Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Vật lí lớp 11. Mời các ban cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
- TRƯỜNG THCS & THPT NHƯ THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 2022 (ĐỀ CHÍNH THỨC) MÔN: VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên...................................................SBD......................Phòng thi ……….Lớp………… Họ tên, chữ kí giám thị :…………………………………………………………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Đơn vị của điện thế là: A. C (Cu lông). B. V (Vôn). C. J (Jun). D. N (Niutơn). Câu 2. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là : A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = UI. D. A = EI. Câu 3. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = I r B. UN = I(RN+r) C. UN = IRN D. UN = E + I r Câu 4. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với A. điện lượng chuyển qua bình. B. thể tích của dung dịch trong bình. C. khối lượng dung dịch trong bình. D. khối lượng chất điện phân. Câu 5. Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. tăng hiệu điện thế 4 lần. C. giảm hiệu điện thế 2 lần. D. giảm hiệu điện thế 4 lần. Câu 6. Một vật dẫn có điện trở R = 10 Ω , cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn đó là 2A. Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn là A. 4 W. B. 80 W. C. 10 W. D. 40 W. Câu 7. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. Câu 8. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 9 V và 3 Ω. B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 3 V và 1/3 Ω. Câu 9. Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương. B. electron tự do. C. ion âm. D. ion dương và electron tự do. Câu 10. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. nE và r/n. B. nE và nr. C. E và nr. D. E và r/n. Câu 11. Một mạch điện có nguồn là một pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 1 A. B. 4,5 A. C. 2 A. D. 18/33 A. Câu 12. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. đúc điện. B. mạ điện. C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm. 1
- Câu 13. Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Farađây? F .n 1 A m.n A. I = B. m = D.V C. m = I .t D. t t. A F n A.I .F Câu 14. Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức A. R = ρ.R0. B. R = R0(1 + αt) . C. Q = I2Rt . D. ρ = ρ0(1+α∆t). Câu 15. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là A. do sự va chạm của các electron với các ion dương ở các nút mạng. B. do sự va chạm của các ion dương ở các nút mạng với nhau. C. do sự va chạm của các electron với nhau. D. do sự va chạm của các hạt nhân nguyên tử với nhau. Câu 16. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 50 V/m. B. 5000 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m. Câu 17. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 18. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg). Câu 19. Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.108 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.103 K1. Ở 570C thì điện trở suất của bạc là A. 4,151.108 Ω.m. B. 3,679.108 Ω.m. C. 3,812.108 Ω.m. D. 1,866.108 Ω.m. Câu 20. Gọi VM ,VN là điện thế tại điểm M và điểm N, công thức tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là A. U MN = VM − VN . B. U MN = VN − VM . C. U MN = q.VM − q.VN . D. U MN = VM − qV . N. Câu 21. Một mạch điện gồm một pin 9 V, điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là A. 4,5 Ω. B. 0,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω. Câu 22. Bản chất dòng điện trong kim loại là A. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương dưới tác dụng của lực điện trường. B. dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm dưới tác dụng của lực điện trường. C. dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của lực điện trường. D. dòng ion dương và dòng ion âm dịch chuyển có hướng theo hai chiều ngược nhau. Câu 23. Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4 Ω với nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế 2 cực nguồn điện là A. 8 V. B. 10 V. C. 7 V. D. 9 V. Câu 24. Ghép song song 10 điện trở giống nhau có R= 4000 , được một đoạn mạch có điện trở tương đương là A. 40 . B. 400 . C. 4000 . D. 40000 . 2
- II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1(1 điểm). Electron chuyển động không vận tốc đầu từ A đến B trong điện trường đều, UBA = 45,5 V. Tìm vận tốc electron tại B. Biết qe = 1,6.1019 C, me = 9,1.1031 kg. Câu 2(3 điểm). Mắc một điện trở 10 Ω vào hai cực của nguồn điện có điện trở trong là 1 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 6 V. a, Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện. b, Tính công suất của nguồn điện. Bài làm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 3
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 12 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 90 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn