Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Mã đề 121)
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Mã đề 121)" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa (Mã đề 121)
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3 MÔN TOÁN KHỐI 12 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 121 Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . Phòng thi: . . . . . . . . . Câu 1: Tập xác định của hàm số:𝑦 = là: A. R B. R\{- } C. R\{3} D.R\{-3} Câu 2: Tập xác định của hàm số:y = log (2𝑥 − 1) A.( ; +∞) B.( ; +∞) C.(−∞; ) D.R Câu 3: Tập xác định của hàm số: 𝑦 = (16 − 𝑥 ) / A.R B. (-4;4) C. R\{-2;2} D. R\[-2;2] Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x 0 1 y 0 0 5 y 1 Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 . B. 1; . C. 0;1 . D. ;0 . Câu 5 : Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 A. y x 2 x 3. 3 B. y x 3 x 1. 4 2 C. y x 2 x 1. 3 D. y x 3 x 1. Câu 6: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? A. Hàm số có cực đại tại x 2 . B. Hàm số có cực tiểu tại x 4 . C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 . D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 . ax b Câu 7: Đạo hàm của hàm số y 2 x 2 x 1 bằng biểu thức có dạng . Khi đó a b bằng: 2 2 x2 x 1
- A. a-b=2. B.a-b=5. C.a-b=3. D.a-b=-2. Câu 8: Cho hàm số f có đạo hàm là f ( x) x 5 x 1 x 3 . Số điểm cực trị của hàm số f là 2 3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . x 1 Câu 9: Tìm các giá trị của m sao cho hàm số y nghịch biến trên khoảng 2; . xm A. m 2 . B. m 2 . C. 2 m 1 . D. m 2 . Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 3 x 9 x 5 trên đoạn 2; 2 . 3 2 A. m 22 . B. m 17 . C. m 6 . D. m 3 . Câu 11: Hàm số y x 3mx 3(m 1) x đạt cực tiểu tại x = 1 khi: 3 2 2 A. m = 0 B. m = 2 C. m = 0 hay m = 2 D. m 0 hay m 2 x 1 Câu 12: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y . x 1 A. y = 2 . B. y = 0 . C. y = 1 . D. y 1 . Câu 13: Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên: . Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình là A. x 2 . B. x 1 . C. x 2 và x 1 . D. x = 2. x 1 Câu 14: Gọi C là đồ thị của hàm số y 2 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để C có x 3x m đúng 2 đường tiệm cận 9 9 9 A. ; . B. 2 . C. ; . D. 2; . 4 4 4 Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2 x 1 tại điểm có hoành độ x = 0 có phương trình: 3 A. y = -2x+1 B. y = 2x – 1 C. y = 2x+1 D. y = -2x – 1 Câu 16: Tất cả giá trị của m sao cho phương trình x 3 x 2m có ba nghiệm phân biệt là 3 m 1 A. 1 m 1 . B. . C. 2 m 2 . D. m 1 . m 1 Câu 17: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 𝑆 = 𝑡 − 3𝑡 , trong đó t tính bằng giây (s), S tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 bằng: A. 280 m/s B. 232 m/s C. 104 m/s D. 120 m/s Câu 18: Khẳng định nào đây sai? 1 A. cos x dx sin x C . B. dx ln x C . x C. 2 x dx x C . 2 D. e x dx e x C . Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f x e x cos x 2018 là A. F x e x sin x 2018x C . B. F x e x sin x 2018 x C . C. F x e x sin x 2018 x . D. F x e x sin x 2018 C . Câu 20: Số cạnh của hình bát diện đều là: A.20 B.30 C.12 D.40 Câu 21: Khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy B thì thể tích được tính theo công thức:
- A. V=Bh B. V= 𝐵ℎ C.V = 𝐵ℎ D.V= 𝐵ℎ Câu 22:Tập xác định của hàm số y tan 2 x là: 3 5 5 A. \ k , k . B. \ k , k . 12 2 12 5 5 C. \ k , k . D. \ k , k . 6 2 6 4 Câu 23 : Cho sin và . Giá trị của cos là : 5 2 3 3 3 9 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 25 Câu 24: Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên? A. 2.5! . B. 240 . C. 120 . D. 360 . x 1 Câu 25: lim bằng: x 1 x 2 1 3 A. 1. B. 2 . C. . D. . 2 2 1 1 Câu 26: . Cho cấp số cộng có u1= ;d . Năm số hạng liên tiếp đầu tiên của cấp số cộng này là: 2 2 1 1 1 1 1 1 3 5 1 1 3 A. ; 0;1; ;1. B. ; 0; ;0; . C . ;1; ; 2; . D. ; 0; ;1; . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 27: Cho A(2;5); B(1;1); C(3;3). Toạ độ điểm E thoả AE 3 AB 2 AC là: A.E(3;–3) B. E(–3;3) C. E(–3;–3) D.E(–2;–3) Câu 28: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB a , AA ' a 2 . Tính góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng BCC ' B ' . A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 . 2a b a Câu 29: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log16 a log 20 b log 25 . Tính tỉ số T . 3 b 1 1 2 A. 0 T B. T C. 2 T 0 D. 1 T 2 2 2 3 . ′ ′ Câu 30: Cho hình chóp SABC trên các cạnh SB, SC lấy B’; C’ sao cho SB = 3SB’; SC=3SC’ tỉ số bằng: . A. B. C. D. 6 Câu 31: Đạo hàm của hàm số y log 3 4 x 1 là 1 4 ln 3 4 ln 3 A. y . B. y . C. y . D. y . 4 x 1 ln 3 4 x 1 ln 3 4x 1 4x 1 Câu 32: Nếu 𝑎 < 𝑎 𝑣à 𝑙𝑜𝑔 √2 + √5 > 𝑙𝑜𝑔 (√2 + √3) thì A. 𝑎 > 1; 𝑏 > 1 𝑎>1 0
- 3 3 1 3 3 A. 1; . B. ; . C. ; . D. ; . 2 2 2 2 2 1 Câu 36: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x , biết F 0 1 . Giá trị của F 2 bằng 2x 1 1 1 1 A. 1 ln 3 . B. 1 ln 5 . C. 1 ln 3 . D. 1 ln 3 . 2 2 2 Câu 37: Cho hình trụ có bán kính đáy là r, chiều cao là h. Diện tích toàn phần của hình trụ là A. Stp r (2 r h) B.Stp 2 r (r h) C .Stp r (r h) C .Stp r (r 2 h) Câu 38: Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , đường kính bằng 4. Tính thể tích của khối trụ? A. 12 . B. 18 . C. 10 . D. 40 . Câu 39:Cho tam giác ABC có A(3;5), B(1;2), C(5;2). Trọng tâm của ABC là: A. G(−3; 4) B.G(4; 0) C. G( 2 ; 3) D.G(3; 3) Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 8cm. Cho tam giác ABC quay quanh trục AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng. A. 68 cm3 B. 384 cm3 C. 128 cm 3 D. 64cm 3 Câu 41: Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC a 3, AB AC 2 a, BC 3a . Tính thể tích của khối chóp S. ABC . 5a3 35a 3 35a 3 5a3 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 4 Câu 42: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a.Thể tích của khối nón bằng . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V B. V C. V D. V 8 6 3 4 Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáybằng 45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD 2 a 2 A. 2 2 a 2 . B. . C. 4 2 a 2 . D. 2 a 2 . 2 Câu 44: Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ nhận được số tiền 200 triệu đồng cả gốc lẫn lãi? A. 14 năm B. 13 năm C. 12 năm D. 11 năm Câu 45: Cho 𝐹(𝑥) = (𝑥 − 1)𝑒 là một nguyên hàm của 𝑓(𝑥)𝑒 . Tìm nguyên hàm của 𝑓′(𝑥)𝑒 . A.(2 − 𝑥)𝑒 + 𝐶 B. 𝑒 +𝐶 C.(𝑥 − 2)𝑒 + 𝐶 D. (4 − 2𝑥)𝑒 + 𝐶 Câu 46: Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d , a 0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f f x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.
- Câu 47: Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn hệ thức: 2 log 2 a log 2 b log 2 a 6b . Tìm giá trị ab b 2 lớn nhất PMax của biểu thức P 2 . a 2ab 2b 2 2 1 2 A. PMax . B. PMax 0 . C. PMax . D. PMax . 3 2 5 Câu 48: Cho hàm số f x xác định trên đoạn 2; 2 thỏa mãn f 0 1 và f x . f x e2 x . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số h x xf x trên đoạn 2; 2 . A. min h x 1; max h x 2e 2 . B. min h x e 1 ; max h x 1 . [ 2;2] [ 2;2] [ 2;2] [ 2;2] C. min h x e ; max h x 2e . 1 2 D. min h x 2e ; max h x 2e 2 . 2 [ 2;2] [ 2;2] [ 2;2] [ 2;2] Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=2. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA=4. Gọi M là điểm nằm trên cạnh SA sao cho AM x 0 x 4 . Để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau thì x gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau: 3 1 A. 1 B. C.2 D. 2 2 Câu 50: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm . Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 10 cm . B. 0, 87 cm . C. 1, 07 cm . D. 1, 35 cm -------------------- HẾT --------------------
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA KỲ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I LỚP 12 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 3 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 121 Đáp án: Mã đề thi 121 1.C 2.A 3.B 4.D 5.D 6.A 7.C 8.C 9.C 10.B 11.A 12.C 13.A 14.D 15.B 16.A 17.C 18.A 19.A 20.C 21.A 22.A 23.B 24.C 25.B 26.D 27.C 28.B 29.D 30.B 31.B 32.C 33.A 34.D 35.C 36.A 37.B 38.A 39.D 40.D 41.D 42.C 43.A 44.C 45.A 46.C 47.C 48.C 49.B 50.B Câu 41: Chọn D S A C H B Hạ SH ABC tại H . SA SB SC SAH SBH SCH AH BH CH H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Gọi p, R lần lượt là nửa chu vi và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . AB AC BC 7a p 2 2 7 a 3a 3a a 3a 2 7 S ABC p. p AB . p AC . p BC . . . 2 2 2 2 4 AB. AC .BC 2a.2a.3a 4a 7 AH R . 4.S ABC 3a 2 7 7 16a 2 a 35 SAH vuông tại H có SH SA2 AH 2 3a 2 . 7 7 1 1 3a 2 7 a 35 a 3 5 Thể tích khối chóp S. ABC là VSABC .SH .S ABC . . . 3 3 4 7 4 Câu 46: Chọn C
- f x x1 2; 1 1 Từ đồ thị hàm số y f x ta có f f x 0 f x x2 0;1 2 . f x x 1; 2 3 3 + Phương trình f x x1 với x1 2; 1 có đúng 1 nghiệm. + Phương trình f x x2 với x2 0;1 có đúng 3 nghiệm. + Phương trình f x x3 với x3 1;2 có đúng 3 nghiệm. Mặt khác các nghiệm của 3 phương trình 1 , 2 , 3 không trùng nhau. Vậy phương trình f f x 0 có 7 nghiệm thực. Câu 47: Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn hệ thức: 2 log 2 a log 2 b log 2 a 6b . Tìm giá trị lớn nhất PMax ab b 2 của biểu thức P 2 . a 2ab 2b 2 2 1 2 A. PMax . B. PMax 0 . C. PMax . D. PMax . 3 2 5 Lời giải Chọn C. Ta có: 2 log 2 a log 2 b log 2 a 6b log 2 a 2 log 2 ab 6b 2 a 2 ab 6b 2 2 a a a 6 0 2 3 . b b b a Do a , b dương nên 0 3 . b a Đặt t , 0 t 3 . b ab b 2 t 1 Khi đó: P 2 2 a 2ab 2b 2 t 2t 2 t 1 Xét hàm số f t 2 với 0 t 3 . t 2t 2 t 2 2t Ta có: f t , t 0;3 . 2 t 2 2t 2
- 1 1 Suy ra f t f 2 . Vậy Max f t khi t 2 . 2 0;2 2 1 Do đó PMax . 2 Câu 48: f 2 x Ta có f x f x dx f x df x 2 C1 . e2 x d e d C2 . 2x Ta lại có f x f x x x 2 f 2 x e2 x Do đó C1 C2 f 2 x e 2 x C f x e 2 x C . 2 2 Mà f 0 1 1 C 1 C 0 f ( x ) e x . Do đó h x xf x xe x trên đoạn 2; 2 . Ta có h x e x xe x ; h x 0 x 1 e x 0 x 1 . Ta có h 2 2e 2 ; h 1 e1 ; h 2 2e2 . Vậy min h x e1; max h x 2e 2 . [ 2;2] [ 2;2] Câu 49: 1 2a 2 b HD:Gọi AB=a, SA=2a, AD=b V VSABCD SA.S ABCD 3 3 V1 VS .MBC VS .MNC V 2a x V 2a x ab VS . ABC VS .MBC . 2 2a 2 6 2 2 2 V SM .SN MN SM 2a x V Ta có S .MNC ; VS . ACD VS . ACD SA.SD AD SA 2a 2 2a x 2 .b VS .MNC 12 2a x .ab 2a x .b a 2b 2 V V Yêu cầu bài toán V1 VS . MBC VS .MNC 2 2 6 12 3 x a 3 5 (loai ) x 6ax 4a 0 2 x a 3 5 t / m 3 Thay a=2 ta được B. 2
- Câu 50: Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 10 cm . B. 0, 87 cm . C. 1, 07 cm . D. 1, 35 cm . Lời giải 1 20 2 Gọi R là bán kính đáy của phễu. Thể tích của phễu là V0 R 2 .h R 3 3 Xét hình H1: Do chiều cao của phễu là 20 cm , cột nước cao 10 cm nên bán kính đường tròn thiết diện tạo bởi mặt 2 R 1 R 5 R 2 nước và thành phễu là .Suy ra thể tích của nước trong phễu là V1 .10 . 2 3 2 6 Xét hình H2: Gọi x là chiều cao cột nước trong phễu. Dựa vào tam giác đồng dạng ta tìm được bán kính đường tròn 20 x giao tuyến của mặt nước và thành phễu là R 0 x 20 20 2 1 20 x R2 R 20 x 20 x 3 Thể tích phần không chứa nước là V2 3 20 1200 5 2 20 2 R 2 20 x x 20 3 7000 0,87 . 3 Suy ra thể tích nước là: V1 V0 V2 R R 6 3 1200 -------------------- HẾT --------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 103 | 8
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Ba Đình, Hà Nội
6 p | 17 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 20 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 23 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 17 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 55 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
1 p | 37 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
1 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT quận Tây Hồ, Hà Nội
1 p | 17 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 107)
4 p | 17 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngô Quyền
1 p | 23 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 16 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Tân Phú
1 p | 9 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 111 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 96 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 92 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn