intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 9 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ (Năm học 2013-2014)

Chia sẻ: Khia Ba | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

235
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi môn Tiếng Anh, mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn "Tiếng Anh 9 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ" năm học 2013-2014 dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 9 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ (Năm học 2013-2014)

  1. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Trường THCS Hoàng Văn Thụ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TIẾNG ANH 9 --------------- Năm học: 2013 – 2014 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHONETICS (2ms) Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại: 1. A. east B. seat C. great D. meat 2. A. picture B. village C. river D. find 3. A. parent B. ten C. when D. entrance 4. A. practiced B. learned C. asked D. watched B. VOCABULARY - STRUCTURE (4ms) I. Chọn đáp án đúng nhất (2ms) 1. They often go to that .................................................. to pray. A. shrine B. hostel C. market D. hotel 2. I’m looking.................................................. to hearing from you soon. A. for B. forward C. after D. at 3. I wish I ........................................................ on the sunny beach now. A. am B. would be C. be D. were 4. They have many well-......................................................... teachers there. A. qualify B. qualification C. qualified D. quality 5. We were tired, ........................................................ we went to bed before 9p.m. A. so B. because C. but D. and 6. Hoa ................................................... she wanted to be a teacher of English. A. say B. said C. says D. saying 7. I have known her…………………………………………..…... I came to Hue. A. since B. when C. while D. until 8. I asked them……………………………….. they passed their exam. A. if B. when C. whether D. Both A & C II. Tìm một lỗi sai trong câu (2ms) 1. We will wait until you will finish your work. A B C D
  2. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 2. She asked to me that she would sell that car the following day. A B C D 3. These questions are quite easy, so he answered them exact. A B C D 4. My sister likes collecting stamps. She is a stamp collection. A B C D C. READING (2ms) Chọn từ thích hợp điền vào đoạn văn: Television is the most popular mean of entertainment (1)…………… the American household. People of all ages use this medium to entertain(2)…………………. for an average of four hours a day. Thus, television has (3)…………. a tremendous influence on its viewers, especially (4)…………, Scientists now say that children can be adversely affected by(5)………… television too much. This is due to the fact (6)…………. they participate less in physical activities, spend less (7)…………...on reading and studying, and see a world of violence that (8)…………affect their own thinking of security. 1. A. in B. at C. of D. on 2. A. himself B. ourselves C. themselves D. yourselves 3. A. brought B. taken C. had D. made 4. A. boys B. girls C. children D. old men 5. A. buying B. watching C. hearing D. looking 6. A. which B. that C. for which D. for that 7. A. time B. hours C. week D. day 8. A.can’t B. have to C. has to D. can D. WRITING (2ms) Viết lại các câu sau theo gợi ý: 1. Nga went to bed early because she was tired after the trip. (so) => Nga …………………………………………………………………………………. 2. He said, “ I will go to Da Lat tomorrow.” => He ....……………………………………………………………………………….. 3. Mrs. White asked him, “ How do you go to school?” => Mrs. White ………………………………………………………………………......
  3. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 4. We can’t go out because of the heavy rain. (wish) => We ……….………………………………………………………………………… GOOD LUCK TO YOU!
  4. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ANSWER KEYS - ENGLISH TEST GRADE 9 A. PHONETICS (2ms) (each correct answer gets 0,5 marks) 1. C 2. D 3. A 4.B B. VOCABULARY – STRUCTURE I. (2ms) (each correct answer gets 0,25 marks) 1. A 2. B 3. D 4. C 5. A 6. B 7. A 8. D II. (2ms) (each correct answer gets 0,5 marks) 1. C 2. B 3. D 4. D C. READING (2ms) (each correct answer gets 0,25 marks) 1. C 2. C 3. D 4. C 5. B 6. B 7. A 8. D D. WRITING (2ms) (each correct answer gets 0,5 marks) 1. Nga was tired after the trip, so she went to bed early. 2. He said (that) he would go to Da Lat the following day/ the next day. 3. Mrs. White asked him how he went to school. 4. We wish we could go out.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2