Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2020-2021
lượt xem 3
download
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2020-2021 là tư liệu hỗ trợ cho quý phụ huynh và các em học sinh trong quá trình hướng dẫn học sinh ôn luyện kiến thức ngay tại nhà.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2020-2021
- BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20202021 MÔN : TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh: …......................................…………………lớp 3:……… Trường Tiểu học………………. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bài 1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Số liền sau số 789 là: A. 791 B.7 90 C. 788 D. 792 b. Dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 324 ; 423 ; 342 ; 243 ; 234 ; 432 B. 234 ; 243 ; 324 ; 342 ; 432 ; 423 C. 234 ; 243 ; 324 ; 342 ; 423 ; 432 D. 432 ; 423 ; 324 ; 342 ; 423 ; 432 c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m 6cm = ….. cm. A. 86 B. 806 C. 800 D. 60 1 d.Số thích hợp điền vào chỗ chấm: ngày = ……..giờ. 4 A. 20 B. 8 C. 6 D. 24 đ. Một miếng bìa hình vuông có cạnh 6dm 5cm. Chu vi miếng bìa hình vuông đó là : A. 120cm B. 26cm C. 260cm D. 280cm e. Đồng hồ hình sau chỉ:
- A. 10 giờ 5 phút. B. 2 giờ 10 phút C. 10 giờ 10 phút. D. 2 giờ kém 10 phút g. Một đội công nhân phải sửa một đoạn đường dài 48 km, ngày đầu họ đã sửa được 1 đoạn đường đó. Hỏi còn lại bao nhiêu kilômét đường chưa 4 sửa? A. 36 B. 24 C. 34 D. 21 h. Một quả bóng to và 10 qu ả bóng nhỏ cân n ặng tất cả là 1kg. Một quả bóng nhỏ cân nặng 40g. Hỏi quả bóng to cân nặng bao nhiêu gam A. 600 B. 400 C.960 D. 800 Bài 2. Đặt tính và tính: a. 455 + 172 b. 544 365 c. 309 x 3 d. 875 : 5 ...……….…..... ……..……… ....………..…. ........................ …......…..….... ……………... ………........…. …............……. ……..…....…. ……………. ……................. …........…........ …….............… ........................ Bài 3. Tìm x: a. 72 : x = 4 b. x 167 = 235 x 3 …………………........……........….. ……………...........................… ………………………..................… .................................................... …..……………..........................…… …......…………….....................… Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sau: 673 45 x 7 =………………… b. 555 : (100 – 95) =................................. =............................ =…......…………..….. Bài 5. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 315kg rau, ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp đôi lần thửa ruộng thứ nhất. Hỏi ở cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kilôgam rau?
- Bài giải …………………………………………………………..…………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………………………………………… 1 Bài 6.Một hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 3 chu vi hình chữ nhật? Bài giải …………………………………………………………..…………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 7: Tìm một số biết lấy số đó chia cho 6 được bao nhiêu rồi cộng với 85 thì được kết quả là số lớn nhất có hai chữ số. …………………………………………………………..…………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….…………………………… ………………………………………………………………………………………
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến Mức độ nhận thức thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL cộng 1.Số học: Đọc, viết, so sánh các Số câu 2 2 1 1 1 7 số có 3 chữ số ; Thực hiện các Câu số 1a 2 1b 4 3b 7 phép tính cộng, trừ các số có ba 3a chữ số; nhân (chia) số có ba chữ số cho số có một chữ số;tìm thành Số 0,5 1,5 0,5 1 0,5 1 5,5 phần chưa biết của phép. điểm 2.Đại lượng và đo đại lượng: Mối Số câu 1 1 1 3 quan hệ giữa một số đơn vị đo Câu số 1e 1c 1d độ dài, khối lượng, thời gian 3 thông dụng; biết đơn vị đo Số 0,5 0,5 0,5 1 điểm 3.Yếu tố hình học: góc vuông; Số câu 1 1 2 góc không vuông; hình chữ Câu số 6 1đ nhật, hình vuông; chu vi Số 1 0,5 1,5 điểm 4.Giải bài toán có lời văn: Gấp Số câu 1 1 3 một số lên nhiều lần; Giảm đi Câu số 1g 5 1h một số lần;so sánh số lớn gấp mấy lần số bé; số bé bằng một Số 0,5 1 0,5 2 phần mấy số lớn;; tìm một điểm trong các phần bằng nhau của một số Tổng số câu 3 3 2 3 3 1 1 15 Tổng số điểm 1,5 2,5 1 2 1,5 0,5 1 10 Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10%
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN: Câu 1: (3,5 điểm) a. Khoanh vào B (0,5 điểm) b. Khoanh vào C (0,5 điểm) c. Khoanh vào B (0,5 điểm) d. Khoanh vào C (0,5 điểm) đ. Khoanh vào C (0,5 điểm) e. Khoanh vào C (0,5 điểm) g. Khoanh vào A (0,5 điểm) h. Khoanh vào A (0,5 điểm) Câu 2: ( 1 điểm) (làm đúng mỗi phép tính 0,25 điểm) Câu 3: (1 điểm) (mỗi bài làm đúng 0,5 điểm) Câu 4:(1 điểm) (Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm) Bài giải: Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là: (0,25 điểm) 315 x 2 = 630 (kg) (0,25 điểm) Cả hai thửa ruộng thu hoạch được là : (0,25 điểm) 315 + 630 = 945 ( kg ) (0,25 điểm) Đáp số: 945 kg rau Câu 6: (1điểm) Bài giải: Chiều rộng hình chữ nhật là:(0,15 điểm) 45 : 3 = 15 (cm) (0,25 điểm) Chu vi hình chữ nhật là:(0,15 điểm) (45 + 15) x 2= 120 (cm) (0,3 điểm) Đáp số: 120 cm (0,15 điểm) Bài 7: (1điểm) Cách 1: Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 (0,2 điểm) Số đó chia cho 6 thì bằng: (0,2 điểm) 99 – 85 = 14 (0,2 điểm) ` Số đó là: (0,1 điểm)
- 14 x 6 = 84 (0,2 điểm) Đáp số: 84 (0,1 điểm) Nếu HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 12 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 90 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn