intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 6 (Kèm theo đáp án)

Chia sẻ: Lam Chi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

810
lượt xem
122
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 6 có kèm hướng dẫn giải gồm tập hợp các bài Toán chọn lọc theo chương trình, tài liệu chất lượng giúp bạn tự ôn tập và nâng cao kỹ năng giải Toán THCS.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 6 (Kèm theo đáp án)

  1. ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn : TOÁN - LỚP 6. Thời gian làm bài 90 phút. ĐỀ BÀI: Đề 1 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Thời gian làm bài 15 phút . Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi ra giấy bài làm. Ví dụ : câu 1 trả lời là A thì ghi 1A Câu 1. Cho tập hợp M = {4; 5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ? A . 17 ∉ M B . {3; 4; 5}⊂ M C.6⊂M D . {4}∈ M Câu 2. Cho x- (-100) = 150 , số x bằng : A. 150 B. -150 C. -50 D. 50 Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 20 và 24 ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 4 2 Câu 4. Kết quả của phép tính 7 : 7 là : A. 76 B. 78 C. 72 D.496 Câu 5. Giá trị của biểu thức: a + −a là : A. 0 B. 2a C.a D.-2a Câu 6. BCNN(10;14;16) bằng: A.24.5.7 B. 2.5.7 C. 24 D. 5.7 Câu 7. Kết quả của (-24) + 35 bằng: A.-11 B.11 C.59 D.-59 Câu 8. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là : A. 23.3.5 B. 22.3.5 C. 2.32.5 D.22.32.5 Câu 9. Số nào là số nguyên tố: A. 9 B. 19 C. 15 D.25 Câu 10. Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng AB là : A. MA = MB B. MA+MB =AB C. MA = MB và MA+MB =AB D . MA+MB =AB và M nằm giữa AB Câu 11. Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì : A. CM và MC là hai tia đối nhau; M B. CM và DM là hai tia đối nhau; . . . C. MC và MD là hai tia đối nhau; D. CM và DM là hai tia trùng nhau. C D Câu 12 .Tổng 12 + 48 + 2400 chia hết cho: A.8 B.12 C.10 D.24 . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . B. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm) Thời gian làm bài 75 phút Đề 1 Bài 1:(1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 29 .75 + 29.25 – 200 b) 4 + 5 . 14 + 23. 3 Bài 2:(1,5 điểm) a) Sắp xếp các số -23; -320; -4; 0; 5 theo thứ tự tăng dần : b) Tìm x biết : 1) 100 – x = 42 2) ( 2x – 4 ). 23 = 24 Bài 3:(2 điểm) Khối lớp 6 khi xếp hàng thành 10 hàng , 12 hàng , 18 hàng đều vừa . Biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh . Tính số học sinh của khối lớp 6 đó ? Bài 4:(1,5 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: - Vẽ tia Ox. - Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3 cm; ON = 6 cm. Tính MN ? Bài 5 ;(1 điểm) Cho P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P chia hết cho 3.
  2. ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn : TOÁN - LỚP 6. Thời gian làm bài 90 phút. ĐỀ BÀI: Đề 2 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Thời gian làm bài 15 phút . Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi ra giấy bài làm. Ví dụ : câu 1 trả lời là A thì ghi 1A Câu 1. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là : A. 23.3.5 B. 22.3.5 C. 2.32.5 D.22.32.5 Câu 2. Cho tập hợp M = {4; 5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ? A.6⊂M B . {3; 4; 5}⊂ M C .17 ∉ M . D . {4}∈ M Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 20 và 24 ? A. 8 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 4. Kết quả của (-24) + 35 bằng: A.-11 B. 59 C.11 D.-59 Câu 5. Cho x- (-100) = 150 , số x bằng : A .50 B. -150 C. -50 D. 150 Câu 6. Kết quả của phép tính 74 : 72 là : A. 76 B. 72 C. 78 D.496 Câu 7. BCNN(10;14;16) bằng: A.24 B. 2.5.7 C. 24.5.7 D. 5.7 Câu 8. Số nào là số nguyên tố: A. 25 B. 9 C. 15 D.19 Câu 9. Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng AB là : A. MA = MB B. MA+MB =AB C. MA = MB và MA+MB =AB D . MA+MB =AB và M nằm giữa AB Câu 10. Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì : A. CM và MC là hai tia đối nhau; M B. CM và DM là hai tia đối nhau; . . . C. MC và MD là hai tia đối nhau; D. CM và DM là hai tia trùng nhau. C D Câu 11 .Tổng 12 + 48 + 2400 chia hết cho: A.8 B.10 C.24 D. 12 Câu 12. Giá trị của biểu thức: a + −a là : A. 2A B. - 2a C.a D.0 . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . B. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm) Thời gian làm bài 75 phút Đề 2 Bài 1:(1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 29 .75 + 29.25 – 200 b) 4 + 5 . 14 + 23. 3 Bài 2:(1,5 điểm) a) Sắp xếp các số -23; -320; -4; 0; 5 theo thứ tự tăng dần : b) Tìm x biết : 1) 100 – x = 42 2) ( 2x – 4 ). 23 = 24 Bài 3:(2 điểm) Khối lớp 6 khi xếp hàng thành 10 hàng , 12 hàng , 18 hàng đều vừa . Biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh . Tính số học sinh của khối lớp 6 đó ? Bài 4:(1,5 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: - Vẽ tia Ox. - Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3 cm; ON = 6 cm. Tính MN ? Bài 5 ;(1 điểm) Cho P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P chia hết cho 3.
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Đề 1 A D A C B A B A B C C B Đáp án Đề 2 A C D C A B C D C C D A B. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 29 .75 + 29.25 – 200 = 29. ( 75 + 25 ) -200 = 29.100 -200 0,5 = 2900- 200 = 2700 1 b) 4 + 5 . 14 - 23 . 3 = 4 + 70 – 24 = 74 – 24 = 50 0,5 a) - 320 < - 23 < - 4 < 0 < 5 0,5 b) 1/ x = 100 – 42 = 58 0,5 2 b) 2/ 2x – 4 = 24: 23 = 2 2x = 2 + 4 = 6 x=3 0,5 Lý giải được số học sinh là bội chung của 10,12và 18 có đk 0,75 Tìm được BC (10,12,18 ) thông qua BCNN (10 ,12,18) 0,75 3 Trả lời được số học sinh của khối lớp 6 là 360 học sinh 0,5 Vẽ hình đúng 1 L ập luận dẫn đến OM + MN = ON 0,5 4 Do đó MN = ON – OM = 6 – 3 = 3 (cm) P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 = (1 + 3 ) + 22 ( 1 + 2 ) + 24 ( 1 + 2 0,5 ) + 26 ( 1 +2 ) = 3 ( 1 + 22 + 24 + 26 ) P = 3 ( 1 + 22 + 24 + 26 ) M 3 0,25 5 Vậy P chia hết cho 3 0,25
  4. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6 I. Ma trận đề : Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp Kĩ năng thực hiện Vận dụng tính chất chia hết của một .Các phép toán phép tính trong N tổng trong N Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1đ 2đ 2. Các bài toán Nhận biết kết quả Kĩ năng thực hiện Số nguyên tố - hợp số tìm x trong Z của phép cộng hai phép tính trong Z sô nguyên khác dấu Số câu 1 2 1 3 1 8 Số điểm 0,25đ 1đ 0,25đ 1,25đ 0,25đ 3đ 3. Các bài toán Biết vận dụng các Kĩ năng thực hiện về lũy thừa công thức về lũy phép tính về lũy thừa để nhận biết thừa kết quả Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5 đ 4. Các bài toán Nhận biết kết quả Vận dụng kiến thức về ƯC, BC.. về ƯC và BC về BC và BCNN để giải bài toán Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25đ 0,25đ 2đ 2,5 đ 5. Hình học Nhận biết điểm Biết vẽ hình. nằm giữa hai Tính được độ dài đoạn thẳng. điểm. So sánh hai đoạn thẳng Hai tia đối nhau Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25đ 0,25đ 1,5đ 2đ Tổng số câu 7 6 4 3 20 Tổng số điểm 2,25 đ 2,25 đ 2,25 đ 3,25 đ 10 đ
  5. THCS PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC :2009-2010. Đề I Môn :TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề). PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1đến câu 12) và ghi ra giấy làm bài - Ví dụ câu 1 chọn câu trả lời là a thì ghi 1a. Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu1: Kết quả của phép tính 43. 42=? a/ 46 , b/ 45 , c/ 165 , d/166 Câu 2::Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. a/ 123 , b/ 621 , c/ 151 , d/ 209 Câu 3:Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là: a/ 32.8 , b/ 2.4.32 , c/ 23.32 , d/ 23.9 Câu 4: ƯCLN(15, 45 ,60)= ? a/ 45 , b/ 15 , c/ 1 , d/ 60 2 0 Câu 5: Kết quả của phép tính 6 + 8 bằng a/ 44 , b/ 36 , c/ 20 , d/ 37 Câu 6: Các số sau sắp xếp theo thứ tự giảm dần. a/ 19; 11; 0; -1; -5 ; b/19; 11; -5; -1; 0 ; c/ 19; 11; 0; -5; -1 ; d/19; 11; -5; 0; -1. Câu 7 : số liền trước của – 3 là : a/ - 2 , b/ -1 , c/ - 4 , d/ kết quả khác Câu 8 : Kết quả của phép tính 56 .3 +44.3 là : a/ 200 , b/ 320 , c/ 400 , d/ 300 Câu 9 : số nào là số nguyên tố : a/ 9 , b/ 19 , c/ 57 , d/ 72 Câu 10: Hai đường thẳng phân biệt thì chúng có thể: a/ Trùng nhau hoặc cắt nhau ; b/ Trùng nhau hoặc song song c/ Song song hoặc cắt nhau , d/ Không song song cũng không cắt nhau Câu 11: Trên đường thẳng a đặt 3 điểm A,B,C.Số đoạn thẳng có tất cả là: a/ 2 , b/ 5 , c/ 3 , d/ 6 Câu 12 : Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng AB là : a/ MA = MB b/ MA + MB = AB c/ MA = MB và MA + MB = AB d/ MA + MB = AB và M nằm giữa A và B PHẦN II : TỰ LUẬN (7điểm). Câu 1:( 1,5 đ) Tính giá trị biểu thức : a) A = 196-96:4..5 b) B = 401- 315 + ( 146 – 60 ) c) C = 2038- [(2.52-28):2] Câu 2: (1,5 đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (2x-4).23 = 24 b) (x-3):15 = 4 c) 10 + 2x = 45 : 43 Câu3: (1,5 đ) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn,15 cuốn ,18 cuốn đều vừa đủ bó .Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500.Tính số sách. Đó ? Câu 4 (1,5 đ ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng CB? b/ Lấy điểm D thựôc tia đối BC sao cho BD = 3cm.Tính CD?
  6. Câu5: Tìm các số tự nhiên x,y thoả mãn : 2x+1.3y = 48 I/Trắc nghiệm(3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp b a c b d a c c c d b c án II/Tự luận(7đ) 1/Tính giá trị của biểu thức: +HS làm đúng theo thứ tự thực hiện phép tính. a/ A = 76 (0,5đ) b/ B = 172 (0,5 đ ) c/ C = 2027 (0,5đ) 2/Tìm số tự nhiên x. +HS thực hiện đúng, rõ ràng các bước và có kết quả: a/ x = 3 (0,5đ) b/ x = 63 (0,5đ) c/ x = 3 ( 0,5 đ) 3/ Bài toán thực tế: +HS biết lý giải được số sách là bội chung của 10,12,15 và 18.Có điều kiện ràng buộc(0,5đ). +HS tìm được BC(10,12,15,18) thông qua BCNN(10,12,15,18) (0,75đ). +HS trả lời được số sách cần tìm:360 quyển (0,25). 4/ Bài toán hình học: HS vẽ hình đúng(0,5) a/ HS lý giải và tìm được CB = 4cm(0,5đ). b/ HS tìm được CD = 7cm(0,5đ). 5/Bài toán nâng cao : + HS phân tích được 48 = 24.3(0,5đ) + HS suy ra được: x+1 = 4 (0,25đ) + HS tìm được:x=3 và y=1(0,25đ) Chú ý : Mọi cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm toàn bài làm tròn đến đến chữ số thập phân thứ nhất.
  7. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -NĂM HỌC :2009-2010. Môn Đề II :TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề). PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1đến câu 12) và ghi ra giấy làm bài - Ví dụ câu 1 chọn câu trả lời là a thì ghi 1a. Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1::Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. a/ 123 , b/ 621 , c/ 151 , d/ 209 Câu 2:Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là: a/ 32.8 , b/ 2.4.32 , c/ 23.32 , d/ 23.9 Câu3: Kết quả của phép tính 43. 42 =? a/ 46 , b/ 45 , c/ 165 , d/166 2 0 Câu 4: Kết quả của phép tính 6 + 8 bằng a/ 44 , b/ 36 , c/ 20 , d/ 37 Câu 5: Các số sau sắp xếp theo thứ tự giảm dần. a/ 19; 11; 0; -1; -5 ; b/19; 11; -5; -1; 0 ; c/ 19; 11; 0; -5; -1 ; d/19; 11; -5; 0; -1. Câu 6: ƯCLN(15, 45 ,60) = ? a/ 45 , b/ 15 , c/ 1 , d/ 60 Câu 7 : số liền trước của – 3 là : a/ - 2 , b/ -1 , c/ - 4 , d/ kết quả khác Câu 8 : Kết quả của phép tính 56 .3 +44.3 là : a/ 200 , b/ 320 , c/ 400 , d/ 300 Câu 9 : số nào là số nguyên tố : a/ 9 , b/ 19 , c/ 57 , d/ 72 Câu 10: Hai đường thẳng phân biệt thì chúng có thể: a/ Trùng nhau hoặc cắt nhau ; b/ Trùng nhau hoặc song song c/ Song song hoặc cắt nhau , d/ Không song song cũng không cắt nhau Câu 11: Trên đường thẳng a đặt 3 điểm A,B,C.Số đoạn thẳng có tất cả là: a/ 2 , b/ 5 , c/ 3 , d/ 6 Câu 12 : Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng AB là : a/ MA = MB b/ MA + MB = AB c/ MA = MB và MA + MB = AB d/ MA + MB = AB và M nằm giữa A và B PHẦN II : TỰ LUẬN (7điểm). Câu 1:( 1,5 đ) Tính giá trị biểu thức : a) A = 196-96:4..5 b) B = 401- 315 + ( 146 – 60 ) c) C = 2038- [(2.52-28):2] Câu 2: (1,5 đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (2x-4).23 = 24 b) (x-3):15 = 4 c) 10 + 2x = 45 : 43 Câu3: (1,5 đ) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn,15 cuốn ,18 cuốn đều vừa đủ bó .Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500.Tính số sách. Đó ? Câu 4 (1,5 đ ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng CB? b/ Lấy điểm D thựôc tia đối BC sao cho BD = 3cm.Tính CD?
  8. Câu5: Tìm các số tự nhiên x,y thoả mãn : 2x+1.3y = 48
  9. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2009 – 2010 MÔN TOÁN 6 Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 phút) – Hãy chọn kết quả đúng . (3 điểm) 240 1/ Phân số tối giản của phân số là : 400 6 3 24 A/ B/ C/ D/ kết quả khác 10 5 40 2/ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có xOy = m 0 ; xOz = n 0 ;nếu m0 ∠ n0 thì: A/ Tia Oz nằm giữa hai tiaOx và Oy B/TiaOx nằm giữa hai tia Oz và Oy C/ Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz D/ Tia Oy không nằm giữa hai tia Ox vàOz 3/ Tìm câu sai trong các câu sau : A/ Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800 B/Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800 C/Góc là hình gồm hai tia D/Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 5 4/ Kết quả phép tính : 7 - 6 , là: 13 5 5 8 A/ 1 B/ C/ D/ 1 13 13 13 −8 5/ Rút gọn phân số ta được phân số là: 32 −2 −1 −4 −1 A/ B/ C/ D/ 4 4 16 16 6/ Số đo một góc bằng x , nếu 00 ∠ x ∠ 900 thì góc đó có tên là : A/ Góc tù B/ Vuông C/ Góc nhọn D/Góc bẹt −1 7/ Kết quả phép tính : ( −3) là : 2 −3 3 −1 1 A/ B/ C/ D/ 2 2 6 6 0 8/ Góc kề bù với góc có số đo bằng 70 , là góc có số đo là: A/ 200 B/ 300 C/ 1100 D/1800 x −12 9/ Cho biết = thì x là : 4 24 A/ 6 B/-4 C/ -2 D/-6 10/ Nếu tia OC nằm giữa hai tia OA và OB thì ta có : A/ AOB + AOC = BOC B/ AOC + BOC = BOA C/ AOC = BOC D/ AOB + BOC = AOC 4 5 x 5 6 11/Tìm x, biết x là số tự nhiên và + ∠ ∠ + , ta có 13 13 13 13 13 10 A/ B/ 10 C/11 D/ 12 13 12/ Phân số nào là phân số dương : −2 2 −2 2 A/ B/ C/ D/ − 7 −7 −7 7
  10. II/TỰ LUẬN:(7 Đ) -Bài 1: Tính (1,5 đ) 8 −4 13 5 13 8 13 4 a/ : b/ . + . + . 15 5 17 23 17 23 17 23 -Bài 2: Tìm x, biết : (1,5đ) 9 1 1 b/ :x=2 b/ 2 + x = 5 5 5 -Bài 3: (1đ) 5 Trường có 1014 học sinh.Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường. Số 13 6 học sinh nữ khối 6 bằng số học sinh khối 6 . Tính số học sinh nữ , nam của khối 6 13 -Bài 4: (2đ) Cho hai tia Ox , Oy cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Biết xOy = 400 , xOz = 1400 a/ Tính số đo góc yOz b/ Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của góc xOz. Tính số đo góc mOn -Bài 5: ( 1đ) Tính : 3 3 3 + + .......... + 1.4 4.7 31.34
  11. ĐÁP ÁN - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 6 Gv : Mai Xuân Đông I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) 1/ B 2/ C 3/C 4/C 5/B 6/C 7/D 8/C 9/C 10/B 11/B 12/C II/ TỰ LUẬN : ( 7Đ) −2 13 1/ a/ b/ ( mỗi câu 0,75 ) 3 23 9 2/ a/ x = b/ x=-2 ( mỗi câu 0,75) 10 3/ - H S khối 6 : 390 hs ( 0,5 đ) - HS nữ khối 6 : 180hs ( 0,25đ) - HS nam khối 6 : 210hs ( 0,25đ) 4/ a/ góc yOz có số đo 1000 (0,5) ( vẽ hình 0,5) 0 b/ góc mOn có số đo 50 ( 1đ) 1 34 − 1 33 5/ 1 − = = (1đ) 34 34 34
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2