
Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 9 năm học 2018-2019 – Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Trì
lượt xem 2
download

Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 9 năm học 2018-2019 được biên soạn bởi Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Trì có kèm theo hướng dẫn giải chi tiết; hỗ trợ cho giáo viên và học sinh trong quá trình biên soạn đề thi, ôn luyện kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 9 năm học 2018-2019 – Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Trì
- UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức: a) A = b) B = c) C = Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: A = và B = với x ≥ 0, x ≠ 25 1. Tính giá trị của A tại x = 49 2. Chứng minh B = A 3. Tìm x để A( Bài 3. (2,0 điểm) Cho hàm số y = mx + 5 (d) (với m là tham số khác 0) a. Vẽ đồ thị hàm số (d) khi m = 2 b. Tìm m để (d) cắt đường thẳng y = 3x + (m + 1) tại 1 điểm trên trục tung c. Tìm m để (d) tạo với Ox một góc bằng 60° Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) và một điểm H cố định nằm ngoài đường tròn. Qua H kẻ đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng OH. Từ 1 điểm S trên đường thẳng d kẻ hai tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm). Gọi M, N lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng SO với đoạn thẳng AB và đường tròn (O; R). a) Chứng minh bốn điểm S, A, O, B cùng nằm trên 1 đường tròn b) Chứng minh: OM.OS = R2 c) Chứng minh N là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAB d) Khi S di chuyển trên đường thẳng d thì điểm M di chuyển trên đường nào? Bài 5 (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh rằng: Hết
- HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN – LỚP 9 Bài Nội dung Điểm 1 TS: 2.0 a) A = 0.75 b) B = = (vì và ) 0.5 = 0.25 C = 0.25 = 0.25 2 TS: 2.0 a) Thay x = 49 (tmđk) vào bt A ta có A = 0.25 Tính được A = 0.25 b) B = 0.25 = 0.25 = 0.25 Kết luận A = B 0.25 c) 0.25 Kết luận x = 1 thì A( 0.25 3 TS: 2.0 a) Vẽ đúng đồ thị y = 2x + 5 0.75 b) Tìm điều kiện và tìm đúng m = 4. Kết luận 0.75 c) ĐK: m > 0; tan60° = m => m = (tmđk) KL 0.5 4 TS: 3.5 Vẽ hình đúng đến câu a 0.25
- A H O Q M N T B S a) Ta có SA, SB là 2 tiếp tuyến tại A, B của (O;R) 0.25 (t/c tiếp tuyến) ⇒ ∆SAO, ∆SBO là hai tam giác vuông tại A và B ⇒ AT = BT = TO = TS = (T/c đường trung tuyến ứng với cạnh huyền) Vậy 4 điểm S, A, O, B cùng thuộc đường tròn (T;) 0.25 0.25 b) Ta có SA và SB là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại S của (O) ⇒ SA = SB (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) Mà OA = OB = R ⇒ SO là đường trung trực của đoạn thẳng AB ⇒ SO ⊥ AB tại trung điểm M của AB 0.5 Xét ∆OAS vuông tại A có: AM ⊥ SO ⇒ OM.OS = OA2 = R2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0.5 c) Ta có SA và SB là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại S của (O) ⇒ SO là tia phân giác góc ASB (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) ⇒ SN là phân giác góc ASB 0.25
- Xét ∆OAN có: OA = ON = R 0.5 ⇒ ∆OAN cân tại O (đn tam giác cân) 0.25 ⇒ (t/c tam giác cân) Mà ⇒ ⇒ AN là phân giác KL: N là tâm đường tròn nội tiếp tam giác d) Gọi Q là giao điểm của OH và AB Ta có (do SO ⊥ AB) ⇒ M thuộc đường tròn đường kính OQ Thật vậy dễ có ∆OMQ ∼ ∆OHS (g.g) ⇒ ⇒ OM.OS = OH.OQ ⇒ OQ.OH = R2 ⇒ OQ = Do vậy OQ có độ dài không đổi mà Q nằm trên đường thẳng cố định OH nên Q là điểm cố định vậy nên M thuộc 1 đường tròn đường kính OQ cố định (đpcm) 5 Vì x, y, z là các số dương ⇒ 0.25 Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta được: 0.25

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p |
105 |
8
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Ba Đình, Hà Nội
6 p |
20 |
4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p |
34 |
4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p |
32 |
4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p |
19 |
4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p |
59 |
4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p |
18 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT quận Tây Hồ, Hà Nội
1 p |
20 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Tân Phú
1 p |
19 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngô Quyền
1 p |
41 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
1 p |
49 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p |
16 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p |
21 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p |
32 |
3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p |
111 |
2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p |
97 |
1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p |
94 |
1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p |
93 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
