intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán - Lớp 6 (Có ma trận, đáp án, hướng dẫn chấm)

Chia sẻ: Lê Hữu Ân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

584
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo nội dung đề kiểm tra học kỳ 1 môn "Toán - Lớp 6" dưới đây để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và giảng dạy. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán - Lớp 6 (Có ma trận, đáp án, hướng dẫn chấm)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I  Môn : Toán – Lớp 6 ( Thời gian 90 phút ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA       Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộn Cấp độ thấp Cấp độ  g Chủ đề  cao TL TL TL TL TL       Chủ đề 1 ­Viết tập hợp ­ Thực hiện  ­ Toán giải  ­Tìm số  Ôn tập và bổ  ­Nhận biết số  phép tính dạng tìm    tự  nhiên  túc về số tự  nguyên tố, hợp  ­ Tìm x BCNN  n  nhiên số ­Nhận biết một  số chia hết cho 2,  chia hết cho 3 Số câu 3 2 1 1 7 Số điểm 1,5 2 1 0,5 5 Tỉ lệ % 15% 20% 10% 5% 50% Chủ đề 2 ­Tìm ước và bội  Tính giá trị  Số nguyên của một số đã  tuyệt đối , lũy  cho thừa của một  ­ Tìm số đối của  số hữu tỉ và tìm  một số thành phần  chưa biết Số câu 2 1 3 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% Chủ đề 3 Vẽ hình theo đề  Tính độ dài  ­ So sánh 2  Đoạn thẳng bài đoạn thẳng đoạn thẳng ­ Chứng tỏ  trung điểm  của một đoạn  thẳng Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,5 1 1,5 3 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 30%
  2. Tổng số câu 6 4 3 1 14 Tổng số  3 4 2,5 0,5 10 điểm 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ % ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I  Môn : Toán – Lớp 6 ( Thời gian 90 phút ) Bài 1: ( 2,5 đ ) a, Viết tập hợp A các chữ cái trong từ: THĂNG LONG b, Trong các số sau : 134 ; 546 ; 903 . ­ Số nào chia hết cho 2 ? ­ Số nào chia hết cho 3 ? c, Trong các số sau : 13 ; 1 ; 15 ; 7 ; 39  . ­ Số nào là số nguyên tố ? ­ Số nào là hợp số ? d, Trong số sau : 4 ; 8 ; 14 ; 0 ; 6 ; 9 ; 42 ­  Số nào là Ư(12) ­  Số nào là B (7) e,Tìm số đối của mỗi số sau : 19 ; ­8 Bài 2 : ( 3 đ ) 1, Thực hiện phép tính : A = /­39 /. 17 + 83 . 39  B = 5 . 72  ­ 24 : 23  2, Tìm x , biết :     a, 60 : x = 12                       b, ( 3x ­ 2 4  ) . 73 =  2 . 74 Bài 3 : ( 1đ )   Số học sinh của một trường là một số có ba chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3,  hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ? Bài 4 : ( 3đ )  Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Gọi C là trung điểm của AB. Lấy D, E là hai điểm thuộc  đoạn thẳng AB sao cho AD = BE = 2cm a, Vẽ Hình theo đề bài b, Tính AC, BC
  3. c, So sánh DC và EC  d, Chứng tỏ C là trung điểm của DE Bài 5: ( 0,5đ )  Tìm số tự nhiên n sao cho n + 13 chia hết cho n + 4   
  4. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 Bài Câu Nội dung Điể m 1 2,5 a Viết đúng tập hợp A 0,5 b Tìm đúng số chia hết cho 2 (0,25 đ) ;  Số chia hết cho  3 ( 0,25 đ) 0,5 c Tìm đúng số nguyên tố (0,25 đ)  ;  Hợp số ( 0,25 đ) 0,5 d Tìm đúng Ư (12) ( 0,25 đ) ;  Tìm đúng B (7) ( 0,25 đ)  0,5 e Tìm đúng mỗi số đối   ( 0,25 đ)  0,5        2 3 1 A = 39 (17 + 83 )  0,25    = 39 . 100  0,25    =  3900        0.25 B =  5. 49 ­ 24 : 8  0,25    =  245  ­   3  0,25    =        242                                                                                                     0,25 2 a x =  60 :  5  =  12 0,5 b   3 x ­ 16  =  2 .7 4 :  7 3  =  2 . 7  0,5         3x     =     14 + 16 =  30 0,25            x    =   30 : 3  =  10 0,25 3 1 Gọi số hs của trường đó là n  ,  n  N*  thì n   3 ; n   4  ; n   5  0,25                                  Do đó   n   BC (3;4;5) và 900  n   1000                                  BCNN(3;4;5) = 60 0,5            BC (3;4;5) = {0;60;120;180;240;…}    n   BC (3;4;5) và 900  n   1000 , nên n = 960 0,25    Số học sinh của trường đó là 960 em 4 3 a Vẽ hình theo đề bài 0,5 b AB 6 1 Tính được AC = BC =   =  = 3 (cm) 2 2 c Tính được DC và EC 0,5 So sánh  DC và EC 0,25 d Chứng tỏ được C là trung điểm của DE 0,75 5 0,5 Suy ra được n + 4   Ư (9) 0,25
  5. Tính được n = 5 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2