1 x C100 C100 x C100 x 2 C100 3 x 3 C100 4 x 4 ....... C100 100 100 x . * 0,5 Thay x 3 vào * : 4100 C100 0 1 3C100 32 C100 2 33 C100 3 34 C100 4 ....... 3100 C100 100 0,5 A 4100 Câu 5 Một lớp học có 40 học sinh gồm 15 nam và 25 nữ trong đó có Châu và Ngọc. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên một Ban cán sự (3,0đ) lớp gồm 5 em. Tính xác suất của các biến cố sau: a) A:’’ Chọn được Ban cán sự lớp chỉ có 2 nữ’’. (1,5đ) Số phần tử của không gian mẫu là C540 0,5 A:’’ Chọn được Ban cán sự lớp chỉ có 2 nữ’’. 0,5 Số phần tử của biến cố A là A C225 .C15 3 A C225 .C15 3 875 Xác suất cần tính là : P A . 0,5 C540 4218 b) B:’’ Chọn được Ban cán sự lớp có nhiều nhất 2 nam. (1,0đ) Số phần tử của biến cố B là B C525 C15 1 4 .C25 2 C15 3 .C25 0,5 B C525 C15 1 4 .C25 2 C15 3 .C25 1035 Xác suất cần tính là : P B . 0,5 C540 1406 c)C:’’ Chọn được Ban cán sự lớp mà trong đó Châu và Ngọc (0,5đ) không đồng thời được chọn.’’ Gọi biến cố D:’’ Chọn được Ban cán sự lớp mà trong đó Châu và Ngọc đồng thời được chọn.’’ 0,25 Số phần tử của biến cố D là D C338 D C 338 77 Xác suất cần tính là : P C 1 P D 1 1 . 0,25 C540 78 Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như trong đáp án.Cho điểm từng câu ,ý ,sau đó cộng điểm toàn bài và không làm tròn ( Ví dụ:7,25__ghi bảy hai lăm).Giám khảo ghi điểm toàn bài bằng số và bằng chữ ; giám khảo nhớ ký và ghi tên vào từng tờ bài làm của học sinh 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 12 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 90 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn