intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm Học 2011 Môn Vật Lý – Mã Đề 111

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

63
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra học kỳ ii năm học 2011 môn vật lý – mã đề 111', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm Học 2011 Môn Vật Lý – Mã Đề 111

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm Học 2011 Trường THPT Gia Định Môn Vật Lý – Lớp 11 - Nâng Cao Họ & Tên Học Sinh ……………… Thời Gian 45 phút – Mã Đề Lớp …………………………… 111 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Gồm 20 câu – mỗi câu 0,25đ – thời gian làm bài 25 phút) Cu 1: Mắt viễn thị A) có tiêu điểm của thể thủy tinh nằm sau mng lưới khi mắt điều tiết tối đa B) có tiêu cự cực đại của thủy tinh thể nhỏ hơn khoảng cách từ quang tâm mắt đến màng lưới C) có điểm cực viễn C v cch mắt khơng xa lắm D) khi nhìn vật ở xa vơ cng mắt phải điều tiết. Câu 2: Một điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính cho ảnh A’ trước thấu kính đối với chiều truyền sáng và A’ ở xa thấu kính hơn A. Kết luận nào sau đây là đúng? A) Thấu kính phân kỳ, A’ là ảnh thật B) Thấu kính phân ky, A’ là ảnh ảo C) Thấu kính hội tụ, A’ là ảnh thật D) Thấu kính hội tụ, A’ là ảnh ảo Câu 3: Một chùm sáng phân k ỳ xuất phát từ một điểm sáng S chiếu tới 1 thấu kính hội tụ. S nằm trên trục chính của thấu kính .Lúc này chùm tia ló khỏi thấu kính sẽ là A) chùm phân kỳ hoặc song song B) chùm hội tụ hoặc phân kỳ C) chùm hội tụ hoặc song song D) chùm hội tụ hoặc phân kỳ hoặc song song Câu 4: Khi tia sáng qua lăng kính có góc l ệch cực tiểu thì A) góc ló i2 có giá trị nhỏ nhất B) góc ló i2 bằng goc tới i1 C) tia tới đối xứng với tia ló qua mặt bên của lăng kính D) góc tới i1 có giá trị nhỏ nhất Câu 5: Một người đứng trong không khí nhìn hòn sỏi ở đáy bể nước sâu 1,2m theo phương gần như vuông góc với mặt nước , thấy hòn sỏi dường như cách mặt nước một khỏang h có giá trị B) h ≤ 1,2 m A) h = 1,2 m C) h < 1,2 m D) h > 1,2 m Câu 6: Chọn câu đúng A) Chiết suất tỷ đối giữa 2 môi trường trong suốt luôn lớn hơn 1 B) Chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt luôn nhỏ hơn 1 C) Chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt luôn lớn hơn 1 D) Chiết suất tỷ đối giữa 2 môi trường trong suốt luôn nhỏ hơn 1 Cu 7: Tiêu cự của thủy tinh thể đạt giá trị cực đại khi: A) mắt nhìn vật ở gần. B) mắt điều tiết tối đa C) mắt không điều tiết D) mắt nhìn vật ở xa. Cu 8: Vật thật AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ tại A, cho ảnh thật A’B’ luơn A) lớn hơn AB B) nhỏ hơn AB C) ngược chiều AB D) cng chiều AB Câu 9: Chọn câu sai A) Khi mắt điều tiết thì độ cong mặt giới hạn của thể thủy tinh tha y đổi. B) Muốn nhìn rõ vật thì chỉ cần đặt vật trong phạm vi trông rõ của mắt. C) Khi mắt nhìn rõ được vật đặt tại điểm cực viễn thì mắt không điều tiết. D) Khi mắt nhìn rõ được vật đặt tại điểm cực cận thì mắt điều tiết tối đa. Câu 10: Chọn câu không đúng. Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp theo hướng từ đáy lên vào mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí thì A) góc khúc xạ r1 ở mặt bên thứ nhất nhỏ hơn góc tới i1 B) góc tới r2 tại mặt bên thứ hai nhỏ hơn góc chi ết quang A C) chù m tia sáng ló ra khỏi lăng kính luôn bị lệch so với chùm tia tới D) luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai Cu 11: Chọn cu sai. Hiện tượng phản xạ toàn phần A) luôn xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn qua môi trường có chi ết suất nhỏ hơn. B) luơn cĩ tia phản xạ nằm trong cng mơi trường với tia tới C) luơn cĩ chm tia phản xạ sng như chm tia tới. D) luôn tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Câu 12: Vật AB đặt vuông góc với trục chính trước thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự là 30 cm cho ảnh A’B’ cách thấu kính một đoạn là 10 cm . Khoảng cách từ AB đến thấu kính là A) 7,5 cm B) 150 cm C) 15 cm D) 75 cm Cu 13: Gĩc lệch cực tiểu Dmin của tia sáng qua lăng kính có độ lớn phụ thuộc vào A) chi ết suất n của lăng kính và góc chi ết quang A của lăng kính B) góc chiết quang A của lăng kính và góc tới i1 của tia sng đi vào lăng kính. C) chi ết suất n của lăng kính, góc chiết quang A của lăng kính và góc tới i1 của tia sáng đi vào lăng kính. D) chi ết suất n của lăng kính và góc tới i1 của tia sáng đi vào lăng kính. TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH M Ã ĐỀ 111/ TRANG 1
  2. Câu 14: Khi tia sáng đi từ chất lỏng trong suốt ra không khí với góc tới i = 300 thì góc khúc xạ bằng 450 . Khi tia sáng bắt đầu xảy ra phản xạ tòan phần thì góc tới là A) 450 B) 6 0 0 C) 680 D) 480 Câu 15: Chọn câu sai. Đối với thấu kính phân kỳ : A) Tia sáng tới qua tiêu đi ểm ảnh chính F’ thì tia ló song song với trục chính B) Tia sáng tới qua quang tâm cho tia ló đi thẳng C) Tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính F’ D) Tia sáng tới có đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính thì ta có tia ló song song với trục chính Câu 16: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng A) góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới B) góc khúc xạ tăng dần khi góc tới tăng dần C) góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới D) góc khúc xạ luôn tỷ lệ thuận với góc tới Câu 17: Tia sáng tới xiên góc với bản mặt song song có bề dày e, chiết suất n, cho tia ló ra khỏi bản luôn A) vuông góc tia tới B) song song với bản C) song song tia tới D) đi thẳng Câu 18: Chọn câu đúng A) Hiện tượng phản xạ tòan phần ở lăng kính chỉ xảy ra với lăng kính phản xạ tòan phần B) Sợi cáp quang dùng cho ngành bưu điện được ứng dụng từ hiện tượng phản xạ toàn phần C) Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ nước (chiết suất 4/3) sang thủy tinh (chiết suất 1,5) n1 D) Góc giới hạn phản xạ tòan phần được xác định bởi sin igh = ( với n2 < n1) n2 Cu 19: Một tia sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ có góc giới hạn phản xạ toàn phần là igh .Độ lệch lớn nhất giữa tia tới v tia khc xạ l   B)  - 2igh A) - igh C) 2igh D) + igh 2 2 Cu 20: Để sửa tật cận thị ta cần cho mắt đeo kính A) hội tụ có tiêu cự sao cho vật ở xa vô cùng sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực viễn của mắt. B) phân k ỳ có tiêu cự sao cho vật ở xa vô cùng sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực viễn của mắt. C) hội tụ có độ tụ thích hợp sao cho vật ở xa vô cùng sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực cận của mắt. D) phân kỳ có độ tụ thích hợp sao cho vật ở xa vô cùng sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực cận của mắt. PHẦN TỰ LUÂN: ( 5 điểm – thời gian làm bài 20 phút ) Bài 1: ( 3 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm .Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính , trước và cách thấu kính 10 cm (A nằm trên trục chính ) A/ Xác đinh vị trí, tính chất, số phóng đại ảnh và vẽ ảnh A’B’ B/ Để có một ảnh thật A’’B’’ có chiều cao đúng bằng A’B’ thì phải di chuyển vật AB về phía nào ? một đoạn bao nhiêu ? CÁC LớP A1, A2, A3, A4, A6, A7, A16, A21 LÀM BÀI 2A SAU Bài 2A( 2 điểm) Một người viễn thị chỉ nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 1,2 m. a) Muốn nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 30 cm thì phải đeo sát mắt kính gì? Độ tụ bao nhiêu? b) Nếu người này chỉ có thấu kính hội tụ tiêu cự 36 cm muốn nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 30 cm thì kính phải đặt cách mắt bao nhiêu? CÁC LớP CÒN LạI LÀM BÀI 2B SAU Bài 2B ( 2 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính tại A. Khi AB cách thấu kính 36 cm thì cho ảnh thật là A’B’, khi AB cách thấu kính 18 cm thì cho ảnh thật là A’’B’’ = 4 A’B’. Tìm tiêu cự thấu kính và vẽ ảnh A’B’ **** ĐÁP ÁN - 111 - 11NC **** 12345678 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 DDDBCCCD B DACAAABCBAB **** KHOÁ ĐÁP ÁN **** D20D15D14B11C04C02C19D12B17D10A06C16A09A08A13B01C03B05A07B18 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH M Ã ĐỀ 111/ TRANG 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0