intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Vật lý 12 - Mã đề 132 (Năm học 2014-2015)

Chia sẻ: Hoàng Tử Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

104
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 môn "Vật lý 12 - Mã đề 132" năm học 2014-2015, với đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá được năng lực của mình. Chúc bạn thành công trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Vật lý 12 - Mã đề 132 (Năm học 2014-2015)

  1. Câu 36: Ở dao động cưỡng bức tần số dao động SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014-2015 A. phụ thuộc tần số ngoại lực, biên độ bằng biên độ ngoại lực. Ngày kiểm tra: 11 tháng 12 năm 2014 B. bằng tần số ngoại lực, biên độ bằng biên độ ngoại lực. ĐỀ CHÍNH THỨC Môn kiểm tra: VẬT LÝ - LỚP 12 C. bằng tần số ngoại lực, biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực. (Đề kiểm tra gồm có 04 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) D. phụ thuộc tần số ngoại lực, biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực. (40 câu trắc nghiệm) Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp M, N, P với uMP = uMN + uNP , uMP sớm pha hơn uMN góc  Mã đề thi 132 rad, các giá trị hiệu dụng UMP = 36 V, UNP = 60 V thì UMN bằng 2 Họ tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. A. 96 V. B. 24 V. C. 64 V. D. 48 V. Câu 38: Đại lượng (dưới đây) không đặc trưng cho quá trình sóng là Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa do hai nguồn kết hợp đồng pha S1 và S2 gây ra trên mặt nước với bước A. khối lượng. B. chu kỳ. C. tần số. D. bước sóng. sóng bằng 3 cm. Điểm M ở trên đường trung trực của hai nguồn còn điểm N gần nguồn S2 hơn S1 và trên Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,44 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 một vân cực đại giao thoa, bên trong hai điểm này (không kể hai vân qua M và N) có 4 vân cực đại giao m thoa. Điểm N có khoảng cách đến S1 là d1N, đến S2 là d2N. Gọi d = d1N – d2N thì giá trị của d là . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là A. 15cm. B. 12 cm. C. – 15cm. D. – 12cm. s2 A. t = 1,2 s. B. t = 0,3 s. C. t = 2,4 s. D. t = 0,6 s. Câu 2: Cảm kháng của một cuộn dây thuần cảm A. tỉ lệ thuận với tần số dòng điện chạy qua cuộn dây. Câu 40: Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liên tiếp bằng B. tỉ lệ nghịch với điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây. A. nửa bước sóng. B. bước sóng. C. phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. C. tỉ lệ thuận với cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn dây. 1 ----------------------------------------------- D. được tính theo công thức ZL = . ----------- HẾT ---------- Lω Câu 3: Tiếng nhạc nhẹ có mức cường độ âm L1 = 40 dB, ứng với cường độ âm là I1. Tiếng lá rơi có mức cường độ âm L2 = 10 dB , ứng với cường độ âm là I2. So với I2 thì I1 gấp A. 4 lần. B. 1000 lần. C. 3 lần. D. 100 lần. Câu 4: Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm nối tiếp với một tụ điện được mắc vào mạng điện xoay chiều. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện lần lượt là 80 V và 40 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cả mạch là A. 20 10 V. B. 120 V. C. 20 3 V. D. 40 V. Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hòa biên độ là A . Tại vị trí biên, có thế năng 0,04 J thì tại vị trí cách vị trí biên một khoảng 0,5A thế năng là A. 0,0025 J. B. 0,0075 J. C. 0,03 J. D. 0,01 J. Câu 6: Cho mạch điện có R = 100  mắc nối tiếp với dung kháng ZC = 100 3  . Khi mắc hai đầu mạch vào một điện áp xoay chiều thì điện áp ở hai đầu điện trở R là uR = 200cos(ωt) V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cả mạch là A. 100 2 V. B. 200 V. C. 200 2 V. D. 400 V. 102 1 Câu 7: Mạch điện có tụ điện điện dung C = F nối tiếp cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L = H rồi 27 1,8 đặt vào điện áp xoay chiều tần số f thì cảm kháng lớn hơn dung kháng và tổng trở là 20 Ω. Giá trị của f là A. 45 Hz. B. 27 Hz. C. 50 Hz. D. 60 Hz. Câu 8: Ở dao động tắt dần có sự giảm dần giá trị của A. vận tốc. B. biên độ. C. li độ. D. tốc độ. Câu 9: Biết điện áp tức thời giữa hai đầu một điện trở R là u = 100 2cos(100πt) V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là 2 A , giá trị của điện trở R bằng A. 200 2  . B. 50 2  . C. 200 . D. 50 . Câu 10: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x x = Acos(ωt + φ) có đồ thị của li độ mô tả như hình vẽ bên. A Pha ban đầu là t –A   A. 0. B.  rad. C. π rad. D. rad. 2 2 Trang 4/4 - Mã đề thi 132 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. 10- 4 Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 2cos  ωt  cm . Câu 11: Cho dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz chạy qua mạch điện có R = 25  và C = F mắc nối π Tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn Δℓ > 2 cm, trong quá trình dao động thì lực đàn hồi cực đại có giá tiếp thì công suất tiêu thụ trên mạch là P = 100 W. Điện áp hiệu dụng ở hai bản tụ điện C là m trị gấp 3 lần lực đàn hồi cực tiểu. Cho g = π 2 2 thì  bằng A. 50 V. B. 200 V. C. 100 2 V. D. 100 V. s Câu 12: Hạ âm là âm rad 2 rad 5 rad rad A. 5π . B. . C. . D. 2π . A. có tần số nhỏ hơn 16 Hz. B. có mức cường độ âm nhỏ hơn 0 dB . s π s π s s C. truyền ở sát mặt đất. D. truyền ở dưới mặt đất. Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hoà với độ cứng lò xo không đổi, nếu khối lượng vật nặng là 200 g 10 thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc bằng 1 s thì khối lượng vật nặng là Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang với phương trình x = 5cos t cm, t tính A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g. 3 bằng giây, tại gốc thời gian (t = 0) lò xo có chiều dài ngắn nhất bằng 20 cm, lần đầu tiên lò xo có chiều dài Câu 25: Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi chất điểm 27,5 cm là lúc A. có gia tốc cực đại. B. qua vị trí cân bằng. A. 0,3 s. B. 0,1 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s. C. có pha dao động bằng 0. D. có li độ cực đại. Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước do hai nguồn kết hợp đồng pha gây ra, tại điểm M Câu 26: Công thức tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo là trong vùng giao thoa có biên độ sóng cực đại thì hiệu đường đi từ hai nguồn phát sóng đến M bằng bội số 1 m 1 k m k A. lẻ của nửa bước sóng. B. lẻ của một phần tư bước sóng. A. T = . B. T = . C. T = 2π . D. T = 2π . 2π k 2π m k m C. nguyên lần bước sóng. D. nguyên lần của nửa bước sóng. Câu 27: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, tổng trở của Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A . Tại vị trí mà thế năng bằng ba lần động năng thì đoạn mạch là Z. Điện trở R được tính theo công thức vật có li độ A A 3 A A A. R  Z 2L  Z 2 . B. R  Z 2  Z 2L . C. R  Z2  Z2L . D. R  Z2  Z2L . A. x = ± . B. x = ± . C. x = ± . D. x = ± . 2 2 3 2   Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos  4t   , x tính bằng cm, t tính bằng s. Câu 16: Cho dòng điện xoay chiều qua một dụng cụ, khi tần số dòng điện thay đổi mà trở kháng không đổi  6 thì dụng cụ đó là Chu kỳ dao động của vật là A. tụ điện. B. điện trở. A. 4 s. B. 0,125 s. C. 0,25 s. D. 0,5 s. C. cuộn dây có điện trở. D. cuộn dây thuần cảm. Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều đặt vào điện áp hiệu dụng U = 120 V thì cường độ hiệu dụng qua mạch là Câu 17: Đoạn mạch có điện trở R nối tiếp tụ điện và cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L = 0,318 H. Đặt vào I = 2 A, mạch trên có hai đầu cả mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz, có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng A. điện trở bằng 60  . B. tổng trở bằng 240  . hai đầu điện trở R là 60 V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần gấp hai lần điện áp hiệu dụng giữa C. tổng trở bằng 60  . D. điện trở bằng 240  . hai bản của tụ điện. Giá trị của R là Câu 30: Ở nước ta, dòng điện xoay chiều cung cấp cho hộ gia đình có điện áp hiệu dụng và tần số theo thứ A. 150 . B. 75 . C. 100 . D. 37,5 . tự là A A. 110 V – 50 Hz . B. 110 V – 60 Hz . C. 220 V – 50 Hz . D. 220 V – 60 Hz . Câu 18: Vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là vm, biên độ A, khi vật đến li độ x =  thì tốc độ là 2 Câu 31: Dao động của con lắc đơn với lực cản môi trường không đáng kể v v 3 A. khi vật nặng đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng dần. A. vm . B. vm 2 . C. m . D. m . B. khi vật nặng ở vị trí biên, thế năng của con lắc bằng cơ năng (gốc thế năng ở vị trí cân bằng). 2 2 C. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây và trọng lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. Câu 19: Cho biểu thức cường độ dòng điện là i = 2 2 cos(100  t) A thì cường độ hiệu dụng của dòng D. là dao động điều hòa. điện bằng Câu 32: Đặt vào hai bản tụ điện một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không thay đổi, cho tần số A. 2 2 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 2 A. dòng điện giảm thì cường độ dòng điện qua mạch Câu 20: Một chiếc lá trên mặt nước nhô lên 9 lần trong khoảng thời gian 2 s. Biết khoảng cách giữa hai A. không đổi. B. giảm. C. tăng rồi giảm. D. tăng. đỉnh sóng liên tiếp nhau là 24 cm. Tốc độ truyền sóng nước là Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường là g = π2 cm cm cm cm m A. 96 . B. 80 . C. 108 . D. 240 . . Chiều dài ℓ của dây treo con lắc bằng s s s s s2 Câu 21: Dụng cụ phát âm mà đồ thị âm có dạng hình sin là A. 2 m. B. 1 m. C. 1,5 m. D. 0,25 m. A. âm thoa. B. sáo. C. đàn ghi ta. D. vĩ cầm. 2 Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều có R = 100  nối tiếp L = H và C thay đổi. Mắc hai đầu mạch điện Câu 22: Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây mềm có hai đầu cố định, người ta thấy có 5 bụng sóng xuất π m vào điện áp xoay chiều u = 200cos(100t) V, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng hai hiện khi tần số dao động của dây là 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 16 . Chiều dài sợi dây có s đầu cuộn cảm là giá trị A. 200 V. B. 400 V. C. 200 2 V. D. 100 2 V. A. 0,60 m. B. 0,40 m. C. 0,80 m. D. 0,64 m. Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước do hai nguồn điểm tạo ra, hệ các vân giao thoa là những đường A. tròn đồng tâm. B. hypebol. C. thẳng. D. parabol. Trang 2/4 - Mã đề thi 132 Trang 3/4 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2