Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS&THPT Tạ Quang Bửu (Đề 01)
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS&THPT Tạ Quang Bửu (Đề 01)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS&THPT Tạ Quang Bửu (Đề 01)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 7 Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm: 2 trang MÃ ĐỀ: 01 A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết đáp án vào bài làm). a c Câu 1. Cho tỉ lệ thức . Khẳng định nào sau đây đúng? b d A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bc D. dc = ba Câu 2. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: 1 A. B. 3 C. 20 D. 75 3 Câu 3. Cho 𝑀𝑂𝑁 45°. Góc bù với góc MON có số đo bằng: o o o o A. 180 B. 45 C. 55 D. 135 Câu 4. Cho hình vẽ. Biết a // b, số đo x bằng: A. 1400 B. 900 C. 500 D. 400 B. TỰ LUẬN (9 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 3 4 3 2 2 7 2 7 4 9 2 a) b) 14 6 c) 0,6 . 7 7 3 5 8 5 8 5 49 5 Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết: 3 2 4 4 1 a) x b) x 1 5 3 5 25 3 x 2 36 x y z c) d) và x + y – z = - 16 6 x 3 7 2 Trang 01/02, mã đề: 01 khối 7
- Câu 3 (2 điểm): Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Thời gian đi của xe thứ nhất và xe thứ hai lần lượt là 3 giờ và 4 giờ. Biết hiệu vận tốc hai xe là 20km/giờ. Tính vận tốc của mỗi xe. Câu 4 (3 điểm): Cho hình vẽ bên. Biết OAx 30°, AOB 60°, OBy 150°, Ot là tia phân giác của góc AOB. a) Tính số đo góc AOt và BOt. b) Chứng minh Ax // Ot và By // Ot Lưu ý: HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. ab ca a c Câu 5 (0,5 điểm): Cho . Chứng minh . a b ca b a (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Họ và tên: ............................................................ Lớp: ............... Số báo danh:....................... -----HẾT----- Trang 02/02, mã đề: 01 khối 7
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - KHỐI 7 Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Đề gồm: 2 trang MÃ ĐỀ: 02 A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết đáp án vào bài làm) a c Câu 1. Cho tỉ lệ thức . Khẳng định nào sau đây đúng? b d A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bc D. dc = ba Câu 2. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 3 thì y = 12. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: 1 A. B. 4 C. 15 D. 36 4 Câu 3. Cho 𝑀𝑂𝑁 55°. Góc bù với góc MON có số đo bằng: o o o o A. 180 B. 45 C. 125 D. 135 Câu 4. Cho hình vẽ. Biết a // b, số đo x bằng: A. 1400 B. 900 C. 500 D. 400 B. TỰ LUẬN (9 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 3 5 2 3 3 9 3 9 2 25 2 a) b) 13 8 c) 0, 4 . 7 7 2 4 5 4 5 5 9 3 Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết: 4 2 2 9 1 x 2 16 a) x b) x 1 c) 3 5 3 16 5 4 x x y z d) và x + y – z = - 22 9 8 6 Câu 3 (2 điểm): Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Thời gian đi của xe thứ nhất và xe thứ hai lần lượt là 3 giờ và 4 giờ. Biết tổng vận tốc hai xe là 140km/giờ. Tính vận tốc của mỗi xe. Trang 01/02, mã đề: 02 khối 7
- Câu 4 (3 điểm): Cho hình vẽ bên. Biết OAx 35°, AOB 70°, OBy 145°, Ot là tia phân giác của góc AOB. a) Tính số đo góc AOt và BOt. b) Chứng minh Ax / /Ot và By // Ot Lưu ý: HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. ab ca a c Câu 5 (0,5 điểm): Cho . Chứng minh . a b ca b a (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Họ và tên: ............................................................ Lớp: ............... Số báo danh:....................... -----HẾT----- Trang 02/02, mã đề: 02 khối 7
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU Môn: TOÁN 7 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm 1 C 0,25 A 2 B 0,25 (1,5) 3 D 0,25 4 D 0,25 4 3 2 0,25 7 7 3 a 4 2 (0,5) 7 7 2 0,25 7 2 2 7 14 6 . 0,25 B.1 5 5 8 b (1,5) (0,5) 7 8. 0,25 8 7 0,25 4 3 8 0,6 . 0,25 5 7 125 c 7 3 8 3 8 (0,5) . 0,25 5 7 125 5 125 67 0.25 125 3 2 4 x 5 3 5 3 4 2 x 0,25 5 5 3 3 2 B.2 a x (2) (0,5) 5 15 2 3 x : 15 5 0,25 2 x 9 KL 0,25
- 2 1 x 1 5 3 0,25 11 x 1 15 b 11 26 TH1: x 1 x (0,5) 15 15 11 4 TH2: x 1 x 0.25 15 15 26 4 Vậy x ; 15 15 c x 216 3 0,25 (0,5) x6 0,25 x y z x y z 16 d 2 (theo TC dãy tỉ số bằng nhau) 0,25 3 7 2 3 7 2 8 (0,5) Từ đó tính được x = - 6, y = - 14, z = - 4 và kết luận. 0,25 Gọi vận tốc của hai xe lần lượt là v1 (km/h) và v2 (km/h). Ta có v1 v 2 20 0,5 Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quãng đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên 3v1 4v2 0,25 B.3 v v 1 2 0,25 (2,0) 4 3 v v v v 2 20 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 1 2 1 20 0,5 4 3 43 1 v1 80; v 2 60 0,25 Kết luận: Xe thứ nhất: 80km/h; xe thứ hai: 60km/h. 0,25 Vẽ hình, Vẽ hình đúng hết câu a và viết giả thiêt - kết luận 0,5 GTKL (0,5) 1 Vì Ot là tia phân giác của góc AOB nên AOt BOt AOB 0,5 B.4 a 2 (3,0) (1) 1 AOt BOt .60 30 0,5 2 b Ta có OAx AOt 30 0,25 (0,75) Mà chúng ở vị trí so le trong nên Ax//Ot 0,5 c Ta có BOt OBy 30 150 180 0,25 (0,75) Mà chúng ở vị trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5 ( a b )(c a) (a b)(c a) 0,25 ac aa bc ba ac aa bc ba B.5 aa bc (0,5) a c 0,25 (đpcm) b a Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU Môn: TOÁN 7 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm 1 C 0,25 A 2 B 0,25 (1,5) 3 C 0,25 4 D 0,25 5 2 3 0,25 7 7 2 a 5 3 (0,5) 7 7 2 0,25 7 3 3 9 13 8 . 0,25 B.1 4 4 5 b (1,5) (0,5) 9 5. 0,25 5 9 0,25 2 5 8 0, 4 . 0,25 5 3 27 c 4 5 8 4 8 (0,5) . 0,25 5 3 27 3 27 36 8 44 0.25 27 27 27 4 2 2 x 3 5 3 0,25 4 4 x 3 15 a 4 4 (0,5) x : 15 3 B.2 0,25 (2) 1 x 5 KL 0,25 3 1 x 1 b 4 5 0,25 (0,5) 19 x 1 20
- 19 1 TH1: x 1 x 0.25 20 20 19 19 TH2: x 1 x 1 20 20 1 19 Vậy x ; 1 20 20 c x 64 3 0,25 (0,5) x4 0,25 x y z x y z 22 d 2 (theo TC của dãy tỉ số bằng nhau) 0,25 9 8 6 986 11 (0,5) Từ đó tính được x = - 18, y = - 16, z = - 12 và kết luận. 0,25 Gọi vận tốc của ô tô và xe máy lần lượt là v1 (km/h) và v2 (km/h). Ta có v1 v 2 140 0,5 Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quãng đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên 3v1 4v2 0,25 v v 1 2 0,25 B.3 4 3 (2,0) v v v v2 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 1 2 1 0,25 4 3 43 140 20 0,25 7 v1 80, v 2 60 0,25 Kết luận: Xe thứ nhất: 80km/h; xe thứ hai: 60km/h. 0,25 Vẽ hình, Vẽ hình đúng hết câu a và viết giả thiêt - kết luận 0,5 GTKL (0,5) 1 Vì Ot là tia phân giác của góc AOB nên AOt BOt AOB 0,5 B.4 a 2 (3,0) (1) 1 AOt BOt .70 35 0,5 2 b Ta có OAx AOt 35 0,25 (0,75) Mà chúng ở vị trí so le trong nên Ax//Ot 0,5 c Ta có BOt OBy 35 145 180 0,25 (0,75) Mà chúng ở vị trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5 ( a b )(c a) (a b)(c a) 0,25 ac aa bc ba ac aa bc ba B.5 aa bc (0,5) a c 0,25 (đpcm) b a Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 7 I. Các nội dung kiến thức chính 1. Thực hiện phép tính: + Giá trị tuyệt đối + Lũy thừa của số hữu tỉ + Căn bậc hai số học 2. Tìm x + Quy tắc “chuyển vế” + Lũy thừa của số hữu tỉ + Căn bậc hai số học + Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 3. Bài toán đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. 4. Hình học: + Hai đường thẳng song song. 5. Chứng minh tỉ lệ thức II. Cấu trúc đề thi: Mức độ Hình Tổng Bài Nội dung kiến thức Vận dụng thức Nhận Thông điểm biết hiểu Thấp Cao 1,3 2 Đại số TN 0,5 0,5 0,25 A 4 Hình học TN 0,5 0,25 1a 1b, c B.1 Thực hiện phép tính TL 1,5 0,5 1 2a 2b,c 2d B.2 Tìm x TL 2 0,5 1 0,5 Bài toán đại lượng tỉ lệ thuận, 3 B.3 TL 2,0 tỉ lệ nghịch 2,0 Vẽ hình, GTKL TL 0,5 0,5 B.4 4a,b 4c Hình học TL 2,5 2,0 0,5 5 B.5 Chứng minh tỉ lệ thức TL 0,5 0,5 0,75 2 6,25 1,0 10 Cộng điểm điểm điểm điểm điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 15 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 12 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 47 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 90 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn