Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2013-2014
lượt xem 46
download
Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 6 củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi, mời các bạn cùng tham khảo nội dung "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2013-2014" dưới đây, nội dung đề thi gồm 5 câu hỏi có hướng dẫn lời giải. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2013-2014
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học: 2013 2014) Môn: Toán 6 ( Thời gian: 90 phút) MA TRẬN: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Chủ đề Chủ đề 1: Số nguyên tố, hợp số, Các tính chất về cộng, Tập hợp số tự các dấu hiệu chia hết. trư,ø nhân, chia số tự nhiên nhiên,Luỹ thừa Số câu :3 Số câu: 2 Số câu:5 Số điểm :3 Số điểm;2 Số điểm:5 Tỉ lệ 30% Tỉ lệ 20% Tỉ lệ50% Ch ủ đề 2: Tìm ứơc và bội, ƯC,BC, Các phép tính Tập hợp các số ƯCLN,BCNN. về cộng, trư,ø nguyên nhân, chia số nguyên Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:2 Số điểm : 2 Số điểm : 1 Số điểm:3 Tỉ lệ 20% Tỉ lệ 10% Tỉ lệ30% Vẽ đoạn thẳng, trung Tìm độ dài Ch ủ đề 3: điểm đoạn thẳng đoạn thẳng, Đoạn thẳng trung điểm đoạn thẳng Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu :3 Số điểm: 1 Số điểm : 1 Số điểm:2 Tỉ lệ10% Tỉ lệ 10% Tỉ lệ20% Số câu: 5 Số câu :3 Số câu: 2 Tổng số Số điểm: 4 Số điểm: 4 Số điểm : 2 câu :10 Tổng cộng: Tỉ lệ 40% Tỉ lệ 40% Tỉ lệ 20% điểm:10
- ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 6( 20132014) Bài 1 : ( 2 điểm) a/ Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Xét xem các số từ 20 đến 25 số nào là nguyên tố, số nào là hợp số ? b/ Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau . Ap dụng : tính ( 32) + ( 156 ) ; ( 264) + 79 Bài 2 : ( 2 điểm ) a/. Tính : 123 + [(25) + (87)] – [(64) + 92 ] b/. Tìm x Z biết : 5x – 18 = 3424 : 32 Bài 3 : ( 2 điểm ) a/. Cho các số 3450;8965;2964;5075 . Hỏi trong các số đã cho : a. Số nào chia hết cho 2 ? b. Số nào chia hết cho 3 ? c. Số nào chia hết cho 5 ? d. Số nào chia hết cho 9 ? b/. Điền chữ số vào * để : a. 6 * 8 chia hết cho cả 3 và 9 ? b. * 48* chia hết cho 5 và 9 ? Bài 4 :( 2 điểm ) Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 60 và 72 . So sánh tích hai số đã cho và tích BCNN với ƯCLN. Bài 5 : ( 2 điểm ) a/. Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì ? b/. Vẽ đoạn thẳng AB dài 7 cm. Vẽ trung điểm M của AB . Nêu cách vẽ trung điểm M. c/. Cho tia Ox . Trên tia Ox lấy M và N sao cho OM = 3 cm, ON = 6cm. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không ? Tại sao ?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: câu Nội dung điểm 1 Nêu đúng định nghĩa số nguyên tố : ( 0,25 đ) Nêu đúng định nghĩa hợp số : ( 0,25 đ) Từ 20 đến 25 có một số nguyên tố là 23 ( 0,25 đ) Các số còn lại là hợp số :20,21,22,24,25, ( 0,25 đ) 1điểm 2 Nêu đúng qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu (0,25đ) Nêu đúng qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu (0,25đ) Tính (32) + (156) = (32 + 156 ) = 188 (0,25đ) (264) + 79 = (264 – 79 ) = 185 (0,25đ) 1điểm 3 a. 123 + [ (25) + (87)] – [ ( 64)+ 92 ] = 123 + [ 112 – 28 ] = 123 – 140 = 17 1điểm 4 5x – 18 = 3424 :32 5x = 107 + 18 x = 125 : 5 (1 đ) 1điểm x = 25 5 a. Các số chia hết cho 2 :3450, 2964 (0,25 b. Các số chia hết cho 3 :3450,2964 (0,25đ) c. Các số chia hết cho 5 :3450,8965,5075 (0,25đ) d. Các số chia hết cho 9 :không có số nào (0,25đ) 1điểm 6 a. 6*8 chia hết cho 3 và cho 9 : 648 (0,5đ) b. * 48* chia hết cho 5 và 9 :1485 hoặc 6480 (0,5đ) 1điểm 7 60 = 22.3.5 (0,25đ) 72 = 23.32 ƯCLN (60,72) = 2 .3 = 12 2 (0,25đ) BCNN (60,72)= 23.32.5 = 360 (0,25đ) Ta có : 60.72 = 4320 và ƯCLN . BCNN = 12 . 360 = 4320 Vậy tích hai số và tích của ƯCLN.BCNN của chúng bằng nhau (0,25đ) 1điểm 8 1/Nêu đúng định nghĩa (0,5đ) 2/. Vẽ tương đối chính xác AB = 7 cm (0,5đ) 1điểm 9 Vẽ tương đối chính xác điểm M nằm chính giữa AB (0,5đ) Cách vẽ : trên tia AB vẽ M : AM = 3,5 cm (0,5đ) 1điểm 10 Trên tia Ox, vẽ hai điểm M,N sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm. Ta thấy M nằm giữa O,N Vì OM = 3 cm; ON = 6 cm nên OM
- (0,5đ) 1điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2012-2013 môn Hóa học 10 - Trường THPT Đoàn Kết (Mã đề thi 132)
10 p | 125 | 6
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Tuấn
12 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Kim Liên
4 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận Thanh Trì
1 p | 41 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2012-2013 - Sở GD&ĐT An Giang
5 p | 99 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận Long Biên
1 p | 37 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Hà Đông
1 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
1 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Tân Phong, Bạc Liêu (Mã đề 132)
3 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 91 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn