Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 115)
lượt xem 2
download
"Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 115)" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 115)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 20222023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 115 Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:…………… Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ 1;5] và có đồ thị như hình bên. Trên đoạn [ 1;5] , hàm số y = f ( x ) đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. x = 4. B. x = 5. C. x = 2. D. x = 1. Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 3 +∞ y' + 0 0 + 5 +∞ y ∞ 1 Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( −1;3 ) . B. ( − ; − 1) . C. ( 3; + ). D. ( −1; + ). Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = 7 là x 7x A. y ' = 7 x. B. y ' = . C. y ' = 7 x ln 7. D. y ' = x7 x −1. ln 7 2x +1 Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x −3 1 2 A. y = 3. B. y = 2. C. y = − . D. y = − . 3 3 Câu 5: Nghiệm của phương trình ln x = 4 là A. x = e 4 . B. x = 4 + e. C. x = 4e. D. x = 4e. Câu 6: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c ᄀ ) có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 0;1) . B. ( −1;2 ) . C. ( 1;2 ) . Trang 1/4 – Mã đề 115
- D. ( 1;0 ) . Câu 7: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. Loại { 4;3} . B. Loại { 3;3} . C. Loại { 5;3} . D. Loại { 3; 4} . Câu 8: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 4 A. S = 2π R 2 . B. S = 4π R 2 . C. S = π R 2 . D. S = π R 2 . 3 Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 5 2 là x A. ( − ;log 5 2] . B. ( − ;log 2 5] . C. [ log 2 5; + ). D. [ log 5 2; + ). Câu 10: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y = x3 − 3x − 1. B. y = − x 4 + 2 x 2 − 1. C. y = x 4 − 2 x 2 − 1. D. y = − x 3 + 3 x − 1. Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 3 + log 2 a bằng A. log 2 ( 3 + a ) . B. log 2 a 3 . C. log 2 ( 3a ) . D. log 2 3.log 2 a. Câu 12: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. V = π r 2 h. B. V = π r 2 h. C. V = 3π r 2 h. D. V = r 2 h. 3 3 Câu 13: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 3; 4; 5. A. V = 30. B. V = 120. C. V = 12. D. V = 60. Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 2 +∞ y' 0 + 0 +∞ y 2 1 ∞ Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) − 3 = 0 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 3 Câu 15: Tập xác định của hàm số y = ( 1 − x ) là 2 A. ᄀ \ { 1} . B. ᄀ . C. ( − ;1) . D. ( 1; + ). Câu 16: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 6 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 12π . B. 15π . C. 24π . D. 48π . 2x Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [ −1;3] bằng x+2 Trang 2/4 – Mã đề 115
- 6 A. −2. B. . C. −1. D. 3. 5 Câu 18: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 và thể tích bằng 4 2a 3 . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho. 4 2 2 2 A. h = a. B. h = 4 2a. C. h = 2 2a. D. h = a. 3 3 Câu 19: Hàm số y = − x 4 + 4 x 2 − 1 đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x = 3. B. x = 0. C. x = −1. D. x = − 2. Câu 20: Với a là số thực dương tùy ý, a. 3 a 2 bằng 2 4 7 5 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . Câu 21: Cho khối lập phương ABCD. A B C D ' có thể tích bằng 64a 3 . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD. A B C D ' có bán kính bằng A. 4 3a. B. 2 2a. C. 2 3a. D. 3a. Câu 22: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng 2 và diện tích mặt bên ABB ' A ' bằng 4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 2 3 A. 2 3. B. . C. . D. . 6 2 3 Câu 23: Tập nghiệm của phương trình log 2 x .log 2 x = 8 có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD = 2a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) , góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 3 3 2 3 3 2 3 3 4 3 3 A. a. B. a. C. a. D. a. 9 3 9 3 ( ) Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) có f ( 1) < 0 và đạo hàm f ' ( x ) = x + 2 x − 3 ( x − 1) , ∀x ᄀ . Số 2 giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục hoành là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 26: Cho mặt cầu ( S ) có tâm I , các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 2 . Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABC ) bằng 3 , tính thể tích V của khối cầu ( S ) . 28 7 8 2 44 11 20 5 A. V = π. B. V = π. C. V = π. D. V = π. 3 3 3 3 x + m 2 − 8m − 12 Câu 27: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x +8 đồng biến trên khoảng ( −8; + ) ? A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 13 . a + log 3 2 Câu 28: Cho log18 6 = , với a, b là các số nguyên. Giá trị của a − b bằng b + log 3 2 A. −2. B. 2. C. 1. D. −1. Trang 3/4 – Mã đề 115
- Câu 29: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x − 6.2 x + 2 − m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. Vô số. B. 10. C. 9. D. 8. Câu 30: Cho phương trình log 3 x − ( m + 1) log 3 x + m = 0 , m là tham số. Gọi S là tập hợp tất 2 cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia. Tích các phần tử của tập S bằng 5 1 A. 1. B. . C. . D. 2. 2 2 Câu 31: Cho hàm số f ( x ) = − x 3 + mx − 10 , m là tham số. Biết rằng trên đoạn [ 1;3] hàm số f ( x ) đạt giá trị lớn nhất bằng 6 tại điểm x0 , giá trị của m + x0 bằng A. 11. B. 12. C. 14. D. 13. Câu 32: Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có ᄀAA ' B = BA ᄀ ' A = 60 . Biết AA ' = 2a , ᄀ ' C = CA BA ' = 3a , CA ' = 4a . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng A. 2 2a 3 . B. 6 2a 3 . C. 12 2a 3 . D. 4 2a 3 . HẾT Trang 4/4 – Mã đề 115
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 12 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 90 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn