intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì Chiến thắng Bạch Đằng lịch sử lớp 6 thcs Cư Pui

Chia sẻ: Kiniemchieumua Kiniemchieumua | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

71
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra học kì Chiến thắng Bạch Đằng lịch sử lớp 6 thcs Cư Pui để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì Chiến thắng Bạch Đằng lịch sử lớp 6 thcs Cư Pui

  1. Phòng GD và ĐT KrôngBông Trường THCS Cư Pui ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn Lịch Sử 6 - Tiết PPCT: 35 Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề ) I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm ) Chọn đáp án đúng ở câu 1, 2 và ghi vào bài làm. ( Ví dụ: Câu 1 - A ) Câu 1. Năm 111 TCN, nhà Hán chia nước ta ra thành: A. Hai quận: Cửu Chân, Nhật Nam B. Một quận: Giao Chỉ C. Hai quận: Giao Chỉ, Cửu Chân D. Ba quận: Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam Câu 2. Viên tướng chỉ huy quân Ngô đàn áp cuộc khởi nghĩa Bà Triệu năm 248 là: A. Tô Định C. Triệu Đà B. Lục Dận D. Trần Bá Tiên Câu 3. Chọn cụm từ thích hợp (chữ Phạn, hoả táng, chữ tượng hình, bó chiếu) điền vào chỗ trống (…….) để hoàn thành câu đúng: - Từ thế kỉ IV, người Chăm đã có chữ viết riêng, bắt nguồn từ (1)…….. của người Ấn Độ. - Người Chăm có tục (2) ……người chết. Câu 4. Nối tên các sự kiện ở cột A sao cho tương ứng với thời gian ở cột B. Cột A Cột B 1. Khởi nghĩa Bà Triệu A. Năm 40 2. Khởi nghĩa Lý Bí B. Năm 905 3. Chiến thắng Bạch Đằng C. Năm 542 4. Họ Khúc giành quyền tự chủ D. Năm 938 5. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng II. Phần tự luận ( 7,0 điểm ) Câu 1. ( 3,0 điểm ) Em hãy trình bày diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Câu 2. ( 2,0 điểm ) Trình bày chính sách cai trị của nhà Lương đối với nước ta đầu thế kỉ VI. Câu 3. ( 2,0 điểm ) Vì sao từ thế kỉ I đến thế kỉ VI, nhà Hán nắm độc quyền về việc sử dụng sắt? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 - 2010
  2. Môn Lịch Sử 6 - Tiết PPCT: 35 I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm ) Câu 1. D ( 0,5 điểm ) Câu 2. B ( 0,5 điểm ) Câu 3. (1) chữ Phạn ( 0,5 điểm ) (2) hoả táng ( 0,5 điểm ) Câu 4. 2 – C ( 0,25 điểm ) 3 – D ( 0,25 điểm ) 4 – B ( 0,25 điểm ) 5 – A ( 0,25 điểm ) II. Phần tự luận ( 7,0 điểm ) Câu 1. ( 3,0 điểm ) - Năm 938 Lưu Hoằng Tháo chỉ huy quân Nam Hán kéo vào nước ta. ( 0,5 điểm ) - Ngô Quyền cho nhử quân Nam Hán vào sông Bạch Đằng khi thuỷ triều lên. ( 1,0 điểm ) - Nước triều rút, bãi cọc nhô ra, quân ta đánh ngược lại và đánh địch từ nhiều hướng. ( 1,0 điểm ) - Quân Nam Hán bị thua trận, Hoằng Tháo bị giết, quân Nam Hán rút về nước. ( 0,5 điểm ) Câu 2. ( 2,0 điểm ) - Chính trị: + Chia Giao Châu thành 6 châu: Giao Châu, Ái Châu, Minh Châu, Đức Châu, Lợi Châu, Hoàng Châu. ( 1,0 điểm ) + Thực hiện chính sách phân biệt đối xử. ( 0,5 điểm ) - Kinh tế: Đặt ra hàng trăm thứ thuế vô lí. ( 0,25 điểm ) Chính sách cai trị dã man, tàn bạo. ( 0,25 điểm ) Câu 3. ( 2,0 điểm ) - Về mặt kinh tế: Để hạn chế phát triển sản xuất ở Châu Giao ( 1,0 điểm ) - Về mặt an ninh: Hạn chế được sự chống đối, đấu tranh của nhân dân. ( 1,0 điểm ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 - 2010
  3. Môn Lịch Sử 6 - Tiết PPCT: 35 Nội dung Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cuộc khởi nghĩa Câu 1 1 Câu Hai Bà Trưng (0,5đ) (0,5đ) ( năm 40 ) Cuộc khởi nghĩa Câu 2 1 Câu Bà Triệu (0,5đ) (0,5đ) ( Năm 248 ) Nước Chăm-Pa từ Câu 3 1 Câu thế kỉ II (1,0đ) (1,0đ) đến thế kỉ X Chương III và Câu 4 1 Câu Chương IV (1,0đ) (1,0đ) Chiến thắng Bạch Câu 1 1 Câu Đằng năm 938 (3,0đ) (3,0đ) Nhà Lương siết Câu 2 1 Câu chặt ách đô hộ (2,0đ) (2,0đ) nước ta ở thế kỉ VI Tình hình kinh tế Câu 3 1 Câu nước ta từ thế kỉ I (2,0đ) (2,0đ) đến thế kỉ VI 3 Câu 1 Câu 2 Câu 1 Câu 7 Câu Tổng (2,0đ) (1,0đ) (5,0đ) (2,0đ) (10đ) Tổ trưởng bộ môn Chuyên môn nhà trường GV ra đề và làm đáp án Trần Đinh Huy Trúc Nguyễn Văn Bền Trịnh Thị Lan Phòng GD và ĐT KrôngBông
  4. Trường THCS Cư Pui ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn Lịch Sử 7 - Tiết PPCT: 70 Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề ) I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm ) Chọn đáp án đúng ở câu 1, 2 và ghi vào bài làm. ( Ví dụ: Câu 1 - A ) Câu 1. Bộ luật mới thời Lê sơ có tên gọi là: A. Hình thư B. Hoàng triều hình luật C. Hình luật D. Quốc triều hình luật ( Luật Hồng Đức ) Câu 2. Ranh giới chia cắt đất nước thời Trịnh - Nguyễn phân tranh là: A. Sông Gianh ( Quảng Bình ) B. Sông Bến Hải ( Quảng Trị ) C. Sông Mã ( Thanh Hoá ) D. Sông Hương ( Huế ) Câu 3. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) để hoàn thành câu đúng: - Ở các thế kỉ XVI-XVII (1)……..vẫn được chính quyền phong kiến đề cao trong học tập, thi cử và tuyển dụng quan lại. - Đạo Thiên Chúa phát triển ở Châu Âu từ thời cổ - trung đại, trung tâm là (2)…….. Câu 4. Nối tên các tác phẩm ở cột A với các tác giả ở cột B sao cho đúng. Cột A Cột B 1. Bình Ngô Đại Cáo. A. Lê Thánh Tông 2. Đại thành toán pháp. B. Lương Thế Vinh 3. Đại Việt sử kí toàn thư. C. Nguyễn Trãi 4. Hồng Đức quốc âm thi tập. D. Ngô Sĩ Liên E. Lê Văn Hưu II. Phần tự luận ( 7,0 điểm ) Câu 1. ( 3,5 điểm ) a. Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê sơ. b. Nhận xét về tổ chức bộ máy chính quyền đó. Câu 2. ( 2,0 điểm ) Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của phong trào Tây Sơn. Câu 3. ( 1,5 điểm ) Việc Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế (1788) có ý nghĩa gì? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 - 2010
  5. Môn Lịch Sử 7 - Tiết PPCT: 7 I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm ) Câu 1. D ( 0,5 điểm ) Câu 2. A ( 0,5 điểm ) Câu 3. (1) Nho giáo ( 0,5 điểm ) (2) Giáo hội La Mã ( 0,5 điểm ) Câu 4. 1 – C ( 0,25 điểm ) 3 – D ( 0,25 điểm ) 2 – B ( 0,25 điểm ) 4 – A ( 0,25 điểm ) II. Phần tự luận ( 7,0 điểm ) Câu 1. ( 3,5 điểm ) a. Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê sơ: - Trung ương: ( 2,0 điểm ) Vua ( 0,25 điểm ) Quan đại thần ( 0,25 điểm ) Bộ lại Bộ hộ Bộ binh Bộ hình Bộ lễ Bộ công ( mỗi ý đúng 0,25 điểm ) - Địa phương: ( 0,75 điểm ) Đạo ( 0,25 điểm ) Phủ, Huyện, Châu ( 0,25 điểm ) Xã ( 0,25 điểm ) b. - Bộ máy nhà nước được tổ chức hoàn chỉnh, chặt chẽ nhất so với các triều đại trước. ( 0,25 điểm ) - Là nhà nước quân chủ trung ương tập quyền mạnh, tính phân tán, cục bộ ở địa phương được khắc phục. ( 0,5 điểm ) Câu 2. ( 2,0 điểm ) - Nguyên nhân thắng lợi: + Ý chí chiến đấu dũng cảm của quân sĩ, tinh thần yêu nước và sự ủng hộ của nhân dân. ( 0,5 điểm ) + Tài chỉ huy quân sự tuyệt vời của Quang Trung và bộ chỉ huy phong trào Tây Sơn. ( 0,5 điểm ) - Ý nghĩa lịch sử:
  6. + Lật đổ các chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn, Trịnh, Lê. Đặt nền tảng thống nhất đất nước. ( 0,5 điểm ) + Đập tan cuồng vọng xâm lược của quân Thanh, Xiêm. Bảo vệ độc lập dân tộc và lãnh thổ đất nước. ( 0,5 điểm ) Câu 3. ( 1,5 điểm ) - Khẳng định nước ta là nước độc lập, thống nhất và tự chủ, củng cố khối đoàn kết toàn dân tộc. ( 0,5 điểm ) - Tập hợp sức mạnh toàn dân, kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên chống giặc ngoại xâm dưới sự lãnh đạo của Quang Trung - Nguyễn Huệ. ( 1,0 điểm )
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn Lịch Sử 7 - Tiết PPCT: 70 Nội dung Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tình hình chính trị, Câu 1 Câu 1 2 Câu quân sự, pháp luật (0,5đ) (3,5đ) (4,0đ) thời Lê sơ. Chiến tranh Trịnh- Nguyễn và sự chia Câu 2 1 Câu cắt Đàng Trong, (0,5đ) (0,5đ) Đàng Ngoài. Văn hoá thế kỉ Câu 3 1 Câu XVI-XVIII (1,0đ) (1,0đ) Một số danh nhân Câu 4 1 Câu văn hoá xuất sắc (1,0đ) (1,0đ) thời Lê sơ Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch Câu 2 1 Câu sử của phong trào (2.0đ) (2,0đ) Tây Sơn Quang Trung đại Câu 3 1 Câu phá quân Thanh (1,5đ) (1,5đ) (1789) 3 Câu 1 Câu 2 Câu 1 Câu 7 Câu Tổng (2,0đ) (1,0đ) (5,5đ) (1,5đ) (10đ) Tổ trưởng bộ môn Chuyên môn nhà trường GV ra đề và làm đáp án Trần Đinh Huy Trúc Nguyễn Văn Bền Trịnh Thị Lan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2