Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2012-2013 môn Sinh học 10 - Trường THPT Đoàn Kết (Mã đề thi Si 001)
lượt xem 6
download
Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2012-2013 môn Sinh học 10 - Trường THPT Đoàn Kết mã đề thi Si 001 giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hy vọng nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2012-2013 môn Sinh học 10 - Trường THPT Đoàn Kết (Mã đề thi Si 001)
- Sở GD & ĐT Đông Nai ̀ ĐÊ THI HOC KY I ̀ ̣ ̀ NĂM HOC 20122013 ̣ Trương THPT Đoan Kêt ̀ ̀ ́ Môn Sinh hoc̣ Lơp 10 ́ Mã đề:Si 001 Thời gian 45 phut (không ́ kể thời gian giao đề) I/ Phân trăc nghiêm (6 đi ̀ ́ ̣ ểm): HS Chọn 1 phương an đung nhât ́ ́ rồi tô vào phiếu trắc nghiệm. Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là của tế bào nhân sơ? A. Kích thước lớn B. Trao đổi chất rất mạnh C. Có nhiều bào quan D. Có nhân hoàn chỉnh Câu 2: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là: A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm D. Lưới nội chất Câu 3: Chọn phát biểu sai về thành tế bào vi khuẩn. A. Cấu tạo từ xenlulôzơ B. Cấu tạo từ peptiđôglican C. Có chức năng quy định hình dạng D. Có chức năng bảo vệ tế bào Câu 4: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là : A. ADN và prôtêin C. ARN và gluxit B. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN Câu 5: Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học? A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Lưới nội chất trơn Câu 6: Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và động vật bậc cao? A. Ti thể B. Lục lạp C. Thành tế bào D. Lizôxôm Câu 7: Không bào phát triển mạnh ở tế bào của nhóm sinh vật nào? A. Động vật thuộc lớp cá B. Động vật thuộc lớp thú C. Thực vật D. Động vật sống dưới biển Câu 8: Bào quan nào sau đây phát triển mạnh ở các tế bào bạch cầu? A. Lizôxôm B. Ti thể C. Bộ mày Gôngi D. Lưới nội chất hạt Câu 9: Màng trong của ti thể có cấu tạo gấp khúc sẽ có ý nghĩa: A. Tăng kích thước của ti thể B. Giảm khả năng tạo năng lượng C. Tăng diện tích tiếp xúc D. Giúp ti thể có hình dạng cố định Câu 10. Thành tế bào của nấm có cấu tạo từ: A.Glicoprotein B. Peptidoglican C. xenlulozơ D. Kitin Câu 11: Những bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có cấu tạo màng kép? A. Ti thể, ribôxôm, lục lạp B. Ti thể, không bào, lizôxôm C. Ti thể, nhân tế bào, lục lạp D. Lizôxôm, không bào, ribôxôm Câu 12: Tế bào cơ tim sẽ có bào quan nào phát triển mạnh mẽ hơn so với các tế bào khác? A. Lục lạp B. Lizôxôm C. Ti thể D. Lưới nội chất hạt Câu 13. Bào quan nào sau đây có khả năng tích lũy năng lượng cho tế bào? A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Ti thể Câu 14: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng
- sinh chất? A. Glucôzơ B. Ôxi C. NH4+ D. Nước Câu 15: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là: A. Chất dịch nhân C. Nhân con B. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc Câu 16: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly nước muối với nồng độ NaCl là 1%. Khi đó, ta đã đặt tế bào này vào môi trường: A. Nhược trương B. Ưu trương C. Đẳng trương D. Trung hòa Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với hình thức vận chuyển chủ động? A. Cần ATP B. Cần kênh prôtêin đặc hiệu C. Dùng để vận chuyển nước D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn Câu 18: Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân. B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan. C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân. D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất. Câu 19: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? A. Chứa đựng thông tin di truyền. B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào. C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào. D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. Câu 20: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: A. Lưới nội chất C. Bộ máy gôngi B. Khung xương tế bào D. Màng sinh chất Câu 21: Trên màng lưới nội chất hạt có: A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm. B. Các hạt Ribôxôm gắn vào. C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. D. Các enzim gắn vào. Câu 22: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm? A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già. B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân. C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi . D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. Câu 23: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là: A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan. B. Có màng nhân. D. Chưa có màng nhân. C. các bào quan đều có hai lớp màng Câu 24: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn? A. Màng sinh chất C. Vỏ nhầy B. Mạng lưới nội chất D. Lông, roi
- II/ Phân t ̀ ự luân (4 đi ̣ ểm): Hoc sinh tra l ̣ ̉ ơi hai câu hoi sau vào gi ̀ ̉ ấy thi. Câu 1: Trình bày cấu trúc và chức năng của ti thể và lục lạp? (3 điểm) Câu 2: Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan lạ đó? (1 điểm) “Hết mã Si001” Sở GD & ĐT Đông Nai ̀ ĐÊ THI HOC KY I ̀ ̣ ̀ NĂM HOC 20122013 ̣ Trương THPT Đoan Kêt ̀ ̀ ́ Môn Sinh hoc̣ Lơp 10 ́ Mã đề:Si002 Thơi gian 45 phut (không kê th ̀ ́ ̉ ơi gian giao đê) ̀ ̀ I/ Phân trăc nghiêm (6 đi ̀ ́ ̣ ểm): HS Chọn 1 phương an đung nhât r ́ ́ ́ ồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Bào quan nào sau đây có khả năng tích lũy năng lượng cho tế bào? A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Ti thể Câu 2: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng sinh chất? A. Glucôzơ B. Ôxi C. NH4+ D. Nước Câu 3: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là: A. Chất dịch nhân C. Nhân con B. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc Câu 4: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly nước muối với nồng độ NaCl là 1%. Khi đó, ta đã đặt tế bào này vào môi trường: A. Nhược trương B. Ưu trương C. Đẳng trương D. Trung hòa Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với hình thức vận chuyển chủ động? A. Cần ATP B. Cần kênh prôtêin đặc hiệu C. Dùng để vận chuyển nước D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn Câu 6: Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân. B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan. C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân. D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất. Câu 7: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? A. Chứa đựng thông tin di truyền. B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào. C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào. D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. Câu 8: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: A. Lưới nội chất C. Bộ máy gôngi
- B. Khung xương tế bào D. Màng sinh chất Câu 9: Trên màng lưới nội chất hạt có: A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm. B. Các hạt Ribôxôm gắn vào. C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. D. Các enzim gắn vào. Câu 10: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm? A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già. B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân. C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi . D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. Câu 11: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là: A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan. B. Có màng nhân. D. Chưa có màng nhân. C. các bào quan đều có hai lớp màng Câu 12: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn? A. Màng sinh chất C. Vỏ nhầy B. Mạng lưới nội chất D. Lông, roi Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là của tế bào nhân sơ? A. Kích thước lớn B. Trao đổi chất rất mạnh C. Có nhiều bào quan D. Có nhân hoàn chỉnh Câu 14: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là: A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm D. Lưới nội chất Câu 15: Chọn phát biểu sai về thành tế bào vi khuẩn. A. Cấu tạo từ xenlulôzơ B. Cấu tạo từ peptiđôglican C. Có chức năng quy định hình dạng D. Có chức năng bảo vệ tế bào Câu 16: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là : A. ADN và prôtêin C. ARN và gluxit B. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN Câu 17: Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học? A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Lưới nội chất trơn Câu 18: Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và động vật bậc cao? A. Ti thể B. Lục lạp C. Thành tế bào D. Lizôxôm Câu 19: Không bào phát triển mạnh ở tế bào của nhóm sinh vật nào? A. Động vật thuộc lớp cá B. Động vật thuộc lớp thú C. Thực vật D. Động vật sống dưới biển Câu 20: Bào quan nào sau đây phát triển mạnh ở các tế bào bạch cầu? A. Lizôxôm B. Ti thể C. Bộ mày Gôngi D. Lưới nội chất hạt Câu 21: Màng trong của ti thể có cấu tạo gấp khúc sẽ có ý nghĩa:
- A. Tăng kích thước của ti thể B. Giảm khả năng tạo năng lượng C. Tăng diện tích tiếp xúc D. Giúp ti thể có hình dạng cố định Câu 22. Thành tế bào của nấm có cấu tạo từ: A.Glicoprotein B. Peptidoglican C. xenlulozơ D. Kitin Câu 23: Những bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có cấu tạo màng kép? A. Ti thể, ribôxôm, lục lạp B. Ti thể, không bào, lizôxôm C. Ti thể, nhân tế bào, lục lạp D. Lizôxôm, không bào, ribôxôm Câu 24: Tế bào cơ tim sẽ có bào quan nào phát triển mạnh mẽ hơn so với các tế bào khác? A. Lục lạp B. Lizôxôm C. Ti thể D. Lưới nội chất hạt II/ Phân t ̀ ự luân (4 đi ̣ ểm): Hoc sinh tra l ̣ ̉ ơi hai câu hoi sau vào gi ̀ ̉ ấy thi. Câu 1: Trình bày phương thức vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất ?(3đ) Câu 2: Vì sao bón quá nhiều phân đạm cho cây trồng , cây trồng dễ bị héo và chết?(1 điểm) “Hết mã Si002” Sở GD & ĐT Đông Nai ̀ ĐÊ THI HOC KY I ̀ ̣ ̀ NĂM HOC 20122013 ̣ Trương THPT Đoan Kêt ̀ ̀ ́ Môn Sinh hoc̣ Lơp 10 ́ Mã đề:Si003 Thơi gian 45 phut (không kê th ̀ ́ ̉ ơi gian giao đê) ̀ ̀ I/ Phân trăc nghiêm (6 đi ̀ ́ ̣ ểm): HS Chọn 1 phương an đung nhât r ́ ́ ́ ồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Bào quan nào sau đây phát triển mạnh ở các tế bào bạch cầu? A. Lizôxôm B. Ti thể C. Bộ mày Gôngi D. Lưới nội chất hạt Câu 2: Màng trong của ti thể có cấu tạo gấp khúc sẽ có ý nghĩa: A. Tăng kích thước của ti thể B. Giảm khả năng tạo năng lượng C. Tăng diện tích tiếp xúc D. Giúp ti thể có hình dạng cố định Câu 3. Thành tế bào của nấm có cấu tạo từ: A.Glicoprotein B. Peptidoglican C. xenlulozơ D. Kitin Câu 4: Những bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có cấu tạo màng kép? A. Ti thể, ribôxôm, lục lạp B. Ti thể, không bào, lizôxôm C. Ti thể, nhân tế bào, lục lạp D. Lizôxôm, không bào, ribôxôm Câu 5: Tế bào cơ tim sẽ có bào quan nào phát triển mạnh mẽ hơn so với các tế bào khác? A. Lục lạp B. Lizôxôm C. Ti thể D. Lưới nội chất hạt Câu 6. Bào quan nào sau đây có khả năng tích lũy năng lượng cho tế bào? A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Ti thể Câu 7: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng sinh chất?
- A. Glucôzơ B. Ôxi C. NH4+ D. Nước Câu 8: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là: A. Chất dịch nhân C. Nhân con B. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc Câu 9: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly nước muối với nồng độ NaCl là 1%. Khi đó, ta đã đặt tế bào này vào môi trường: A. Nhược trương B. Ưu trương C. Đẳng trương D. Trung hòa Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với hình thức vận chuyển chủ động? A. Cần ATP B. Cần kênh prôtêin đặc hiệu C. Dùng để vận chuyển nước D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn Câu 11: Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân. B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan. C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân. D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất. Câu 12: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? A. Chứa đựng thông tin di truyền. B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào. C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào. D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là của tế bào nhân sơ? A. Kích thước lớn B. Trao đổi chất rất mạnh C. Có nhiều bào quan D. Có nhân hoàn chỉnh Câu 14: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là: A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm D. Lưới nội chất Câu 15: Chọn phát biểu sai về thành tế bào vi khuẩn. A. Cấu tạo từ xenlulôzơ B. Cấu tạo từ peptiđôglican C. Có chức năng quy định hình dạng D. Có chức năng bảo vệ tế bào Câu 16: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là : A. ADN và prôtêin C. ARN và gluxit B. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN Câu 17: Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học? A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Lưới nội chất trơn Câu 18: Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và động vật bậc cao? A. Ti thể B. Lục lạp C. Thành tế bào D. Lizôxôm Câu 19: Không bào phát triển mạnh ở tế bào của nhóm sinh vật nào? A. Động vật thuộc lớp cá B. Động vật thuộc lớp thú
- C. Thực vật D. Động vật sống dưới biển Câu 20: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: A. Lưới nội chất C. Bộ máy gôngi B. Khung xương tế bào D. Màng sinh chất Câu 21: Trên màng lưới nội chất hạt có: A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm. B. Các hạt Ribôxôm gắn vào. C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. D. Các enzim gắn vào. Câu 22: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm? A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già. B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân. C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi . D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. Câu 23: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là: A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan. B. Có màng nhân. D. Chưa có màng nhân. C. các bào quan đều có hai lớp màng Câu 24: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn? A. Màng sinh chất C. Vỏ nhầy B. Mạng lưới nội chất D. Lông, roi II/ Phân t ̀ ự luân (4 đi ̣ ểm): Hoc sinh tra l ̣ ̉ ơi hai câu hoi sau vào gi ̀ ̉ ấy thi. Câu 1: Trình bày cấu trúc và chức năng của ti thể và lục lạp? (3 điểm) Câu 2: Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan lạ đó? (1 điểm) “Hết mã Si003” Sở GD & ĐT Đông Nai ̀ ĐÊ THI HOC KY I ̀ ̣ ̀ NĂM HOC 20122013 ̣ Trương THPT Đoan Kêt ̀ ̀ ́ Môn Sinh hoc̣ Lơp 10 ́ Mã đề:Si004 Thơi gian 45 phut (không kê th ̀ ́ ̉ ơi gian giao đê) ̀ ̀ I/ Phân trăc nghiêm (6 đi ̀ ́ ̣ ểm): HS Chọn 1 phương an đung nhât r ́ ́ ́ ồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: A. Lưới nội chất C. Bộ máy gôngi B. Khung xương tế bào D. Màng sinh chất Câu 2: Trên màng lưới nội chất hạt có: A. Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm. B. Các hạt Ribôxôm gắn vào. C. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch axít. D. Các enzim gắn vào. Câu 3: Hoạt động nào dưới đây không phải là chức năng của Lizôxôm? A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già.
- B. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân. C. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không phục hồi . D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào. Câu 4: Đặc điểm của tế bào nhân sơ là: A. Tế bào chất đã phân hoá đủ các loại bào quan. B. Có màng nhân. D. Chưa có màng nhân. C. các bào quan đều có hai lớp màng Câu 5: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn? A. Màng sinh chất C. Vỏ nhầy B. Mạng lưới nội chất D. Lông, roi Câu 6: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly nước muối với nồng độ NaCl là 1%. Khi đó, ta đã đặt tế bào này vào môi trường: A. Nhược trương B. Ưu trương C. Đẳng trương D. Trung hòa Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với hình thức vận chuyển chủ động? A. Cần ATP B. Cần kênh prôtêin đặc hiệu C. Dùng để vận chuyển nước D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn Câu 8: Tế bào nhân thực được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân. B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan. C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân. D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất. Câu 9: Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? A. Chứa đựng thông tin di truyền. B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào. C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào. D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là của tế bào nhân sơ? A. Kích thước lớn B. Trao đổi chất rất mạnh C. Có nhiều bào quan D. Có nhân hoàn chỉnh Câu 11: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là: A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm D. Lưới nội chất Câu 12: Chọn phát biểu sai về thành tế bào vi khuẩn. A. Cấu tạo từ xenlulôzơ B. Cấu tạo từ peptiđôglican C. Có chức năng quy định hình dạng D. Có chức năng bảo vệ tế bào Câu 13: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là : A. ADN và prôtêin C. ARN và gluxit B. Prôtêin và lipit D. ADN và ARN Câu 14: Bào quan nào có thể chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong các liên kết hóa học? A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Lưới nội chất trơn
- Câu 15: Bào quan nào sau đây có cả ở tế bào thực vật và động vật bậc cao? A. Ti thể B. Lục lạp C. Thành tế bào D. Lizôxôm Câu 16: Không bào phát triển mạnh ở tế bào của nhóm sinh vật nào? A. Động vật thuộc lớp cá B. Động vật thuộc lớp thú C. Thực vật D. Động vật sống dưới biển Câu 17: Bào quan nào sau đây phát triển mạnh ở các tế bào bạch cầu? A. Lizôxôm B. Ti thể C. Bộ mày Gôngi D. Lưới nội chất hạt Câu 18: Màng trong của ti thể có cấu tạo gấp khúc sẽ có ý nghĩa: A. Tăng kích thước của ti thể B. Giảm khả năng tạo năng lượng C. Tăng diện tích tiếp xúc D. Giúp ti thể có hình dạng cố định Câu 19. Thành tế bào của nấm có cấu tạo từ: A.Glicoprotein B. Peptidoglican C. xenlulozơ D. Kitin Câu 20: Những bào quan nào sau đây của tế bào nhân thực có cấu tạo màng kép? A. Ti thể, ribôxôm, lục lạp B. Ti thể, không bào, lizôxôm C. Ti thể, nhân tế bào, lục lạp D. Lizôxôm, không bào, ribôxôm Câu 21: Tế bào cơ tim sẽ có bào quan nào phát triển mạnh mẽ hơn so với các tế bào khác? A. Lục lạp B. Lizôxôm C. Ti thể D. Lưới nội chất hạt Câu 22. Bào quan nào sau đây có khả năng tích lũy năng lượng cho tế bào? A. Lizôxôm B. Không bào C. Lục lạp D. Ti thể Câu 23: Chất nào sau đây dễ dàng khuếch tán trực tiếp qua photpholipit kép của màng sinh chất? A. Glucôzơ B. Ôxi C. NH4+ D. Nước Câu 24: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là: A. Chất dịch nhân C. Nhân con B. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc II/ Phân t ̀ ự luân (4 đi ̣ ểm): Hoc sinh tra l ̣ ̉ ơi hai câu hoi sau vào gi ̀ ̉ ấy thi. Câu 1: Trình bày phương thức vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất ? (3đ) Câu 2: Vì sao bón quá nhiều phân đạm cho cây trồng cây trồng dễ bị héo và chết?(1 điểm) “Hết mã Si004”
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 12 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 90 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn